Kien Giang

Kien Giang 17/11/2008 10:26:00 475

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH KIÊN GIANG                                                   Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE                                Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,000,431

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,455,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

33,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

512,431

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,090,923

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,443,000

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,061,074

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

74,418

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

512,431

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,090,923

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,159,260

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,545,616

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

2,000

5

Dự phòng - Contingencies

56,130

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG                                                   Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE                                Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS
BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,436,874

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

833,102

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,061,074

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

74,418

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

468,280

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,436,874

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,587,828

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

710,766

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

4

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

138,280

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,364,815

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

633,618

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

710,766

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

20,431

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,364,815

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG                                                Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE                               Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,000,431

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,520,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,487,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

134,000

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

110,000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

120,000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

490,000

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

53,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,350

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

42,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

88,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

50,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

334,350

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

10,100

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

34,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

8,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

277,250

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

5,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

3,300

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

61,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

33,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

9,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

24,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

480,431

1

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

150,000

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

330,000

3

Khác - Others

431

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,090,923

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,578,492

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,443,000

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,061,074

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

74,418

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

512,431

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG                                                     Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE                                 Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

3,090,923

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,908,492

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,159,260

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,691,102

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

711,976

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

18,706

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

2,000

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

VI

Dự phòng - Contingencies

56,130

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

182,431

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG                                                Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE                              Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,726,108

A

Chi cân đối ngân sách - Balance expenditures

1,587,828

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

882,010

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

561,370

 

Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense

22,100

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

133,459

 

Chi y tế - Health care

126,324

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

17,706

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

7,096

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

5,500

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

6,855

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

11,852

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

90,017

 

Chi quản lý hành chính - Administration

99,131

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

11,000

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

30,330

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

2,000

V

Dự phòng - Contingencies

32,119

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

17,466

VII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

62,027

VIII

Chi thực hiện các chế độ chính sách mới
Expenditure for deploying new policies

30,836

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

138,280

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI THƯỜNG XUYÊN- Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

           2,551

 

 

 

 

           300

2,251

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

           6,420

 

 

 

 

 

6,420

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

         86,812

        83,996

 

 

 

 

2,816

 

 

 

4

Sở Y tế - Health department

       130,306

          2,300

  126,324

 

 

 

1,682

 

 

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

           1,147

 

 

 

 

           350

797

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

           9,333

          1,062

 

 

 

 

1,375

6,896

 

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

           9,016

          1,200

 

 

 

 

961

6,855

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

         31,831

 

 

 

 

       29,968

1,863

 

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

         11,438

 

 

 

      9,796

 

1,642

 

 

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

         20,246

 

 

 

 

       19,000

1,246

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

           1,262

 

 

 

 

           200

1,062

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

           2,067

 

 

 

 

           200

1,867

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

         10,066

 

 

     8,706

 

 

1,360

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

         26,579

 

 

 

 

        3,000

1,948

21,631

 

 

15

Sở Thương mại
Trade department

           1,927

            200

 

 

 

           435

1,292

 

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

           2,042

 

 

 

 

           450

1,592

 

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

           3,677

          2,000

 

 

 

           440

1,237

 

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

           2,454

 

 

 

 

           251

2,203

 

 

 

19

Sở Tài chính - Finance department

           4,239

 

 

 

 

           900

3,339

 

 

 

20

Sở Thủy sản
Fisheries  department

           1,241

 

 

 

 

           200

1,041

 

 

 

21

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

 

 

 

     8,000

 

           200

830

 

 

 

22

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

 

 

 

 

 

           315

1,003

 

 

 

23

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

           2,668

 

 

 

 

 

2,668

 

 

 

24

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

           5,500

 

 

 

 

 

 

5,500

 

 

25

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

           3,000

 

 

 

      2,056

 

944

 

 

 

26

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

             563

 

 

 

 

 

563

 

 

 

27

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

         11,100

          1,500

 

 

 

 

 

9,600

 

 

28

Công an tỉnh
Public security office

           8,400

          1,500

 

 

 

 

 

6,900

 

 

29

Ban tôn giáo - Board of religion

           1,134

 

 

 

 

 

1,134

 

 

 

30

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

           1,786

 

 

 

 

 

1,786

 

 

 

31

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

1,904

 

 

 

 

 

1,904

 

 

 

32

Hội Phụ nữ - Womens union

1,336

 

 

 

 

 

1,336

 

 

 

33

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

659

 

 

 

 

 

659

 

 

 

34

Hội Nông dân
Farmers organization

1,540

 

 

 

 

335

1,205

 

 

 

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

77,457

15,430

62,027

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

69,257

8,000

61,257

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

1,693

 

1,693

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

4,900

4,500

400

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

7,914

 

7,914

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

5,663

 

5,663

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

6,165

3,500

2,665

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

40,480

 

40,480

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

670

 

670

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

1,000

 

1,000

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

772

 

772

 

II

Chương trình 135 - Program 135

4,520

3,750

770

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

3,680

3,680

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

                          Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
 mục tiêu
Target
 transfers

 

Tổng số - Total

823,090

1,184,757

645,778

506,494

139,284

1

Thành phố Rạch Giá - City

263,760

184,429

7,345

 

7,345

2

Thị xã Hà Tiên - Town

103,160

75,999

4,202

 

4,202

3

Châu Thành

49,850

68,892

44,956

34,210

10,746

4

Tân Hiệp

24,050

81,259

68,052

54,339

13,713

5

Giồng Riềng

30,900

110,198

89,526

74,583

14,943

6

Gò Quao

17,450

78,785

68,487

58,678

9,809

7

An Biên

20,000

77,913

65,874

47,069

18,805

8

An Minh

33,030

73,265

51,401

37,142

14,259

9

Vĩnh Thuận

22,250

61,257

49,685

43,509

6,176

10

U Minh Thượng

2,500

44,586

43,727

34,279

9,448

11

Hòn Đất

28,850

84,714

66,741

51,234

15,507

12

Kiên Lương

54,130

64,725

33,672

26,596

7,076

13

Kiên Hải

2,310

19,216

18,282

15,563

2,719

14

Phú Quốc

170,850

159,519

33,828

29,292

4,536