Tuyen Quang

Tuyen Quang 25/12/2008 03:06:00 353

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH TUYÊN QUANG                                             Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

TUYEN QUANG PEOPLES COMMITTEE                          Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

420,981

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

334,900

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

6

Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết
Revenues from lottery

7,540

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

78,541

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,690,732

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

334,900

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

334,900

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,261,041

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

866,056

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

328,120

 

Bổ sung tiền lương theo Nghị định 93, 94 (tạm tính)
Salary transfers as Decree 93,94 (drafting)

66,865

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

8,710

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

78,541

7

Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết
Revenues from lottery

7,540

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,690,732

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

433,200

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,044,733

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

17,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

5

Dự phòng - Contingencies

46,780

6

Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
Spending from lottery revenue

7,540

7

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

78,541

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

9

Chi CTMT từ nguồn sự nghiệp 
Target programs by recurrent budget

61,738

 

UBND TỈNH TUYÊN QUANG                                                      Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

TUYEN QUANG PEOPLES COMMITTEE                                    Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,479,268

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

146,060

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

129,100

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

16,960

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,261,041

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

866,056

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

328,120

 

Bổ sung tiền lương theo Nghị định 93, 94 (tạm tính)
Salary transfers as Decree 93,94 (drafting)

66,865

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

8,710

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

55,917

6

Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết
Revenues from lottery

7,540

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,479,268

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

788,616

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

690,652

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

587,106

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

103,546

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

902,116

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

178,340

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

131,300

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

47,040

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

690,652

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

587,106

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

103,546

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

33,124

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

902,116

 

UBND TỈNH TUYÊN QUANG                                             Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

TUYEN QUANG PEOPLES COMMITTEE                         Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

420,981

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

334,900

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

334,900

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

54,000

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

26,000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

17,300

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

100,000

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

16,320

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,230

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

1,150

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

19,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

15,230

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

74,170

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

5,050

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

1,300

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

3,820

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

64,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

2,500

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

8,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

0

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

 

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

0

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

86,081

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

1,620

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

 

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

5

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

7,540

6

Khác - Others

76,921

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,690,732

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,604,651

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

334,900

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

0

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,261,041

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

0

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

8,710

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

86,081

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

1,620

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition and hospital fees

 

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

5

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

7,540

6

Khác - Others

76,921

 

 

UBND TỈNH TUYÊN QUANG                                                    Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

TUYEN QUANG PEOPLES COMMITTEE                                   Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,690,732

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,604,651

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

433,200

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

35,000

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

7,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,044,733

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

527,153

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

9,330

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

17,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

0

VI

Dự phòng - Contingencies

46,780

VII

Chi CTMT từ nguồn sự nghiệp 
Target programs by recurrent budget

61,738

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

86,081

 

UBND TỈNH TUYÊN QUANG                                                     Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

TUYEN QUANG PEOPLES COMMITTEE                                  Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,451,440

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,479,267

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

317,880

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

35,000

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

7,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

360,839

 

Chi quốc phòng - Defense

8,389

 

Chi an ninh - Security

2,287

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

62,872

 

Chi y tế - Health care

90,610

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

9,330

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

10,863

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

9,062

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

2,177

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

4,523

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

31,117

 

Chi quản lý hành chính - Administration

101,624

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

9,500

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

18,485

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

17,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

690,652

VI

Chi CTMT từ nguồn sự nghiệp 
Target programs by recurrent budget

56,329

VII

Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
Spending from lottery revenue

7,540

VIII

Dự phòng - Contingencies

27,827

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

UBND TỈNH TUYÊN QUANG

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

TUYEN QUANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

0

0

0

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

0

 

 

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

0

 

 

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

0

 

 

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

0

 

 

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

0

 

 

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

0

 

 

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

0

 

 

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

0

 

 

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

0

 

 

 

II

Chương trình 135 - Program 135

0

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

0

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

0

 

 

 

 

UBND TỈNH TUYÊN QUANG

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

TUYEN QUANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

 

        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

Tuyên Quang

87,236

106,657

19,421

9,038

10,383

2

Yên Sơn

40,250

210,849

170,599

149,326

21,273

3

Sơn Dương

28,251

176,316

148,066

133,965

14,101

4

Hàm Yên

21,931

131,452

109,521

94,174

15,347

5

Chiêm Hoá

23,117

167,829

44,712

20,618

24,094

6

Na Hang

10,680

109,013

98,333

79,985

18,348