Can Tho

Can Tho 12/11/2008 04:07:00 503

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ                                         Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLES COMMITTEE                                   Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

3,800,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

2,738,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

1,062,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,225,695

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,623,517

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

837,540

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,785,977

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

316,178

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

316,178

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

26,000

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

260,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,175,385

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,668,160

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,134,022

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

38,700

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,380

5

Dự phòng - Contingencies

77,410

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

190,395

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

65,318

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ                                     Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLES COMMITTEE                                 Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRIC
TS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,785,290

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,183,112

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

609,240

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,573,872

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

316,178

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

316,178

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

26,000

5

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

260,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,734,980

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,012,685

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

722,295

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

584,335

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

137,960

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM
NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,162,700

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

440,405

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

228,300

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

212,105

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

722,295

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

584,335

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

137,960

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,162,700

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ                                                Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLES COMMITTEE                                           Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

4,060,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

3,800,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

2,738,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

392,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

260,995

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

15,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

115,000

 

Thuế môn bài - License tax

295

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

10

 

Thu khác - Others

700

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

265,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

192,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

59,320

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

12,700

 

Thuế môn bài - License tax

370

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

500

 

Thu khác - Others

110

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

200,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

115,540

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

41,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

43,000

 

Thuế môn bài - License tax

160

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

300

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

750,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

456,470

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

273,030

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

6,000

 

Thuế môn bài - License tax

12,500

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

200

 

Thu khác - Others

1,800

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

102,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

65,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

155,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

57,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

724,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

17,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

67,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

28,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

567,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

45,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

4,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

24,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

1,062,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

300,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

762,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

260,000

 

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

260,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,382,695

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,965,695

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

837,540

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,785,977

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

316,178

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

26,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

417,000

1

Thu học phí, viện phí - Tuition and hospital fees

117,000

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

260,000

3

Khác - Others

40,000

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ                                                     Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLES COMMITTEE                                                Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

3,175,385

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,668,160

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,134,022

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

520,310

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

9,981

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

38,700

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,380

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

VI

Dự phòng - Contingencies

77,410

VII

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

190,395

VIII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

65,318

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ                                                 Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLES COMMITTEE                                           Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,012,685

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,132,980

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

1,123,980

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

9,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

506,502

 

Chi quốc phòng - Defense

6,000

 

Chi an ninh - Security

13,210

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

200,615

 

Chi y tế - Health care

78,000

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

8,991

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

6,392

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

7,332

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

12,945

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

8,349

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

26,971

 

Chi quản lý hành chính - Administration

95,686

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

1,504

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

40,507

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

38,700

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,380

V

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

4,991

VI

Dự phòng - Contingencies

77,410

VII

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

190,395

VIII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

60,327

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

CAN THO PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ  CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP THÀNH PHỐ  NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Trong đó - of which

Tổng số
Total

Trong đó - of which

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

GD-ĐT và dạy nghề
Education, vocational and training

Khoa học, công nghệ
Science, techs

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi sự nghiệp
Recurrent

 
 

1

Văn phòng HĐND thành phố
Peoples council office

190

190

 

 

 

2,007

2,007

 

 

 

2

Văn phòng UBND thành phố
Peoples committee office

 

 

 

 

 

8,995

6,727

2,268

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

46,555

46,555

 

46,555

 

119,269

2,457

116,812

34,650

 

4

Sở Y tế - Health department

42,666

42,666

 

 

 

78,841

1,445

77,396

5,699

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

17,455

17,455

 

 

 

1,102

1,102

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

7,709

7,709

 

 

 

6,283

1,603

4,680

2,150

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

10,028

10,028

 

 

 

13,724

779

12,945

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

13,127

13,127

 

 

 

1,240

1,240

 

350

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

5,109

5,109

 

 

 

9,159

1,610

7,549

10,185

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

96,258

96,258

 

 

 

8,040

1,240

6,800

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

12,031

12,031

 

 

 

1,197

1,197

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

490

490

 

 

 

477

477

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

11,754

11,754

 

 

11,754

8,617

949

7,668

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

 

 

 

 

 

4,029

2,015

2,014

 

 

15

Sở Thương mại
Trade department

1,671

1,671

 

 

 

1,238

1,238

 

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

 

 

 

 

 

2,084

2,084

 

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

1,000

1,000

 

 

 

1,610

1,610

 

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

453

453

 

 

 

1,547

1,547

 

 

 

19

Sở Tài chính - Finance department

1,000

1,000

 

 

1,000

2,768

2,768

 

 

 

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

 

 

 

 

 

1,122

822

300

 

 

21

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

 

 

 

 

 

1,049

1,049

 

 

 

22

Thanh tra nhà nước thành phố
State inspection office

 

 

 

 

 

1,430

1,430

 

 

 

23

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

10,000

10,000

 

 

 

7,332

7,332

 

 

 

24

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

 

 

 

 

 

1,479

1,479

 

5,043

 

25

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

 

 

 

 

 

969

969

 

 

 

26

Bộ chỉ huy quân sự thành phố
Military headquarters

20,774

20,774

 

 

 

13,210

13,210

 

 

 

27

Công an thành phố
Public security office

14,000

14,000

 

 

 

6,000

6,000

 

2,250

 

28

Ban tôn giáo - Board of religion

 

 

 

 

 

836

836

 

 

 

29

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

 

 

 

 

 

1,106

1,106

 

 

 

30

Thành đoàn thanh niên
Communistic youth union

295

295

 

 

295

1,032

1,032

 

 

 

31

Hội Phụ nữ - Womens union

1,000

1,000

 

 

 

866

866

 

 

 

32

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

 

 

 

 

 

563

563

 

 

 

33

Hội Nông dân
Farmers organization

 

 

 

 

 

823

823

 

 

 

 

 

UBND TỈNH CẦN THƠ

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

CAN THO PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

summary

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2007
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2007
Paid

Dự toán
Plan

 
 

I

Ngành công nghiệp
Industrial sector

 

 

 

273,562

 

97,421

19,454

 

1

Khu công nghiệp Trà Nóc II
Tra Noc 2 industrial park

Ô Môn

1998-2002

165ha

203,266

 

66,492

 

 

2

Đường dây hạ thế xã Định Môn, Đông Hiệp, Đông Bình, Đông Thuận, Thới Thạnh, Thới Đông - Cờ Đỏ
Low-voltage line at communes of Định Môn, Đông Hiệp, Đông Bình, Đông Thuận, Thới Thạnh, Thới Đông - Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

2005

35km

5,245

 

2,128

 

 

3

Xây dựng mới các tuyến điện hạ thế các xã: Thới Đông, Đông Bình, Đông Hiệp, Đông Thuận, Định Môn
New construction of Low-voltage line at commnues : Thới Đông, Đông Bình, Đông Hiệp, Đông Thuận, Định Môn

Cờ Đỏ

2006-2008

5,770m

6,634

 

 

3,000

 

4

Cải tạo các tuyến điện hạ thế huyện Vĩnh Thạnh
Improvemen
t of low-voltage line at Vinh Thanh district

Vĩnh Thạnh

2006-2008

545m

5,866

 

 

1,000

 

5

Xây dựng mới các tuyến điện hạ tầng các xã: Trường Thành, Trường Xuân, Trường Xuân A, Thới Thạnh, Thới Lai, Xuân Thắng
New construction of Low-voltage line
at commnues: Trường Thành, Trường Xuân, Trường Xuân A, Thới Thạnh, Thới Lai, Xuân Thắng

Cờ Đỏ

2006-2008

10,565km

5,671

 

 

2,000

 

6

Đường dây hạ thế xã Thạnh Mỹ, Thạnh Phú, Thạnh Thắng - Vĩnh Thạnh
Low-voltage line at communes :  Thạnh Mỹ, Thạnh
Phú, Thạnh Thắng - Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

2005-2006

23,224m

5,526

 

4,055

 

 

II

Ngành Nông lâm thuỷ sản
Agricultural sector

 

 

 

27,156

 

11,559

13,127

 

1

Nâp cấp đê bao vườn cây ăn trái Cái Cui - Cái Răng
Improvement of ring-dike for C
ai Cui- Cai Rang orchard

Cái Răng

2002-2005

2,000ha

3,030

 

5

 

 

2

Nạo vét kênh Thắng Lợi 1
Dredging Thang Loi 1 canal

 Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh

2006

16,160m

8,232

 

2,940

3,000

 

3

Hệ thống cấp nước nhỏ có mạng phân phối
Small water supply
with distributing net

 

 

 

5,357

 

 

 

 

III

Ngành thương mại dịch vụ
Trade and services sector

 

 

 

13,718

 

34,334

11,076

 

1

Chợ chuyên doanh lúa gạo cấp khu vực
Rice business market, regional level

Thốt Nốt

2004-2006

102,988m2

8,995

 

27,187

1,208

 

2

Khu tái định cư chợ chuyên doanh lúa gạo cấp khu vực
Resettlement section at  regional level rice business market

Thốt Nốt

2004-2005

27,305m2

4,723

 

6,391

463

 

IV

Ngành Giao thông
Transport sector

 

 

 

675,177

 

397,089

148,308

 

1

Đường tỉnh 921 (Thốt Nốt - cầu Ngã Tư) - 13 Cầu Bản
Provincial road 921 (Thốt Nốt - cầu Ngã Tư) - 13 Cau Ban

Thốt Nốt

1995-2006

14,254m

49,919

 

6,311

23,000

 

2

Cầu Ninh Kiều (Cầu qua cồn Cái Khế)
Ninh Kieu bridge (brid
ge crossing Cai Khe islet)

Ninh Kiều

2002-2005

H13

48,826

 

35,975

 

 

3

Đường tỉnh 923 (Cái Răng - Phong Điền) phần đường
Provincial road 923 (Cái Răng - Phong Điền), main lane

 Ninh Kiều - Phong Điền

2002-2005

Cấp III

61,402

 

73,422

 

 

4

Đường tỉnh 923 (Quốc lộ 1 - Phong Điền) phần cầu
Provincial road 923 (Highway 1- Phong Dien, bridge)

 Ninh Kiều - Phong Điền

2002-2005

7 cầu

91,041

 

30,972

 

 

5

Tuyến kè bảo vệ khu vực cồn Cái Khế
Stone jetty to protect Cai Khe islet

Ninh Kiều

2005-2007

1,958m

48,215

 

32,557

 

 

6

Ba trục đường khu công nghiệp Hưng Phú
3 roads in Hung Phu industrial park

Cái Răng

2003-2005

Cấp II

52,384

 

21,785

3,355

 

7

Cầu và đường qua cồn Khương
Bridge and road crossing Khuong islet

Ninh Kiều

2002-2004

165.6 cầu

61,147

 

58,702

8,050

 

8

Đường Thới Lai - Đông Bình
Thới Lai - Đông Bình road

 

 

 

106,137

 

 

 

 

V

Ngành Công cộng - Phúc lợi
Public and welfare sector

 

 

 

681,041

 

203,649

239,942

 

 

Xây dựng bãi xử lí chất thải rắn Tân Long và di dời bãi rác Đông Thạnh
Construction a solid waste processing dump at Tan Long and removing Dong Thanh dump

Phụng Hiệp

2002-2005

202,531m2

487,976

 

6,886

 

 

 

Vốn đối ứng thực hiện dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng khu dân cư thu nhập thấp (dự án nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ)
Counterpart funds for Project Upgradation of infrastructure for the low incomer section

Ninh Kiều

2004-2006

 

145,015

 

121,269

54,500

 

VI

Ngành Cấp nước sinh hoạt - VSMT
Wat
er supply and sanitation

 

 

 

147,287

 

63,325

84,932

 

 

Dự án thoát nước và xử lý nước thải thành phố
Project Water drainage and waste water processing in the city

Ninh Kiều

2003-2008

30,000m3/ngày đêm

122,913

 

58,456

79,500

 

 

Mở rộng mạng lưới cấp nước khu công nghiệp - trung tâm công nghiệp và dân cư Thốt Nốt
Widening the Water distribution network in the industrial parks, industrial centers and habitants in Thot Not

Thốt Nốt

2005-

28,790m

12,435

 

1,768

1,732

 

VII

Ngành  Giáo dục - Đào tạo
Education sector

 

 

 

178,368

 

152,798

58,255

 

 

Trường Công nhân kỹ thuật
Technician training school

Bình Thuỷ

2004-2005

2,250 học sinh/năm

28,483

 

2,543

 

 

 

Trường nghiệp vụ Thể dục thể thao
Sporty professional
school

Ninh Kiều

2002-2005

1.62ha

20,500

 

13,695

 

 

 

Trường THPT Cái Răng
Cai Rang high school

Cái Răng

2003-2006

8,640m2

21,954

 

19,634

1,342

 

 

Trường TH An Hội
An Hoi high school

Ninh Kiều

2005-2007

7447m2

20,653

 

17,314

 

 

 

Trường TH Lê Quý Đôn
Le Quy don high school

Ninh Kiều

2005-2006

5,282m2

14,211

 

14,018

 

 

VIII

Ngành VHTT - Thể dục thể thao
Culture and information, sports sector

 

 

 

124,263

 

134,360

82,737

 

 

Trung tâm Văn hoá Tây Đô
Tay Do c
ultural center

Cái Răng

2006-2020

 

26,881

 

29,575

 

 

 

Trung tâm kỹ thuật PTTH Cần Thơ
Center for TV broadcasting techniques of Can Tho

Ninh Kiều

2001-2006

2,500m2

45,670

 

 

 

 

 

Trường nghiệp vụ Thể dục thể thao
Sporty professional
school

Ninh Kiều

2002-2005

1.62ha

20,500

 

 

28

 

IX

Ngành Y tế - Xã hội
Health care and society

 

 

 

25,423

 

49,515

48,717

 

 

Bệnh viện Đa khoa Thốt Nốt
Thot Not General hospital

Thốt Nốt

2004-2007

200 giường

9,349

 

1,015

89

 

 

Cải tạo mở rộng Trung tâm Tai Mũi Họng
Improvement of the center for Otorhinolarynglogy

Ninh Kiều

2003-2005

100 giường

4,112

 

3,558

636

 

 

Khoa Phong (bệnh viện Da Liễu)
Leprosy wards of the Dermantology and venerology hospital

Ninh Kiều

2005-2007

1,147m2

4,769

 

1,575

 

 

X

Khoa học công nghệ
Science and technology sector

 

 

 

6,402

 

23,010

14,349

 

 

Tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước TP Cần Thơ (trung tâm tích hợp dữ liệu)
Computerization of state administration i
n Can Tho city (center for data integration)

Toành TP

2003-2005

 

1,480

 

1,592

 

 

 

Tin học hoá hoạt động cơ quan đảng TP Cần Thơ
Computerization of state administration in the city partys bodies

Toành TP

2003-2005

 

3,403

 

3,426

1,300

 

XI

Cơ quan Quản lý Nhà nước
State administration

 

 

 

 

 

55,937

31,609

 

 

Trụ sở Sở Tư pháp
Offices for the department of justice

Ninh Kiều

2002-2008

1,874m2

10,182

 

8,748

453

 

 

Trụ sở Báo Cần Thơ
Offices for Can Tho news

Ninh Kiều

2003-2006

2,657m2

9,787

 

8,010

 

 

 

Nhà lưu trữ Thành uỷ TP Cần Thơ
Storing houses for Can Tho citys part committee

Ninh Kiều

2006-2007

671m2

9,546

 

3,562

1,800

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

CAN THO PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

316,178

250,860

65,318

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

68,327

8,000

60,327

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

1,435

 

1,435

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

3,350

3,000

350

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

5,043

 

5,043

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

7,030

2,000

5,030

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

5,150

3,000

2,150

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

43,400

 

43,400

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

950

 

950

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

1,300

 

1,300

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

669

 

669

 

II

Chương trình 135 - Program 135

 

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

 

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

247,851

242,860

4,991

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

CAN THO PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

                      Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Các quận, huyện
thuộc thành phố
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
transfers

 

Tổng số - Total

817,600

1,162,700

722,295

584,335

137,960

1

Ninh Kiều

339,200

246,719

62,851

46,321

16,530

2

Bình Thuỷ

84,740

104,103

48,999

36,534

12,465

3

Cái Răng

124,730

94,774

57,082

49,316

7,766

4

Ô Môn

40,750

142,542

107,683

77,793

29,890

5

Phong Điền

82,500

114,931

95,871

79,918

15,953

6

Cờ Đỏ

27,250

164,178

142,565

121,175

21,390

7

Thốt Nốt

75,100

154,140

90,865

74,901

15,964

8

Vĩnh Thạnh

43,330

141,313

116,379

98,377

18,002

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

CAN THO PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

STT
No

Huyện, thị xã
Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

Thuế CQ SD đất
Land use right transfer tax

Thuế nhà đất
Land and housing tax

Lệ phí
 trước bạ
Registration fees

Phí, lệ phí
Fees

Thu khác NS
Other revenues

Thuế GTGT
Value added tax

Thuế TNDN
Corporate income tax

Thuế TTĐB hàng NK
Special consumption tax on imports

Thuế tài nguyên
Natural resource tax

Thuế môn bài
License tax

Thu khác NS
Other revenues

1

Ninh Kiều

50

50

50

100

100

100

100

100

100

100

100

2

Bình Thuỷ

90

90

90

100

100

100

100

100

100

100

100

3

Cái Răng

90

90

90

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Ô Môn

90

90

90

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Phong Điền

90

90

90

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Cờ Đỏ

90

90

90

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Thốt Nốt

90

90

90

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Vĩnh Thạnh

90

90

90

100

100

100

100

100

100

100

100