Dong Thap

Dong Thap 12/11/2008 04:45:00 604

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP                                        Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

DONG THAP PEOPLES COMMITTEE                     Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                          Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,715,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,395,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

320,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,893,698

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,387,000

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

461,620

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

925,380

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

905,968

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

658,310

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

247,658

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

70,730

6

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

380,000

7

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

150,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,893,698

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

510,000

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,434,430

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,400

5

Dự phòng - Contingencies

75,000

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

95,210

7

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

247,658

8

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
Investments from lottery revenues

380,000

9

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay
Investment from loans

               150,000

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP                                                  Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DONG THAP PEOPLES COMMITTEE                                Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,038,708

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

574,760

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

16,190

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

558,570

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

905,968

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

658,310

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

247,658

3

Thu chuyển nguồn làm lương từ nguồn tăng thu
Exceeding revenues for salary reform

27,980

4

Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN
Lottery revenues

380,000

5

Thu vay đầu tư - Loans for investment

150,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,038,708

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

795,550

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

465,500

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

414,920

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

50,580

3

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

247,658

4

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
Investments from lottery revenues

380,000

5

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay
Investment from loans

150,000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,320,490

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

812,240

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

445,430

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

366,810

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

465,500

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

414,920

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

50,580

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

42,750

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,320,490

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP                                                       Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

DONG THAP PEOPLES COMMITTEE                                    Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,095,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,715,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,395,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

120,000

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

82,000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

1,000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

435,000

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

52,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

60,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

243,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

60,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

309,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

10,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

35,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

4,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

260,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

33,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

320,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

380,000

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

380,000

2

Khác - Others

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,893,698

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,513,698

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

461,620

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

925,380

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

905,968

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

150,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

70,730

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

380,000

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP                                                          Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

DONG THAP PEOPLES COMMITTEE                                      Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,893,698

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,513,698

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

510,000

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

42,000

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

7,700

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,434,430

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

715,450

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

11,080

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

150,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,400

V

Dự phòng - Contingencies

75,000

VI

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

247,658

VII

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương từ nguồn tăng thu
Salary reforms expenditures

95,210

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

380,000

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP                                                                  Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

DONG THAP PEOPLES COMMITTEE                                               Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,038,708

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,658,708

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

155,000

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

151,240

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

3,760

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

546,450

 

Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense

21,180

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

180,450

 

Chi y tế - Health care

139,010

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

10,550

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

10,030

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

3,370

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

9,150

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

16,120

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

53,570

 

Chi quản lý hành chính - Administration

92,800

 

Chi sự nghiệp môi trường - Environment

7,940

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

2,280

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

150,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,400

V

Dự phòng - Contingencies

41,280

VI

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

247,658

V

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Transfers to lower budgetary level

465,500

VII

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương từ nguồn tăng thu
Salary reform expenditures

51,420

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

380,000

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

DONG THAP PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

2,747

 

 

 

2,747

150

 

 

 

 

2,597

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

6,984

 

 

 

6,984

1,290

 

 

 

743

4,951

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

196,330

39,000

39,000

 

157,330

117,540

 

 

 

 

2,400

37,390

 

 

4

Sở Y tế - Health department

164,664

 

 

 

141,015

1,343

138,248

 

 

 

1,424

 

23,649

 

5

Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism department

13,333

 

 

 

6,333

 

 

 

 

2,515

3,818

 

7,000

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

12,801

 

 

 

9,893

160

 

 

 

 

1,171

8,562

2,908

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

16,506

 

 

 

16,506

6,232

 

 

 

 

1,124

9,150

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

76,237

25,170

25,170

 

28,578

 

 

 

 

26,164

2,114

300

22,489

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

20,218

 

 

 

14,049

3,360

 

 

9,000

 

1,689

 

6,169

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

19,094

4,200

4,200

 

12,894

1,326

 

 

 

10,000

1,568

 

2,000

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

2,017

 

 

 

2,017

 

 

 

 

1,000

1,017

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

3,633

1,180

1,180

 

2,453

 

 

 

 

300

2,153

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

15,373

3,300

3,300

 

12,073

 

 

10,550

 

 

1,523

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

17,558

200

200

 

17,358

 

 

 

 

8,208

1,700

7,450

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

1,921

 

 

 

1,897

60

 

 

 

1,837

 

 

24

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

1,487

 

 

 

1,487

 

 

 

 

1,487

 

 

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

3,774

 

 

 

3,590

1,100

 

 

1,138

1,352

 

 

184

 

18

Sở Tài chính - Finance department

72,439

2,700

2,700

 

20,739

18,000

 

 

 

200

2,539

 

49,000

 

19

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

1,276

200

200

 

1,076

210

 

 

 

 

866

 

 

 

20

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

1,751

 

 

 

1,751

 

 

 

 

 

1,751

 

 

 

21

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

6,370

 

 

 

3,370

 

 

 

 

 

 

3,370

3,000

 

22

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

9,331

 

 

 

1,660

 

 

762

 

 

898

 

7,671

 

23

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

834

 

 

 

834

150

 

 

 

 

684

 

 

 

24

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

884

 

 

 

884

 

 

 

 

 

884

 

 

 

25

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

12,650

200

200

 

12,450

540

 

 

 

 

 

11,910

 

 

26

Công an tỉnh
Public security office

14,235

3,300

3,300

 

9,465

565

 

 

 

 

 

8,900

1,470

 

27

Ban tôn giáo - Board of religion

657

 

 

 

657

 

 

 

 

 

657

 

 

 

28

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

1,004

 

 

 

1,004

 

 

 

 

 

 

1,004

 

 

29

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

1,632

 

 

 

1,632

135

 

 

 

216

 

1,281

 

 

30

Hội Phụ nữ - Womens union

1,308

 

 

 

1,308

 

 

 

 

 

 

1,308

 

 

31

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

808

 

 

 

808

 

 

 

 

 

 

808

 

 

32

Hội Nông dân
Farmers organization

1,025

 

 

 

1,025

 

 

 

 

 

 

1,025

 

 

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

DONG THAP PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                     Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

247,658

159,670

87,988

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

82,317

12,500

69,817

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

1,953

 

1,953

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

7,900

7,500

400

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

7,215

 

7,215

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

9,097

5,000

4,097

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

2,905

 

2,905

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

50,940

 

50,940

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

670

 

670

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

800

 

800

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

837

 

837

 

II

Chương trình 135 - Program 135

4,520

3,750

770

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

1,520

1,520

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

159,301

141,900

17,401

 

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

DONG THAP PEOPLES COMMITTEE

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

                     Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân
đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

 

Tổng số - Total

869,000

1,320,490

465,500

414,920

50,580

1

Hồng Ngư

100,750

161,995

55,905

55,905

 

2

Tân Hồng

27,910

84,000

55,520

48,350

7,170

3

Tam Nông

34,930

82,490

47,720

37,960

9,760

4

Thanh Bình

43,680

104,165

57,655

55,245

2,410

5

Cao Lãnh city

176,000

184,550

 

 

 

6

Cao Lãnh district

61,720

136,160

70,030

63,750

6,280

7

Tháp Mười

54,860

109,395

54,315

48,255

6,060

8

Lấp Vò

76,000

108,730

32,860

28,290

4,570

9

Lai Vung

44,250

101,690

56,840

50,440

6,400

10

Thị xã Sa Đéc

179,900

143,660

 

 

 

11

Châu Thành

69,000

103,655

34,655

26,725

7,930

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

DONG THAP PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện,
thị xã
Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

Lệ phí
 trước bạ
Registration fees

Thuế SD
đất NN
Agricultural land use tax

Thuế nhà đất
Land and housing tax

Phí, lệ phí
Fees

Thuế CQ SD đất
Land use right transfer tax

Tiền SD đất
Land use revenue

Thu tại xã, phường, thị trấn
Revenues at communes, wards, towns

Thu khác NS
Other revenues

Thuế GTGT
Value added tax

Thuế TNDN
Corporate income tax

Thuế tài nguyên
Natural resource tax

Thuế môn bài
License tax

Thuế TTĐB hàng NK
Special consumption tax on imports

Thu khác NQD
Other

1

Hồng Ngư

100

100

0

100

0

100

100

0

0

100

0

100

100

0

2

Tân Hồng

100

100

0

100

0

100

100

0

0

100

0

100

100

0

3

Tam Nông

100

100

0

100

0

100

100

0

0

100

0

100

100

0

4

Thanh Bình

100

100

0

100

0

100

100

0

0

100

0

100

100

0

 

5

Cao Lãnh city

100

100

0

100

0

100

100

0

0

100

0

100

100

0

6

Cao Lãnh district

100

100

0

100

0

100

100

0

0

100

0

100

100

0

7

Tháp Mười

100

100

0

100

0

100

100

0

0

100

0

100

100

0

8

Lấp Vò

100

100

0

100

0

100

100

0

0

100

0

100

100

0

9

Lai Vung

100

100

0

100

0

100

100

0

0

100

0

100

100

0

10

Sa Đéc town

60

60

0

100

0

100

100

0

0

100

0

100

100

0

11

Châu Thành

100

100

0

100

0

100

100

0

0

100

0

100

100

0

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

DONG THAP PEOPLES COMMITTEE

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

Table 20/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM
2008

 

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Xã, phường, thị trấn
Name of communes

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

 

Thuế CQ sử dụng đất
Land use right transfer tax

Thuế nhà đất Land and housing tax

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ KD
License tax derive from individual, household

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural land use tax

Lệ phí trước bạ nhà đất
Land and  housing registration fees

Thu khác tại xã, phường, thị trấn
Other revenues at communes

 

I

Huyện Hồng Ngự

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Hồng Ngự

100

100

100

100

100

100

 

2

Thường Phước I

100

100

100

100

100

100

 

3

Thường Phước II

100

100

100

100

100

100

 

4

Thường Thới Tiền

100

100

100

100

100

100

 

5

Thường Thới Hậu A

100

100

100

100

100

100

 

6

Thường Thới Hậu B

100

100

100

100

100

100

 

7

Thường Lạc

100

100

100

100

100

100

 

8

Long Khánh A

100

100

100

100

100

100

 

9

Long Khánh B

100

100

100

100

100

100

 

10

Long Thuận

100

100

100

100

100

100

 

11

Phú Thuận A

100

100

100

100

100

100

 

12

Phú Thuận B

100

100

100

100

100

100

 

13

Bình Thạnh

100

100

100

100

100

100

 

14

Tân Hội

100

100

100

100

100

100

 

15

An Bình A

100

100

100

100

100

100

 

16

An Bình B

100

100

100

100

100

100

 

II

Huyện Tân Hồng

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Sa Rày

100

100

100

100

100

100

 

2

Thông Bình

100

100

100

100

100

100

 

3

Bình Phú

100

100

100

100

100

100

 

4

Tân Hộ Cơ

100

100

100

100

100

100

 

5

Tân Thành A

100

100

100

100

100

100

 

6

Tân Thành B

100

100

100

100

100

100

 

7

Tân Phước

100

100

100

100

100

100

 

8

Tân Công Chí

100

100

100

100

100

100

 

9

An Phước

100

100

100

100

100

100

 

III

Tam Nông

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Tràm Chím

100

100

100

100

100

100

 

2

Tân Công Sính

100

100

100

100

100

100

 

3

Phú Đức

100

100

100

100

100

100

 

4

Phú Hiệp

100

100

100

100

100

100

 

5

Phù Cường

100

100

100

100

100

100

 

6

Phú Ninh

100

100

100

100

100

100

 

7

An Long

100

100

100

100

100

100

 

8

An Hoà

100

100

100

100

100

100

 

9

Phú Thành A

100

100

100

100

100

100

 

10

Phú Thành B

100

100

100

100

100

100

 

11

Phú Thọ

100

100

100

100

100

100

 

12

Hoà Bình

100

100

100

100

100

100

 

IV

Huyện Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Thanh Bình

100

100

100

100

100

100

 

2

Bình Thành

100

100

100

100

100

100

 

3

Tân Thạnh

100

100

100

100

100

100

 

4

An Phong

100

100

100

100

100

100

 

5

Tân Mỹ

100

100

100

100

100

100

 

6

Phú Lợi

100

100

100

100

100

100

 

7

Bình Tấn

100

100

100

100

100

100

 

8

Tân Phú

100

100

100

100

100

100

 

9

Tân Huề

100

100

100

100

100

100

 

10

Tân Quới

100

100

100

100

100

100

 

11

Tân Long

100

100

100

100

100

100

 

12

Tân Hoà

100

100

100

100

100

100

 

13

Tân Bình

100

100

100

100

100

100

 

V

Thành phố Cao Lãnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

Đối với tỷ lệ điều tiết của 5 khoản thu (Thuế CQ sử dụng đất; thuế nhà, đất; thuế môn bài từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế SD đất NN và lệ phí trước bạ nhà, đất) uỷ quyền cho Hội đồng nhân dân thành phố Cao Lãnh Quyết nghị tỷ lệ phần trăm phân chia cho ngân sách phường được hưởng
Five sharing revenues (land user right transfer tax, land and housing tax, license tax from individual and household businesses, agricultural land use tax, land and housing registration) will be aunthorised to Cao lanh citys peoples council deciding the sharing rates for the wards budget

100

 

2

Phường 2

100

 

3

Phường 3

100

 

4

Phường 4

100

 

5

Phường 6

100

 

6

Phường 11

100

 

7

Phường Mỹ Phú

100

 

8

Phường Hoà Thuận

100

 

9

Tân Thuận Đông