Tra Vinh

Tra Vinh 25/11/2008 03:13:00 670

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH TRÀ VINH                                                                 Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE                                              Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

400,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

400,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,723,625

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

396,500

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

115,320

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

281,180

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,103,180

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

692,279

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

364,756

 

Bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương
Salary reform transfers

46,145

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

220,153

4

Thu chuyển nguồn để thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward revenues for salary reform

3,792

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,723,625

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

430,120

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,041,102

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

31,250

6

Chi quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

220,153

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH                                                                     Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE                                                  Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,120,605

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

189,368

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

37,784

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

151,584

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

707,292

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

387,264

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

273,883

 

Bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương

46,145

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

3,792

5

Các khoản thu quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

220,153

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,516,493

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

900,452

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

395,888

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

305,015

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

90,873

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

4

Chi quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

220,153

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

603,020

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

207,132

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

77,536

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

129,596

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

395,888

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

305,015

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

90,873

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

603,020

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH                                                         Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE                                     Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

623,945

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

400,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

400,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

26,700

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

25,200

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,350

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

150

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

20,500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

12,500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

7,730

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

170

 

Thuế môn bài - License tax

100

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

800

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

775

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

25

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

194,300

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

108,520

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

77,715

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

220

 

Thuế môn bài - License tax

5,950

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

60

 

Thu khác - Others

1,835

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

24,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

20,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

27,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

21,500

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

49,700

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

3,600

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

12,400

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

700

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

22,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

11,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

14,700

13

Thu tại xã  - Revenues at commune

800

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

0

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

 

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

VI

Thu chuyển nguồn để thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward revenues for salary reform

3,792

B

c khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

220,153

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

76,075

5

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

144,000

7

Thu sự nghiệp - Operating revenues

78

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,723,625

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,503,472

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

115,320

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

281,180

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,103,180

4

Thu chuyển nguồn để thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward revenues for salary reform

3,792

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

220,153

1

Thu học phí, viện phí - Tuition and hospital fees

76,075

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

144,000

3

Thu sự nghiệp - Operating revenues

78

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH                                                        Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE                                    Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,723,625

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,503,472

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

430,120

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

1,500

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

5,800

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,041,102

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

515,286

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

10,094

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Dự phòng - Contingencies

31,250

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

220,153

 

UBND TỈNH TRÀ VINH                                                          Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE                                       Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,296,340

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,296,340

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

394,840

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

392,530

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

2,310

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

479,649

 

Chi quốc phòng - Defense

5,123

 

Chi an ninh - Security

2,416

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

177,405

 

Chi y tế - Health care

118,631

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

9,369

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

9,005

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

8,759

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

3,412

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

21,617

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

55,502

 

Chi quản lý hành chính - Administration

56,404

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

4,775

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

7,231

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

395,888

VII

Dự phòng - Contingencies

17,462

VIII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

7,501

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Chi đâu tư phát triển từ nguồn thu xổ số

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Trong đó - of which

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

GD-ĐT và dạy nghề
Educationvocational and training

Khoa học, công nghệ
Science, techs

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

  2,916

 

                    -  

 

 

 

 

  2,916

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
PEOPLES COMMITTEE office

  4,348

 

                    -  

 

 

 

 

  4,348

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

          140,049

            36,500

                    -  

 

 

 

 

            69,599

33,950

 

4

Sở Y tế - Health department

          153,390

            41,450

 

 

 

 

 

            89,992

21,948

 

5

Sở Thương mại và Du lịch                   Trade and Tourism department

  1,070

 

                    -  

 

 

 

 

  1,070

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

  9,347

 

                    -  

 

 

 

 

  6,137

3,210

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

  4,433

 

  1,000

  1,000

 

 

 

  3,433

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

            59,969

 

            22,500

            17,500

  5,000

 

 

  4,339

33,130

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

            86,780

            35,000

                    -  

 

 

 

 

            14,442

37,338

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

            80,198

  1,824

            30,500

            15,500

            15,000

 

 

                 874

47,000

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

  1,682

 

                    -  

 

 

 

 

  1,682

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

  2,737

 

  1,000

  1,000

 

 

 

  1,737

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

  8,168

 

                    -  

 

 

 

 

  8,168

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

            10,534

 

                    -  

 

 

 

 

            10,534

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

  1,680

 

                    -  

 

 

 

 

  1,680

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

  1,968

 

                    -  

 

 

 

 

  1,968

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

  1,154

 

                    -  

 

 

 

 

  1,014

140

 

18

Sở Tài chính - Finance department

            10,333

 

  2,000

  2,000

 

 

  2,000

  8,333

 

 

19

Sở Thủy sản
Fisheries  department

  1,910

 

 

            24,000

 

 

 

  1,910

 

 

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

  1,011

 

 

  2,500

 

 

  2,500

  1,011

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

  1,275

 

                    -  

 

 

 

 

  1,275

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

  6,659

 

  1,000

  1,000

 

 

 

  5,659

 

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

  6,333

 

                    -  

 

 

 

 

  1,799

4,534

 

24

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

                 631

 

                    -  

 

 

 

 

                 631

 

 

25

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

                 654

 

                    -  

 

 

 

 

                 654

 

 

26

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

 

5000

 

1150

 

 

 

5628

 

 

27

Công an tỉnh
Public security office

  3,466

 

  1,050

  1,050

 

 

 

  1,266

1,150

 

28

Ban tôn giáo - Board of religion

                 596

 

                    -  

 

 

 

 

                 596

 

 

29

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

  1,615

 

                    -  

 

 

 

 

  1,615

 

 

30

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

  2,067

 

                    -  

 

 

 

 

              2,067

 

 

31

Hội Phụ nữ - Womens union

                 854

 

                    -  

 

 

 

 

                 854

 

 

32

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

                 393

 

                    -  

 

 

 

 

                 393

 

 

33

Hội Nông dân
Farmers organization

                 839

 

                    -  

 

 

 

 

                 839

 

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Dự toán
Plan

 
 

A

 Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

2,204,213

430,120

 

I

Ngành Công nghiệp - Industry sector

 

 

 

1,886,780

242,810

 

1

Dự án nhóm A - Project Group A

 

 

 

248,995

10,000

 

 

 Hạ tầng cụm phát triển công nghiệp Long Đức
Infrastructure for the Long Duc industrial park

Thị xã Trà Vinh

2001-2008

100ha

248,995

10,000

 

II

Ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Agriculture, forestry, fisheries sector

 

 

 

542,326

94,510

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

345,722

30,000

 

 

Dự án IFAD
IFAD project

Thị xã Trà Vinh

2007-2012

 

298,400

15,000

 

2

Dự án nhóm C -Project Group C

 

 

 

196,604

64,510

 

 

Dự án đê biển Trà Vinh đoạn Hồ Tàu - ông Năm
Project building groyne at Tra Vinh from Hồ Tàu - ông Năm

Duyên Hải

2006-2008

24.243ha

28,260

4,000

 

 

Hệ thống thuỷ lợi nuôi trồng thuỷ sản kết hợp trồng lúa ấp huyện Cầu Kè, huyện Trà Cú
Irrigation system for fisheries feeding combined paddy cultivating at Cầu Kè, Trà Cú district

các huyện

2006-2009

cấp IV

64,740

9,000

 

III

Ngành Giao thông vận tại
 Transport sector

 

 

 

382,900

75,000

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

317,111

48,000

 

 

Đường vào trung tâm các xã (trừ tạm ứng 5.35 tỉ đồng đường tỉnh 915)
Road to the center of communes (minus 5,35 billion VND of advances for PR.915)

huyện, thị

2003-2007

cấp V ĐB

158,162

17,500

 

2

Dự án nhóm C -Project Group C

 

 

 

65,789

27,000

 

 

Hạ tầng khu du lịch Biển Ba Động giai đoạn I, khu du lịch sinh thái rừng
Infrastructure for the Ba Dong sea resort, phase 1, eco-forestry resort

Duyên Hải

2007-2008

cấp IV ĐB

24,842

4,000

 

IV

Ngành Y tế - Xã hội  - Health care and social affairs

 

 

 

196,714

17,000

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

196,714

17,000

 

 

Bệnh viện lao và bệnh phổi 
Hospital for tubercolosis and pulmonary

 

 

 

63,514

3,000

 

 

Nâng cấp bệnh viện huyện và xây dựng bệnh viện đa khoa khu vực huyện Tiểu Cần
Upgradation of districts hospital and Tieu Can districts general hospital

Tiểu Cần

2007-2009

200 giường

59,000

10,000

 

V

Ngành Thể dục thể thao
Sports sector

 

 

 

88,574

21,000

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

74,819

18,000

 

 

Dự án đường đua ghe ngo Long Bình thị xã Trà Vinh
Project water racing way for boats at Long Binh, Tra Vinh provincial  town

Thị xã Trà Vinh

2007-2009

2000m

49,783

10,000

 

2

Dự án nhóm C -Project Group C

 

 

 

13,755

3,000

 

 

Trung tâp thể dục thể thao huyện Duyên Hải
Center for sports at Duyen Hai district

Duyên Hải

2008-2009

65185m2

5,390

1,000

 

VI

Ngành Văn hoá thông tin và phát thanh truyền hình
Culture and information sector

 

 

 

6,160

1,000

 

1

Dự án nhóm C -Project Group C

 

 

 

6,160

1,000

 

 

Đoàn cải lương Ánh Hồng
Anh Hong reformed theatre groups

Thị xã Trà Vinh

2007-2008

3 ha

6,160

1,000

 

VII

Ngành khoa học công nghệ, điều tra cơ bản
Science and technology sectors

 

 

 

5,926

3,300

 

1

Dự án nhóm C -Project Group C

 

 

 

5,926

2,000

 

 

Ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý hành chính ngân sách tỉnh đến năm 2010
Application of technology in administration till 2010

Trà Vinh

 

 

5,926

2,000

 

VIII

Ngành hạ tầng công cộng khác
Other public sectors

 

 

 

45,185

6,000

 

1

Dự án nhóm C -Project Group C

 

 

 

45,185

6,000

 

 

Dự án trái cây huyện Cầu Kè
Project Build a center for fruits at Cau Ke district

Cầu Kè

2007-2010

5.3 ha

26,000

3,000

 

IX

Ngành cấp, thoát nước
Water supplies and drainage system

 

 

 

370,000

15,000

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

370,000

15,000

 

 

Hệ thống thoát nước thị xã Trà Vinh
Irrigation system at Tra Vinh town

Thị xã Trà Vinh

2005-2012

 

370,000

15,000

 

B

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

315,123

50,000

 

I

Ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Agriculture, forestry, fisheries sector

 

 

 

165,514

20,400

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

157,455

10,000

 

 

Dự án kè Long Bình giai đoạn 2
Water break for Binh Long, phase 2

Thị xã Trà Vinh

2008-2011

5551m

157,455

5,000

 

2

Dự án nhóm C -Project Group C

 

 

 

8,059

10,400

 

 

Dự án nạo vét 08 kênh thuỷ lợi nội đồng, thay 02 cửa cống Tân Lập, sửa chữa mái cống Thâu Râu
Dredging 8 canals of internal irrigation, drains at Thau Rau

Cầu Ngang

2,008

 

3,355

2,700

 

II

Ngành Giao thông vận tại
 Transport sector

 

 

 

28,653

8,000

 

1

Dự án nhóm C -Project Group C

 

 

 

28,653

8,000

 

 

Đường Bạch Đằng cặp sông Long Bình
Bach Dang road rounded Long Binh river

Thị xã Trà Vinh

2008-2010

4020m

22,253

2,000

 

III

Ngành Giáo dục đào tạo và dạy nghề
Education sector

 

 

 

91,024

1,500

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

91,024

1,500

 

 

Trường đại học Trà Vinh
Tra Vinh university

Thị xã Trà Vinh

2008-2010

 

91,024

1,500

 

IV

Ngành Văn hóa thông tin
Culture and information sector

 

 

 

 

5,500

 

1

Dự án nhóm C -Project Group C

 

 

 

 

5,500

 

 

Hỗ trợ bảo tồn văn hoá và xây dựng thiết chế văn hoá huyện trọng điểm, phát thanh truyền hình, chương trình mục tiêu về văn hoá
Culture preservation and construction of culture, TV broadcasting, culture target program

 

 

 

 

5,500

 

V

Ngành Khoa học công nghệ và ứng dụng CNTT
Science and technologies

 

 

 

8,720

2,500

 

1

Dự án nhóm C -Project Group C

 

 

 

8,720

2,500

 

 

Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan Nhà nước, hỗ trợ tin học các ngành
Computerization of state administration

Thị xã Trà Vinh

2008-2010

 

8,720

2,500

 

VI

Ngành hạ tầng công cộng khác - Other public sector

 

 

 

10,835

4,000

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

10,835

4,000

 

 

Hệ thống chống thấm các đường nội ô thị xã
System of water proof at internal urban roads

Thị xã Trà Vinh

2008-2009

2525m

4,235

1,500

 

VII

Quản lý Nhà nước - State adminsitration

 

 

 

7,404

4,600

 

1

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

7,404

4,600

 

 

Hỗ trợ vốn sửa chữa, nâng cấp trụ sở cơ quan quản lý Nhà nước
Support to build and repair offices for the state administrators of province

Thị xã Trà Vinh

2006-2007

cấp II, III

5,000

1,000

 

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

95,720

29,050

66,670

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

7,238

4,200

3,038

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

28,650

24,350

4,300

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

4,534

 

4,534

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

4,188

 

4,188

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

2,210

500

1,710

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

46,990

 

46,990

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

550

 

550

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

600

 

600

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

760

 

760

 

II

Chương trình 135 - Program 135

23,342

19,500

3,842

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

2,660

2,660

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

238,034

225,300

12,734

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

               Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

Trà Vinh

114,215

74,715

13,764

1,713

12,051

2

Châu Thành

37,765

79,848

42,083

30,375

11,708

3

Cầu Kè

10,160

69,633

59,473

50,064

9,409

4

Tiểu Cần

14,980

61,531

46,551

36,967

9,584

5

Trà Cú

20,370

91,525

71,155

57,879

13,276

6

Cầu Ngang

17,375

80,803

63,428

48,533

14,895

7

Duyên Hải

19,486

55,457

35,971

26,868

9,103

8

Càng Long

26,045

89,508

63,463

52,616

10,847

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, thị xã
Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế GTGT
Value added tax

Thuế TNDN
Corporate income tax

Thuế tài nguyên
Natural resource tax

Thuế môn bài
License tax

Lệ phí
 trước bạ
Registration fees

Thuế SD
đất NN
Agricultural land use tax

Thuế CQ SD đất
Land use right transfer tax

Tiền SD đất
Land use revenue

Thu khác ngoài quốc doanh
Other revenues from nonstate sector

1

Trà Vinh

19

45

100

85

90

 

90

100

100

2

Châu Thành

94

50

100

18

30

 

30

100

100

3

Càng Long

84

63

100

30

30

30

30

100

100

4

Trà Cú

27

27

100

8

7

 

7

100

100

5

Tiểu Cần

70

62

100

20

 

 

 

100

100

6

Cầu Ngang

72

72

100

30

30

30

30

100

100

7

Cầu Kè

30

30

100

30

30

30

30

100

100

8

Duyên Hải

78

70

100

30

30

 

30

100

100

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

 

 

 

 

 

 

 

 

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Xã, phường, thị trấn
Name of communes, wards, townlets

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Tiền cho thuê mặt đất,
mặt nước
Land rental, water surface rental

Thuế môn bài
License tax

Thuế CQ sử dụng đất
Land use right transfer tax

Thuế nhà đất Land and housing tax

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural land use tax

Lệ phí trước bạ
R
egistration fees

Thuế GTGT
VAT

Thuế TNDN
Corporate income tax

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

 

10

 

10

 

 

10

 

2

Phường 2

 

10

 

10

 

 

10

 

3

Phường 3

 

10

 

10

 

 

1

 

4

Phường 4

 

10

 

10

 

 

10

 

5

Phường 5

 

10

 

10

 

 

10

 

6

Phường 6

 

10

 

10

 

 

10

 

7

Phường 7

 

10

 

10

 

 

10

 

8

Phường 8

 

10

 

10

 

 

10

 

9

Phường 9

 

10

 

10

 

 

1

 

10

Xã Long Đức

 

70

70

70

70

70

10

5

II

Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Cầu Kè

 

70

70

70

70

70

20

20

2

Xã Tam Ngãi

 

70

70

70

70

70

70

70

3

Xã Châu Điền

 

70

70

70

70

70

70

70

4