UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ Mẫu số 10/CKNS-NSĐP CAN THO PEOPLES COMMITTEE Table 10/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 |
PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 3,800,000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil) | 2,738,000 |
2 | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net | 1,062,000 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 3,225,695 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 2,623,517 |
| Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 837,540 |
| Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 1,785,977 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 316,178 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 316,178 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 26,000 |
5 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 260,000 |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 3,175,385 |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 1,668,160 |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,134,022 |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 38,700 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,380 |
5 | Dự phòng - Contingencies | 77,410 |
6 | Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform | 190,395 |
7 | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 65,318 |
UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ Mẫu số 11/CKNS-NSĐP CAN THO PEOPLES COMMITTEE Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2008 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 2,785,290 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 2,183,112 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 609,240 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 1,573,872 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 316,178 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 316,178 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 26,000 |
5 | Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries | 260,000 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 2,734,980 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure | 2,012,685 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget | 722,295 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 584,335 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 137,960 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 1,162,700 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 440,405 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 228,300 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 212,105 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 722,295 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 584,335 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 137,960 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 1,162,700 |
UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ Mẫu số 12/CKNS-NSĐP CAN THO PEOPLES COMMITTEE Table 12/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008 |
PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | 4,060,000 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues | 3,800,000 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues | 2,738,000 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue | 392,000 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 260,995 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 15,000 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 115,000 |
| Thuế môn bài - License tax | 295 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 10 |
| Thu khác - Others | 700 |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue | 265,000 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 192,000 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 59,320 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 12,700 |
| Thuế môn bài - License tax | 370 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 500 |
| Thu khác - Others | 110 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue | 200,000 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 115,540 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 41,000 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 43,000 |
| Thuế môn bài - License tax | 160 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | |
| Thu khác - Others | 300 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue | 750,000 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 456,470 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 273,030 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 6,000 |
| Thuế môn bài - License tax | 12,500 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 200 |
| Thu khác - Others | 1,800 |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 102,000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land | |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax | 65,000 |
8 | Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees | 155,000 |
9 | Thu phí, lệ phí - Fees and charges | 57,000 |
10 | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 724,000 |
| Thuế nhà đất - Land and housing tax | 17,000 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights | 67,000 |
| Thu tiền thuê đất - Land rent | 28,000 |
| Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue | 567,000 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses | 45,000 |
11 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes | 4,000 |
12 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 24,000 |
II | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
III | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports | 1,062,000 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports | 300,000 |
2 | Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports | 762,000 |
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices | |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại- Grants | |
V | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law | |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 260,000 |
| Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries | 260,000 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES | 3,382,695 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues | 2,965,695 |
1 | Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement | 837,540 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage | 1,785,977 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget | 316,178 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law | |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 26,000 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 417,000 |
1 | Thu học phí, viện phí - Tuition and hospital fees | 117,000 |
2 | Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries | 260,000 |
3 | Khác - Others | 40,000 |
UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ Mẫu số 13/CKNS-NSĐP CAN THO PEOPLES COMMITTEE Table 13/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 |
PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | 3,175,385 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 1,668,160 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,134,022 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 520,310 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 9,981 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 38,700 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,380 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | |
VI | Dự phòng - Contingencies | 77,410 |
VII | Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform | 190,395 |
VIII | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 65,318 |
UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ Mẫu số 14/CKNS-NSĐP CAN THO PEOPLES COMMITTEE Table 14/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES
BY SECTOR FY 2008 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES | 2,012,685 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 1,132,980 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure | 1,123,980 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures | 9,000 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 506,502 |
| Chi quốc phòng - Defense | 6,000 |
| Chi an ninh - Security | 13,210 |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 200,615 |
| Chi y tế - Health care | 78,000 |
| Chi khoa học công nghệ - Science and technology | 8,991 |
| Chi văn hoá thông tin - Culture and information | 6,392 |
| Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television | 7,332 |
| Chi thể dục thể thao - Physical training and sports | 12,945 |
| Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs | 8,349 |
| Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services | 26,971 |
| Chi quản lý hành chính - Administration | 95,686 |
| Chi trợ giá hàng chính sách - Price support | 1,504 |
| Chi khác ngân sách - Other expenditures | 40,507 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 38,700 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,380 |
V | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget | 4,991 |
VI | Dự phòng - Contingencies | 77,410 |
VII | Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform | 190,395 |
VIII | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 60,327 |
UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ | | | | | Mẫu số 15/CKNS-NSĐP Table 15/CKNS-NSDP | |
CAN THO PEOPLES COMMITTEE | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2008 | |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008 | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
STT
No | Tên đơn vị
Name of agencies | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure | CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure | Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments | |
Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment | Trong đó - of which | Tổng số
Total | Trong đó - of which | |
Tổng số
Total | Vốn trong nước
Domestic capital | Vốn nước ngoài
External capital | GD-ĐT và dạy nghề
Education, vocational and training | Khoa học, công nghệ
Science, techs | Chi Quản lý hành chính
Administration | Chi sự nghiệp
Recurrent | |
|
1 | Văn phòng HĐND thành phố
Peoples council office | 190 | 190 | | | | 2,007 | 2,007 | | | |
2 | Văn phòng UBND thành phố
Peoples committee office | | | | | | 8,995 | 6,727 | 2,268 | | |
3 | Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept. | 46,555 | 46,555 | | 46,555 | | 119,269 | 2,457 | 116,812 | 34,650 | |
4 | Sở Y tế - Health department | 42,666 | 42,666 | | | | 78,841 | 1,445 | 77,396 | 5,699 | |
5 | Sở Du lịch - Tourism department | 17,455 | 17,455 | | | | 1,102 | 1,102 | | | |
6 | Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept. | 7,709 | 7,709 | | | | 6,283 | 1,603 | 4,680 | 2,150 | |
7 | Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept. | 10,028 | 10,028 | | | | 13,724 | 779 | 12,945 | | |
8 | Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department | 13,127 | 13,127 | | | | 1,240 | 1,240 | | 350 | |
9 | Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department | 5,109 | 5,109 | | | | 9,159 | 1,610 | 7,549 | 10,185 | |
10 | Sở Giao thông vận tải
Transportation department | 96,258 | 96,258 | | | | 8,040 | 1,240 | 6,800 | | |
11 | Sở Công nghiệp- Industry dept. | 12,031 | 12,031 | | | | 1,197 | 1,197 | | | |
12 | Sở Xây dựng - Construction dept. | 490 | 490 | | | | 477 | 477 | | | |
13 | Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept. | 11,754 | 11,754 | | | 11,754 | 8,617 | 949 | 7,668 | | |
14 | Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department | | | | | | 4,029 | 2,015 | 2,014 | | |
15 | Sở Thương mại
Trade department | 1,671 | 1,671 | | | | 1,238 | 1,238 | | | |
16 | Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept. | | | | | | 2,084 | 2,084 | | | |
17 | Sở Nội vụ - Home affairs | 1,000 | 1,000 | | | | 1,610 | 1,610 | | | |
18 | Sở Tư pháp - Justice department | 453 | 453 | | | | 1,547 | 1,547 | | | |
19 | Sở Tài chính - Finance department | 1,000 | 1,000 | | | 1,000 | 2,768 | 2,768 | | | |
20 | Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept. | | | | | | 1,122 | 822 | 300 | | |
21 | Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department | | | | | | 1,049 | 1,049 | | | |
22 | Thanh tra nhà nước thành phố
State inspection office | | | | | | 1,430 | 1,430 | | | |
23 | Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station | 10,000 | 10,000 | | | | 7,332 | 7,332 | | | |
24 | UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee | | | | | | 1,479 | 1,479 | | 5,043 | |
25 | Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council | | | | | | 969 | 969 | | | |
26 | Bộ chỉ huy quân sự thành phố
Military headquarters | 20,774 | 20,774 | | | | 13,210 | 13,210 | | | |
27 | Công an thành phố
Public security office | 14,000 | 14,000 | | | | 6,000 | 6,000 | | 2,250 | |
28 | Ban tôn giáo - Board of religion | | | | | | 836 | 836 | | | |
29 | UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee | | | | | | 1,106 | 1,106 | | | |
30 | Thành đoàn thanh niên
Communistic youth union | 295 | 295 | | | 295 | 1,032 | 1,032 | | | |
31 | Hội Phụ nữ - Womens union | 1,000 | 1,000 | | | | 866 | 866 | | | |
32 | Hội Cựu chiến binh
Veterants organization | | | | | | 563 | 563 | | | |
33 | Hội Nông dân
Farmers organization | | | | | | 823 | 823 | | | |
UBND TỈNH CẦN THƠ | | | Mẫu số 16/CKNS-NSĐP Table 16/CKNS-NSDP | |
CAN THO PEOPLES COMMITTEE | | | |
| | | | | | | | | |
DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008 | |
PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008 | |
| | | | | | | | | |
| summary | | | Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | | | | | | | |
STT
No | Tên dự án, công trình
Name of Projects | Địa điểm
xây dựng
Place | Thời gian
KC-HT
Time | Năng lực
thiết kế
Capacity | Tổng dự toán được duyệt
Approved plan | Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2007
Volumn value | Đã thanh toán từ KC đến 2007
Paid | Dự toán
Plan | |
|
I | Ngành công nghiệp
Industrial sector | | | | 273,562 | | 97,421 | 19,454 | |
1 | Khu công nghiệp Trà Nóc II
Tra Noc 2 industrial park | Ô Môn | 1998-2002 | 165ha | 203,266 | | 66,492 | | |
2 | Đường dây hạ thế xã Định Môn, Đông Hiệp, Đông Bình, Đông Thuận, Thới Thạnh, Thới Đông - Cờ Đỏ
Low-voltage line at communes of Định Môn, Đông Hiệp, Đông Bình, Đông Thuận, Thới Thạnh, Thới Đông - Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | 2005 | 35km | 5,245 | | 2,128 | | |
3 | Xây dựng mới các tuyến điện hạ thế các xã: Thới Đông, Đông Bình, Đông Hiệp, Đông Thuận, Định Môn
New construction of Low-voltage line at commnues : Thới Đông, Đông Bình, Đông Hiệp, Đông Thuận, Định Môn | Cờ Đỏ | 2006-2008 | 5,770m | 6,634 | | | 3,000 | |
4 | Cải tạo các tuyến điện hạ thế huyện Vĩnh Thạnh
Improvement of low-voltage line at Vinh Thanh district | Vĩnh Thạnh | 2006-2008 | 545m | 5,866 | | | 1,000 | |
5 | Xây dựng mới các tuyến điện hạ tầng các xã: Trường Thành, Trường Xuân, Trường Xuân A, Thới Thạnh, Thới Lai, Xuân Thắng
New construction of Low-voltage line at commnues: Trường Thành, Trường Xuân, Trường Xuân A, Thới Thạnh, Thới Lai, Xuân Thắng | Cờ Đỏ | 2006-2008 | 10,565km | 5,671 | | | 2,000 | |
6 | Đường dây hạ thế xã Thạnh Mỹ, Thạnh Phú, Thạnh Thắng - Vĩnh Thạnh
Low-voltage line at communes : Thạnh Mỹ, Thạnh Phú, Thạnh Thắng - Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 2005-2006 | 23,224m | 5,526 | | 4,055 | | |
II | Ngành Nông lâm thuỷ sản
Agricultural sector | | | | 27,156 | | 11,559 | 13,127 | |
1 | Nâp cấp đê bao vườn cây ăn trái Cái Cui - Cái Răng
Improvement of ring-dike for Cai Cui- Cai Rang orchard | Cái Răng | 2002-2005 | 2,000ha | 3,030 | | 5 | | |
2 | Nạo vét kênh Thắng Lợi 1
Dredging Thang Loi 1 canal | Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh | 2006 | 16,160m | 8,232 | | 2,940 | 3,000 | |
3 | Hệ thống cấp nước nhỏ có mạng phân phối
Small water supply with distributing net | | | | 5,357 | | | | |
III | Ngành thương mại dịch vụ
Trade and services sector | | | | 13,718 | | 34,334 | 11,076 | |
1 | Chợ chuyên doanh lúa gạo cấp khu vực
Rice business market, regional level | Thốt Nốt | 2004-2006 | 102,988m2 | 8,995 | | 27,187 | 1,208 | |
2 | Khu tái định cư chợ chuyên doanh lúa gạo cấp khu vực
Resettlement section at regional level rice business market | Thốt Nốt | 2004-2005 | 27,305m2 | 4,723 | | 6,391 | 463 | |
IV | Ngành Giao thông
Transport sector | | | | 675,177 | | 397,089 | 148,308 | |
1 | Đường tỉnh 921 (Thốt Nốt - cầu Ngã Tư) - 13 Cầu Bản
Provincial road 921 (Thốt Nốt - cầu Ngã Tư) - 13 Cau Ban | Thốt Nốt | 1995-2006 | 14,254m | 49,919 | | 6,311 | 23,000 | |
2 | Cầu Ninh Kiều (Cầu qua cồn Cái Khế)
Ninh Kieu bridge (bridge crossing Cai Khe islet) | Ninh Kiều | 2002-2005 | H13 | 48,826 | | 35,975 | | |
3 | Đường tỉnh 923 (Cái Răng - Phong Điền) phần đường
Provincial road 923 (Cái Răng - Phong Điền), main lane | Ninh Kiều - Phong Điền | 2002-2005 | Cấp III | 61,402 | | 73,422 | | |
4 | Đường tỉnh 923 (Quốc lộ 1 - Phong Điền) phần cầu
Provincial road 923 (Highway 1- Phong Dien, bridge) | Ninh Kiều - Phong Điền | 2002-2005 | 7 cầu | 91,041 | | 30,972 | | |
5 | Tuyến kè bảo vệ khu vực cồn Cái Khế
Stone jetty to protect Cai Khe islet | Ninh Kiều | 2005-2007 | 1,958m | 48,215 | | 32,557 | | |
6 | Ba trục đường khu công nghiệp Hưng Phú
3 roads in Hung Phu industrial park | Cái Răng | 2003-2005 | Cấp II | 52,384 | | 21,785 | 3,355 | |
7 | Cầu và đường qua cồn Khương
Bridge and road crossing Khuong islet | Ninh Kiều | 2002-2004 | 165.6 cầu | 61,147 | | 58,702 | 8,050 | |
8 | Đường Thới Lai - Đông Bình
Thới Lai - Đông Bình road | | | | 106,137 | | | | |
V | Ngành Công cộng - Phúc lợi
Public and welfare sector | | | | 681,041 | | 203,649 | 239,942 | |
| Xây dựng bãi xử lí chất thải rắn Tân Long và di dời bãi rác Đông Thạnh
Construction a solid waste processing dump at Tan Long and removing Dong Thanh dump | Phụng Hiệp | 2002-2005 | 202,531m2 | 487,976 | | 6,886 | | |
| Vốn đối ứng thực hiện dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng khu dân cư thu nhập thấp (dự án nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ)
Counterpart funds for Project Upgradation of infrastructure for the low incomer section | Ninh Kiều | 2004-2006 | | 145,015 | | 121,269 | 54,500 | |
VI | Ngành Cấp nước sinh hoạt - VSMT
Water supply and sanitation | | | | 147,287 | | 63,325 | 84,932 | |
| Dự án thoát nước và xử lý nước thải thành phố
Project Water drainage and waste water processing in the city | Ninh Kiều | 2003-2008 | 30,000m3/ngày đêm | 122,913 | | 58,456 | 79,500 | |
| Mở rộng mạng lưới cấp nước khu công nghiệp - trung tâm công nghiệp và dân cư Thốt Nốt
Widening the Water distribution network in the industrial parks, industrial centers and habitants in Thot Not | Thốt Nốt | 2005- | 28,790m | 12,435 | | 1,768 | 1,732 | |
VII | Ngành Giáo dục - Đào tạo
Education sector | | | | 178,368 | | 152,798 | 58,255 | |
| Trường Công nhân kỹ thuật
Technician training school | Bình Thuỷ | 2004-2005 | 2,250 học sinh/năm | 28,483 | | 2,543 | | |
| Trường nghiệp vụ Thể dục thể thao
Sporty professional school | Ninh Kiều | 2002-2005 | 1.62ha | 20,500 | | 13,695 | | |
| Trường THPT Cái Răng
Cai Rang high school | Cái Răng | 2003-2006 | 8,640m2 | 21,954 | | 19,634 | 1,342 | |
| Trường TH An Hội
An Hoi high school | Ninh Kiều | 2005-2007 | 7447m2 | 20,653 | | 17,314 | | |
| Trường TH Lê Quý Đôn
Le Quy don high school | Ninh Kiều | 2005-2006 | 5,282m2 | 14,211 | | 14,018 | | |
VIII | Ngành VHTT - Thể dục thể thao
Culture and information, sports sector | | | | 124,263 | | 134,360 | 82,737 | |
| Trung tâm Văn hoá Tây Đô
Tay Do cultural center | Cái Răng | 2006-2020 | | 26,881 | | 29,575 | | |
| Trung tâm kỹ thuật PTTH Cần Thơ
Center for TV broadcasting techniques of Can Tho | Ninh Kiều | 2001-2006 | 2,500m2 | 45,670 | | | | |
| Trường nghiệp vụ Thể dục thể thao
Sporty professional school | Ninh Kiều | 2002-2005 | 1.62ha | 20,500 | | | 28 | |
IX | Ngành Y tế - Xã hội
Health care and society | | | | 25,423 | | 49,515 | 48,717 | |
| Bệnh viện Đa khoa Thốt Nốt
Thot Not General hospital | Thốt Nốt | 2004-2007 | 200 giường | 9,349 | | 1,015 | 89 | |
| Cải tạo mở rộng Trung tâm Tai Mũi Họng
Improvement of the center for Otorhinolarynglogy | Ninh Kiều | 2003-2005 | 100 giường | 4,112 | | 3,558 | 636 | |
| Khoa Phong (bệnh viện Da Liễu)
Leprosy wards of the Dermantology and venerology hospital | Ninh Kiều | 2005-2007 | 1,147m2 | 4,769 | | 1,575 | | |
X | Khoa học công nghệ
Science and technology sector | | | | 6,402 | | 23,010 | 14,349 | |
| Tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước TP Cần Thơ (trung tâm tích hợp dữ liệu)
Computerization of state administration in Can Tho city (center for data integration) | Toành TP | 2003-2005 | | 1,480 | | 1,592 | | |
| Tin học hoá hoạt động cơ quan đảng TP Cần Thơ
Computerization of state administration in the city partys bodies | Toành TP | 2003-2005 | | 3,403 | | 3,426 | 1,300 | |
XI | Cơ quan Quản lý Nhà nước
State administration | | | | | | 55,937 | 31,609 | |
| Trụ sở Sở Tư pháp
Offices for the department of justice | Ninh Kiều | 2002-2008 | 1,874m2 | 10,182 | | 8,748 | 453 | |
| Trụ sở Báo Cần Thơ
Offices for Can Tho news | Ninh Kiều | 2003-2006 | 2,657m2 | 9,787 | | 8,010 | | |
| Nhà lưu trữ Thành uỷ TP Cần Thơ
Storing houses for Can Tho citys part committee | Ninh Kiều | 2006-2007 | 671m2 | 9,546 | | 3,562 | 1,800 | |
UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ | Mẫu số 17/CKNS-NSĐP Table 17/CKNS-NSDP | |
CAN THO PEOPLES COMMITTEE | |
| | | | | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008 | |
PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008 | |
|
| | | | | |
| | Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | | | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan | Chia ra - Including | |
|
Vốn đầu tư
Investment expenditure | Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure | |
| Tổng số - Total | 316,178 | 250,860 | 65,318 | |
I | Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs | 68,327 | 8,000 | 60,327 | |
1 | Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program | 1,435 | | 1,435 | |
2 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program | 3,350 | 3,000 | 350 | |
3 | Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program | 5,043 | | 5,043 | |
4 | CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program | 7,030 | 2,000 | 5,030 | |
5 | Chương trình văn hoá - Social culture Program | 5,150 | 3,000 | 2,150 | |
6 | Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program | 43,400 | | 43,400 | |
7 | Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program | 950 | | 950 | |
8 | Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program | 1,300 | | 1,300 | |
9 | Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program | 669 | | 669 | |
II | Chương trình 135 - Program 135 | | | | |
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project | | | | |
IV | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments | 247,851 | 242,860 | 4,991 | |
UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ | | | | | | Mẫu số 19/CKNS-NSĐP Table 19/CKNS-NSDP |
CAN THO PEOPLES COMMITTEE | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2008 |
THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2008 |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | Đơn vị tính - Units: % |
STT
No | Huyện, thị xã
Name of districts | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue | Thuế CQ SD đất
Land use right transfer tax | Thuế nhà đất
Land and housing tax | Lệ phí
trước bạ Registration fees | Phí, lệ phí
Fees | Thu khác NS
Other revenues |
Thuế GTGT
Value added tax | Thuế TNDN
Corporate income tax | Thuế TTĐB hàng NK
Special consumption tax on imports | Thuế tài nguyên
Natural resource tax | Thuế môn bài
License tax | Thu khác NS
Other revenues |
1 | Ninh Kiều | 50 | 50 | 50 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Bình Thuỷ | 90 | 90 | 90 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Cái Răng | 90 | 90 | 90 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Ô Môn | 90 | 90 | 90 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Phong Điền | 90 | 90 | 90 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Cờ Đỏ | 90 | 90 | 90 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Thốt Nốt | 90 | 90 | 90 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Vĩnh Thạnh | 90 | 90 | 90 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |