Phu Tho

Phu Tho 24/12/2008 10:37:00 383

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH PHÚ THỌ                                                                    Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

PHU THO PHU THO PEOPLES COMMITTEE                               Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,012,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

937,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

70,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

5,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,029,781

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

936,200

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

936,200

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,766,781

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

945,158

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

750,956

 

Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu
Transfers to reform the minimum wage

70,667

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

300,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

26,800

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,029,781

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

276,670

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,657,590

3

Chi từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN
Spending from investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

300,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

5

Dự phòng - Contingencies

53,150

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

3,250

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

737,921

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ                                                                     Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

PHU THO PHU THO PEOPLES COMMITTEE                               Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆ
N, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,728,513

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

634,932

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

479,000

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

155,932

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,766,781

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

945,158

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

750,956

 

Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu
Transfers to reform the minimum wage

70,667

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

300,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

26,800

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,728,513

1

Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh
Balance expenditure

843,205

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

847,387

3

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

737,921

3

Chi từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN
Spending from investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

300,000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,148,655

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

301,268

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

91,900

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

209,368

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

847,387

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,148,655

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ                                                          Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

PHU THO PHU THO PEOPLES COMMITTEE                     Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

 

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,242,000

1,012,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,237,000

 

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

937,000

937,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

235,000

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

125,000

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

70,000

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

230,000

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

35,000

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

800

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

8,000

 

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

35,000

 

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

17,000

 

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

156,600

 

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

10,000

 

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

5,000

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

26,600

 

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

115,000

 

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

 

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

24,600

 

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

0

70,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

 

 

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

 

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

300,000

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

5,000

 

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

5,000

 

2

Khác - Others

 

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,034,781

 

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

3,029,781

 

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

936,200

 

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

0

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,766,781

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

300,000

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

26,800

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

5,000

 

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

5,000

 

2

Khác - Others

 

 

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ                                                                          Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

PHU THO PHU THO PEOPLES COMMITTEE                                   Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

3,034,781

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

3,029,781

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

276,670

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

158,800

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

117,870

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,657,590

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

764,216

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

11,719

III

Chi từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN
Spending from investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

300,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

V

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

3,250

VI

Dự phòng - Contingencies

53,150

VII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

737,921

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

5,000

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ                                                                        Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

PHU THO PHU THO PEOPLES COMMITTEE                                 Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

3,034,781

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

3,029,781

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

276,670

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

158,800

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

117,870

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,657,590

 

Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense

23,683

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

764,216

 

Chi y tế - Health care

183,140

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

11,719

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

36,060

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

12,479

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

10,209

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

56,590

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

201,727

 

Chi quản lý hành chính - Administration

328,359

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

10,860

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

18,548

III

Chi từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN
Spending from investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

300,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

V

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

3,250

VI

Dự phòng - Contingencies

53,150

VII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

737,921

VIII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

5,000

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

PHU THO PHU THO PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

 

     Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉ
nh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

Việt Trì

131,120

169,329

45,839

 

 

2

Phú Thọ

27,700

68,717

41,257

 

 

3

Phù Ninh

29,500

74,115

46,185

 

 

4

Lâm Thao

20,022

68,452

49,631

 

 

5

Đoan Hùng

21,990

93,200

71,181

 

 

6

Thanh Ba

17,430

89,494

72,115

 

 

7

Hạ Hoà

13,870

90,059

76,207

 

 

8

Tam Nông

9,910

70,106

60,223

 

 

9

Thanh Thuỷ

9,550

61,555

51,979

 

 

10

Cẩm Khê

9,790

100,287

90,515

 

 

11

Yên Lập

7,440

72,251

64,814

 

 

12

Thanh Sơn

11,200

104,443

93,170

 

 

13

Tân Sơn

2,378

86,647

84,271