UBND TỈNH PHÚ THỌ Mẫu số 10/CKNS-NSĐP PHU THO PHU THO PEOPLES COMMITTEE Table 10/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 |
FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 1,012,000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil) | 937,000 |
2 | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net | 70,000 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | |
5 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 5,000 |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 3,029,781 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 936,200 |
| Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 936,200 |
| Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 1,766,781 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 945,158 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 750,956 |
| Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu
Transfers to reform the minimum wage | 70,667 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | 300,000 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 26,800 |
6 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 3,029,781 |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 276,670 |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,657,590 |
3 | Chi từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN
Spending from investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | 300,000 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,200 |
5 | Dự phòng - Contingencies | 53,150 |
6 | Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform | 3,250 |
7 | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 737,921 |
8 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | |
UBND TỈNH PHÚ THỌ Mẫu số 11/CKNS-NSĐP PHU THO PHU THO PEOPLES COMMITTEE Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 2,728,513 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 634,932 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 479,000 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 155,932 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 1,766,781 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 945,158 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 750,956 |
| Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu
Transfers to reform the minimum wage | 70,667 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | 300,000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 26,800 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 2,728,513 |
1 | Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh
Balance expenditure | 843,205 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget | 847,387 |
3 | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 737,921 |
3 | Chi từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN
Spending from investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | 300,000 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 1,148,655 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 301,268 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 91,900 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 209,368 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 847,387 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 1,148,655 |
UBND TỈNH PHÚ THỌ Mẫu số 12/CKNS-NSĐP PHU THO PHU THO PEOPLES COMMITTEE Table 12/CKNS-NSDP | |
|
| | | |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008 | |
PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008 | |
| |
| Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan | |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | 1,242,000 | 1,012,000 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues | 1,237,000 | |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues | 937,000 | 937,000 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue | 235,000 | |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue | 125,000 | |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue | 70,000 | |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue | 230,000 | |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 35,000 | |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land | 800 | |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax | 8,000 | |
8 | Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees | 35,000 | |
9 | Thu phí, lệ phí - Fees and charges | 17,000 | |
10 | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 156,600 | |
| Thuế nhà đất - Land and housing tax | 10,000 | |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights | 5,000 | |
| Thu tiền thuê đất - Land rent | 26,600 | |
| Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue | 115,000 | |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses | | |
11 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes | | |
12 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 24,600 | |
II | Thu từ dầu thô - Oil revenues | 0 | |
III | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports | 0 | 70,000 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports | | |
2 | Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports | | |
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices | | |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại- Grants | 0 | |
V | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law | 300,000 | |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 5,000 | |
1 | Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries | 5,000 | |
2 | Khác - Others | | |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES | 3,034,781 | |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues | 3,029,781 | |
1 | Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement | 936,200 | |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage | 0 | |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget | 1,766,781 | |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | | |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law | 300,000 | |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 26,800 | |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 5,000 | |
1 | Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries | 5,000 | |
2 | Khác - Others | | |
UBND TỈNH PHÚ THỌ Mẫu số 13/CKNS-NSĐP PHU THO PHU THO PEOPLES COMMITTEE Table 13/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 |
PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | 3,034,781 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures | 3,029,781 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 276,670 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 158,800 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 117,870 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,657,590 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 764,216 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 11,719 |
III | Chi từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN
Spending from investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | 300,000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,200 |
V | Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform | 3,250 |
VI | Dự phòng - Contingencies | 53,150 |
VII | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 737,921 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 5,000 |
UBND TỈNH PHÚ THỌ Mẫu số 14/CKNS-NSĐP PHU THO PHU THO PEOPLES COMMITTEE Table 14/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES
BY SECTOR FY 2008 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES | 3,034,781 |
A | Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures | 3,029,781 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 276,670 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure | 158,800 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures | 117,870 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,657,590 |
| Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense | 23,683 |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 764,216 |
| Chi y tế - Health care | 183,140 |
| Chi khoa học công nghệ - Science and technology | 11,719 |
| Chi văn hoá thông tin - Culture and information | 36,060 |
| Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television | 12,479 |
| Chi thể dục thể thao - Physical training and sports | 10,209 |
| Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs | 56,590 |
| Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services | 201,727 |
| Chi quản lý hành chính - Administration | 328,359 |
| Chi trợ giá hàng chính sách - Price support | 10,860 |
| Chi khác ngân sách - Other expenditures | 18,548 |
III | Chi từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN
Spending from investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | 300,000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,200 |
V | Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform | 3,250 |
VI | Dự phòng - Contingencies | 53,150 |
VII | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 737,921 |
VIII | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 5,000 |
UBND TỈNH PHÚ THỌ | | | Mẫu số 18/CKNS-NSĐP Table 18/CKNS-NSDP |
PHU THO PHU THO PEOPLES COMMITTEE |
| | | | | | |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008 |
PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008 |
|
| | | | Triệu đồng - Millions of dong |
| | | | | | |
STT
No | Tên các huyện, thị xã,
TP thuộc tỉnh
Name of districts | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization | Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure | Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget |
Tổng số
Total | Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers | Bổ sung mục tiêu
Target transfers |
1 | Việt Trì | 131,120 | 169,329 | 45,839 | | |
2 | Phú Thọ | 27,700 | 68,717 | 41,257 | | |
3 | Phù Ninh | 29,500 | 74,115 | 46,185 | | |
4 | Lâm Thao | 20,022 | 68,452 | 49,631 | | |
5 | Đoan Hùng | 21,990 | 93,200 | 71,181 | | |
6 | Thanh Ba | 17,430 | 89,494 | 72,115 | | |
7 | Hạ Hoà | 13,870 | 90,059 | 76,207 | | |
8 | Tam Nông | 9,910 | 70,106 | 60,223 | | |
9 | Thanh Thuỷ | 9,550 | 61,555 | 51,979 | | |
10 | Cẩm Khê | 9,790 | 100,287 | 90,515 | | |
11 | Yên Lập | 7,440 | 72,251 | 64,814 | | |
12 | Thanh Sơn | 11,200 | 104,443 | 93,170 | | |
13 | Tân Sơn | 2,378 | 86,647 | 84,271 | | |
| | | | | | |