Vinh Long

Vinh Long 25/11/2008 03:34:00 467

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH VĨNH LONG                                                            Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLES COMMITTEE                                         Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

825,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

787,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

38,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,410,013

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

778,850

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

205,580

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

573,270

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

624,207

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

412,725

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

169,680

 

Bổ sung thực hiện điều chỉnh lương tối thiểu 450.000đ/tháng
Salary transfers as reform of minimum salary of 450.000

41,802

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

6,956

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,410,013

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

371,330

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

855,562

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

45,130

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

83,261

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

53,730

 

 

UBND TỈNH VĨNH LONG                                               Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLES COMMITTEE                             Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,133,167

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

502,004

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

93,550

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

408,454

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

624,207

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

412,725

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

169,680

 

Bổ sung thực hiện điều chỉnh lương tối thiểu 450.000đ/tháng

41,802

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

6,956

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,133,167

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

773,074

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

360,093

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

334,970

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

25,123

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

636,939

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

276,846

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

112,030

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

164,816

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

360,093

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

334,970

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

25,123

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

636,939

 

 

UBND TỈNH VĨNH LONG                                                    Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLES COMMITTEE                                  Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                           Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

 

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

825,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

787,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

93,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

42,270

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

4,400

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

46,000

 

Thuế môn bài - License tax

180

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

150

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

74,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

44,470

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

29,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

150

 

Thuế môn bài - License tax

130

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

150

 

Thu khác - Others

100

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

5,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

4,880

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

20

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

100

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

275,600

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

141,500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

120,600

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

750

 

Thuế môn bài - License tax

11,000

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

150

 

Thu khác - Others

1,600

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

38,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

56,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

42,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

21,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

169,400

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

6,510

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

19,890

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

5,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

130,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

8,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

1,500

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

11,500

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

38,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

8,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

30,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

330,000

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

330,000

2

Khác - Others

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,740,013

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

1,410,013

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

205,580

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

573,270

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

624,207

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

6,956

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

330,000

 

UBND TỈNH VĨNH LONG                                                          Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLES COMMITTEE                                       Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,740,013

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,410,013

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

371,330

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

855,562

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

412,000

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

13,010

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

V

Dự phòng - Contingencies

45,130

VI

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

53,730

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

83,261

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

330,000

 

UBND TỈNH VĨNH LONG                                                            Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLES COMMITTEE                                          Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,133,167

A

Chi cân đối ngân sách  - Balance expenditures

1,133,167

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

243,730

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

241,320

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

2,410

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

373,132

 

Chi quốc phòng - Defense

7,841

 

Chi an ninh - Security

2,320

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

138,553

 

Chi y tế - Health care

77,721

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

12,344

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

7,808

 

Chi sự nghiệp môi trường - Environment

15,240

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

 

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

5,370

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

14,044

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

43,041

 

Chi quản lý hành chính - Administration

42,134

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

2,516

 

Chi hỗ trợ thu hút đầu tư

2,000

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

2,200

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

360,093

VI

Dự phòng - Contingencies

33,236

VII

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

68,246

VIII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

53,730

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

VINH LONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

58,230

4,500

53,730

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

1,608

 

1,608

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

4,900

4,500

400

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

5,346

 

5,346

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

3,641

 

3,641

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

2,300

 

2,300

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

38,480

 

38,480

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

550

 

550

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

650

 

650

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

755

 

755

 

II

Chương trình 135 - Program 135

 

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

 

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

VINH LONG PEOPLES COMMITTEE

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

                   Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, thị xã
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân s
ách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

1

Vĩnh Long

125,240

114,289

6,648

 

6,648

2

Long Hồ

32,540

85,122

52,782

49,421

3,361

3

Mang Thít

32,615

65,357

32,892

30,344

2,548

4

Vũng Liêm

29,150

99,887

70,887

67,637

3,250

5

Trà Ôn

22,650

79,037

56,437

53,624

2,813

6

Bình Minh

20,280

50,645

30,465

29,650

815

7

Bình Tân

10,430

58,597

48,267

46,584

1,683

8

Tam Bình

22,390

84,005

61,715

57,710

4,005

 

Tổng cộng - Total

295,295

636,939

360,093

334,970

25,123

 

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

VINH LONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2006

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, thị xã
Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế GTGT
Value added tax

Thuế TNDN
Corporate income tax

Thuế TTĐB hàng NK
Special consumption tax on imports

Thuế môn bài
License tax

Thuế CQ SD đất
Land use right transfer tax

Tiền SD đất
Land use revenue

Lệ phí
 trước bạ
Registration fees

Thuế nhà đất
Land and housing tax

Thuế SD
đất NN
Agricultural land use tax

1

Vĩnh Long

76

76

76

100

100

100

100

100

100

2

Long Hồ

100

100

100

100

100

100

100

100

100

3

Mang Thít

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Vũng Liêm

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Trà Ôn

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Bình Minh

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Tam Bình

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

UBND TỈNH VĨNH LONG

 

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

Table 20/CKNS-NSDP

VINH LONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2006

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE BUDGET FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Xã, phường, thị trấn
Name of communes

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế GTGT
VAT derive

Thuế TNDN
Corporate income tax

Thuế TTĐB
Special consumption tax

Thuế CQ sử dụng đất
Land use right transfer tax

Thuế môn bài (1-6)
License tax

Tiền SD đất
Land use revenue

1

Phường 1- Ward 1

3

3

10

 

 

 

2

Phường 2 - Ward 2

10

10

10

 

 

 

3

Phường 3- Ward 3

10

10

10

 

 

 

4

Phường 4- Ward 4

10

10

10

 

 

 

5

Phường 5- Ward 5

10

10

10

 

 

 

6

Phường 8- Ward 8

10

10

10

 

 

 

7

Phường 9- Ward 9

10

10

10

 

 

 

8

Các xã, thị trấn khác
Other communes, towns

10

10

10

70

70

10