UBND TỈNH KIÊN GIANG Mẫu số 10/CKNS-NSĐP KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE Table 10/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 |
PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 2,000,431 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil) | 1,455,000 |
2 | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net | 33,000 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | |
5 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 512,431 |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 3,090,923 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 1,443,000 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 1,061,074 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 74,418 |
6 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 512,431 |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 3,090,923 |
| Trong đó - Of which: | |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 1,159,260 |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,545,616 |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 2,000 |
5 | Dự phòng - Contingencies | 56,130 |
UBND TỈNH KIÊN GIANG Mẫu số 11/CKNS-NSĐP KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 2,436,874 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 833,102 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 1,061,074 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 74,418 |
5 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 468,280 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 2,436,874 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure | 1,587,828 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget | 710,766 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | |
4 | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 138,280 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 1,364,815 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 633,618 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 710,766 |
3 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 20,431 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 1,364,815 |
UBND TỈNH KIÊN GIANG Mẫu số 12/CKNS-NSĐP KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE Table 12/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008 |
PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | 2,000,431 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues | 1,520,000 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues | 1,487,000 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue | 134,000 |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue | 110,000 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue | 120,000 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue | 490,000 |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 53,000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land | 1,350 |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax | 42,000 |
8 | Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees | 88,000 |
9 | Thu phí, lệ phí - Fees and charges | 50,000 |
10 | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 334,350 |
| Thuế nhà đất - Land and housing tax | 10,100 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights | 34,000 |
| Thu tiền thuê đất - Land rent | 8,000 |
| Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue | 277,250 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses | 5,000 |
11 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes | 3,300 |
12 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 61,000 |
II | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
III | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports | 33,000 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports | 9,000 |
2 | Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports | 24,000 |
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices | |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại- Grants | |
V | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law | |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 480,431 |
1 | Thu học phí, viện phí - Tuition and hospital fees | 150,000 |
2 | Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries | 330,000 |
3 | Khác - Others | 431 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES | 3,090,923 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues | 2,578,492 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 1,443,000 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget | 1,061,074 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law | |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 74,418 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 512,431 |
UBND TỈNH KIÊN GIANG Mẫu số 13/CKNS-NSĐP KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE Table 13/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 |
PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | 3,090,923 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures | 2,908,492 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 1,159,260 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,691,102 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 711,976 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 18,706 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 2,000 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | |
VI | Dự phòng - Contingencies | 56,130 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 182,431 |
UBND TỈNH KIÊN GIANG Mẫu số 14/CKNS-NSĐP KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE Table 14/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES
BY SECTOR FY 2008 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES | 1,726,108 |
A | Chi cân đối ngân sách - Balance expenditures | 1,587,828 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 882,010 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 561,370 |
| Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense | 22,100 |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 133,459 |
| Chi y tế - Health care | 126,324 |
| Chi khoa học công nghệ - Science and technology | 17,706 |
| Chi văn hoá thông tin - Culture and information | 7,096 |
| Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television | 5,500 |
| Chi thể dục thể thao - Physical training and sports | 6,855 |
| Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs | 11,852 |
| Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services | 90,017 |
| Chi quản lý hành chính - Administration | 99,131 |
| Chi trợ giá hàng chính sách - Price support | 11,000 |
| Chi khác ngân sách - Other expenditures | 30,330 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 2,000 |
V | Dự phòng - Contingencies | 32,119 |
VI | Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform | 17,466 |
VII | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 62,027 |
VIII | Chi thực hiện các chế độ chính sách mới
Expenditure for deploying new policies | 30,836 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 138,280 |
UBND TỈNH KIÊN GIANG | | | | Mẫu số 15/CKNS-NSĐP Table 15/CKNS-NSDP | |
KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE | | | | |
| | | | | | | | | | | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008 | |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008 | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | | | | | | | | | |
STT
No | Tên đơn vị
Name of agencies | CHI THƯỜNG XUYÊN- Recurrent expenditure | Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments | |
Tổng số
Total | Gồm - Include | |
Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training | Chi SN
Y tế
Heath | Chi SN KHCN
Sciense and techs | Chi Đảm bảo XH
Social relief | SN
Kinh tế
Economics | Chi Quản lý hành chính
Administration | Chi khác
Others Exp. | |
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office | 2,551 | | | | | 300 | 2,251 | | | |
2 | Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office | 6,420 | | | | | | 6,420 | | | |
3 | Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept. | 86,812 | 83,996 | | | | | 2,816 | | | |
4 | Sở Y tế - Health department | 130,306 | 2,300 | 126,324 | | | | 1,682 | | | |
5 | Sở Du lịch - Tourism department | 1,147 | | | | | 350 | 797 | | | |
6 | Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept. | 9,333 | 1,062 | | | | | 1,375 | 6,896 | | |
7 | Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept. | 9,016 | 1,200 | | | | | 961 | 6,855 | | |
8 | Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department | 31,831 | | | | | 29,968 | 1,863 | | | |
9 | Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department | 11,438 | | | | 9,796 | | 1,642 | | | |
10 | Sở Giao thông vận tải
Transportation department | 20,246 | | | | | 19,000 | 1,246 | | | |
11 | Sở Công nghiệp- Industry dept. | 1,262 | | | | | 200 | 1,062 | | | |
12 | Sở Xây dựng - Construction dept. | 2,067 | | | | | 200 | 1,867 | | | |
13 | Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept. | 10,066 | | | 8,706 | | | 1,360 | | | |
14 | Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department | 26,579 | | | | | 3,000 | 1,948 | 21,631 | | |
15 | Sở Thương mại
Trade department | 1,927 | 200 | | | | 435 | 1,292 | | | |
16 | Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept. | 2,042 | | | | | 450 | 1,592 | | | |
17 | Sở Nội vụ - Home affairs | 3,677 | 2,000 | | | | 440 | 1,237 | | | |
18 | Sở Tư pháp - Justice department | 2,454 | | | | | 251 | 2,203 | | | |
19 | Sở Tài chính - Finance department | 4,239 | | | | | 900 | 3,339 | | | |
20 | Sở Thủy sản
Fisheries department | 1,241 | | | | | 200 | 1,041 | | | |
21 | Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept. | | | | 8,000 | | 200 | 830 | | | |
22 | Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department | | | | | | 315 | 1,003 | | | |
23 | Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office | 2,668 | | | | | | 2,668 | | | |
24 | Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station | 5,500 | | | | | | | 5,500 | | |
25 | UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee | 3,000 | | | | 2,056 | | 944 | | | |
26 | Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council | 563 | | | | | | 563 | | | |
27 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters | 11,100 | 1,500 | | | | | | 9,600 | | |
28 | Công an tỉnh
Public security office | 8,400 | 1,500 | | | | | | 6,900 | | |
29 | Ban tôn giáo - Board of religion | 1,134 | | | | | | 1,134 | | | |
30 | UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee | 1,786 | | | | | | 1,786 | | | |
31 | Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union | 1,904 | | | | | | 1,904 | | | |
32 | Hội Phụ nữ - Womens union | 1,336 | | | | | | 1,336 | | | |
33 | Hội Cựu chiến binh
Veterants organization | 659 | | | | | | 659 | | | |
34 | Hội Nông dân
Farmers organization | 1,540 | | | | | 335 | 1,205 | | | |
UBND TỈNH KIÊN GIANG | | | Mẫu số 17/CKNS-NSĐP | |
KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE | | | Table 17/CKNS-NSDP | |
| | | | | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008 | |
PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008 | |
|
| | | | | |
| | | | Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | | | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan | Chia ra - Including | |
|
Vốn đầu tư
Investment expenditure | Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure | |
| Tổng số - Total | 77,457 | 15,430 | 62,027 | |
I | Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs | 69,257 | 8,000 | 61,257 | |
1 | Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program | 1,693 | | 1,693 | |
2 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program | 4,900 | 4,500 | 400 | |
3 | Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program | 7,914 | | 7,914 | |
4 | CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program | 5,663 | | 5,663 | |
5 | Chương trình văn hoá - Social culture Program | 6,165 | 3,500 | 2,665 | |
6 | Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program | 40,480 | | 40,480 | |
7 | Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program | 670 | | 670 | |
8 | Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program | 1,000 | | 1,000 | |
9 | Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program | 772 | | 772 | |
II | Chương trình 135 - Program 135 | 4,520 | 3,750 | 770 | |
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project | 3,680 | 3,680 | | |
IV | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments | | | | |
UBND TỈNH KIÊN GIANG | | | Mẫu số 18/CKNS-NSĐP Table 18/CKNS-NSDP |
KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE |
| | | | | | |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008 |
PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008 |
|
| | | Triệu đồng - Millions of dong |
| | | | | | |
STT
No | Tên các huyện, thị xã,
TP thuộc tỉnh
Name of districts | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization | Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure | Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget |
Tổng số
Total | Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers | Bổ sung
mục tiêu
Target
transfers |
| Tổng số - Total | 823,090 | 1,184,757 | 645,778 | 506,494 | 139,284 |
1 | Thành phố Rạch Giá - City | 263,760 | 184,429 | 7,345 | | 7,345 |
2 | Thị xã Hà Tiên - Town | 103,160 | 75,999 | 4,202 | | 4,202 |
3 | Châu Thành | 49,850 | 68,892 | 44,956 | 34,210 | 10,746 |
4 | Tân Hiệp | 24,050 | 81,259 | 68,052 | 54,339 | 13,713 |
5 | Giồng Riềng | 30,900 | 110,198 | 89,526 | 74,583 | 14,943 |
6 | Gò Quao | 17,450 | 78,785 | 68,487 | 58,678 | 9,809 |
7 | An Biên | 20,000 | 77,913 | 65,874 | 47,069 | 18,805 |
8 | An Minh | 33,030 | 73,265 | 51,401 | 37,142 | 14,259 |
9 | Vĩnh Thuận | 22,250 | 61,257 | 49,685 | 43,509 | 6,176 |
10 | U Minh Thượng | 2,500 | 44,586 | 43,727 | 34,279 | 9,448 |
11 | Hòn Đất | 28,850 | 84,714 | 66,741 | 51,234 | 15,507 |
12 | Kiên Lương | 54,130 | 64,725 | 33,672 | 26,596 | 7,076 |
13 | Kiên Hải | 2,310 | 19,216 | 18,282 | 15,563 | 2,719 |
14 | Phú Quốc | 170,850 | 159,519 | 33,828 | 29,292 | 4,536 |