Lang Son

Lang Son 24/12/2008 09:49:00 629

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH LẠNG SƠN                                                            Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

LANG SON PEOPLES COMMITTEE                                         Table 10/CKNS-NSDP.

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,335,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

435,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

900,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,253,663

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

416,000

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

172,250

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

243,750

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,536,758

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,004,856

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

444,573

 

Bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu 450000 đồng
Transfers to regulate the minimum wage of VND450.000

87,329

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

285,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

15,905

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,253,663

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

217,490

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,263,840

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

285,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,400

5

Dự phòng - Contingencies

41,360

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

 

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

444,573

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN                                                                       Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LANG SON PEOPLES COMMITTEE                                                     Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA H
UYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,071,561

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

239,749

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

37,530

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

202,219

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,536,758

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,004,856

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

444,573

 

Bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu 450000 đồng

87,329

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

285,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward revenues

10,054

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,071,561

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,350,638

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

720,923

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

629,194

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

4,400

 

Bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu 450000 đồng
Transfers to regulate the minimum wage of VND450.000

87,329

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

903,025

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

176,251

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

93,732

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

82,519

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

720,923

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

629,194

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

4,400

 

Bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu 450000 đồng
Transfers to regulate the minimum wage of VND450.000

87,329

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward revenues

5,851

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

903,025

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN                                                                   Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LANG SON PEOPLES COMMITTEE                                               Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,636,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,620,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

435,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

70,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

63,770

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

130

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,600

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

25,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

19,790

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,300

 

Thuế môn bài - License tax

160

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

250

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

4,700

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

3,600

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

660

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

400

 

Thuế môn bài - License tax

40

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

152,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

87,140

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

40,590

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

500

 

Thuế môn bài - License tax

7,500

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,200

 

Thu khác - Others

15,070

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

16,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

800

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

2,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

17,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

46,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

77,200

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

5,700

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

6,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

4,500

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

60,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

1,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

300

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

24,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

900,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

292,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

608,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

285,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

16,000

1

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

8,500

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

7,500

3

Khác - Others

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,269,663

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,253,663

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

172,250

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

243,750

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,536,758

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

285,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

15,905

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

16,000

1

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

8,500

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

7,500

3

Khác - Others

 

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN                                                              Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

LANG SON PEOPLES COMMITTEE                                           Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,253,663

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,809,090

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

217,490

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

33,433

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

8,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,247,935

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

621,044

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

8,950

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

285,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,400

V

Chi cải cách tiền lương năm trước chuyển sang
Brought forward salary reforms

15,905

VI

Chi chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu khác - National target programs and others

444,573

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN                                                            Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

LANG SON PEOPLES COMMITTEE                                        Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY
2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

 

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

2,071,561

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

198,700

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

156,020

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

42,680

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

376,577

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

133,401

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

8,950

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

10,070

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

224,156

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

285,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,400

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

720,923

VI

Dự phòng - Contingencies

32,883

VII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward expenditures for salary reform

15,905

VIII

Chi chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu khác
National target programs and others

440,173

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

LANG SON PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN, VHTT
Sciense and techs, culture

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office, the NA deputies delegation

          3,116

 

 

 

 

 

3,116

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh - Peoples committee office

          5,067

 

 

 

 

 

5,067

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo - Education and training dept.

        77,108

           74,907

 

 

 

 

2,201

 

18,646

 

4

Sở Y tế - Health department

        46,848

                176

         45,196

 

 

 

1,476

 

2,681

 

5

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

          9,405

             1,666

 

 

 

 

1,267

6,473

1,820

 

6

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

        32,833

 

 

 

 

          21,001

181

11,651

2,184

 

7

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

        31,996

             4,615

         20,530

 

 

 

1,773

5,079

7,303

 

8

Sở Giao thông vận tải - Transportation department

          6,820

 

 

 

 

            5,162

1,658

 

 

 

9

Sở Công nghiệp- Industry dept.

          2,064

 

 

 

 

            1,089

975

 

 

 

10

Sở Xây dựng - Construction dept.

          3,368

 

 

 

 

            2,066

1,302

 

 

 

11

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

          9,514

 

 

          7,894

 

 

1,620

 

 

 

12

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

          8,632

 

 

 

 

            7,356

1,276

 

7,662

 

13

Sở Kế hoạch đầu tư - Planning& investment dept.

          2,118

 

 

 

 

               300

1,818

 

510

 

14

Sở Nội vụ - Home affairs

          2,326

 

 

 

 

 

2,326

 

 

 

15

Sở Tư pháp - Justice department

          2,232

 

 

 

 

               722

1,510

 

 

 

16

Sở Tài chính - Finance department

          3,212

 

 

 

 

 

3,212

 

 

 

17

Thanh tra nhà nước tỉnh - State inspection office

          1,469

 

 

 

 

 

1,469

 

 

 

18

Công an tỉnh - Public security office

          2,500

 

 

 

 

 

 

2,500

1,533

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

LANG SON PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2006
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2006
Paid

Dự toán
Plan

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Quy hoạch - Planning

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Lạng Sơn
Adjust the master planning for Lang Son city

Thành phố

2007-2008

2025ha

3,650

129

100

900

 

2

Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đồng Đăng
Adjust the master planning for Dong Dang city

Đồng Đăng

2007-2008

8km2

2,100

100

100

200

 

3

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết phường Chi Lăng
Adjust the detail planning for Chi Lang ward

Thành phố

2007-2008

181ha

1,758

402

100

250

 

II

Công nghiệp, điện - Industry, power sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 35KV, trạm biến áp 3 xã Quý Hoà, Tân Hoà, Vĩnh Yên
Power-line 35kv, transformer for Quy Hoa, Tan Hoa, Vinh Yen communes

Bình Gia

2007-2008

 

13,870

700

700

1,700

 

2

Đường dây 35KV, trạm biến áp xã Nhất Tiến
Power-line 35kv, transformer for Nhat Tien commune

Bắc Sơn

2007-2008

 

6,400

448

448

1,500

 

III

Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường bến Bắc - Bệnh viên Đa Khoa
Road to North, General hospital

Thành phố

2008-2010

1.2km

9,000

 

 

2,000

 

2

Đường Thuỵ Hùng - Phú Xá
Thuy Hung, Phu Xa road

Cao Lộc

2007-2008

4.8km

4,852

2,000

1,000

6,200

 

IV

Giáo dục đào tạo
 Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Na Dương 
Na Duong high school

Lộc bình

2008

 

7,025

 

1,712

5,300

 

2

Trường THCS Chi Lăng
Chi Lang secondary school

Chi Lăng

2006-2007

Chuẩn QG

6,500

3,000

2,500

4,000

 

3

Cải tạo, mở rộng trường THPT Tràng Định
Improvement of Trang Dinh high school

Tràng Định

2007-2008

2722m2

6,743

5,500

2,400

4,300

 

V

Các ngành khác - Other sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước hồ Nà Tâm
Watersystem of Nam Tam lake

Thành phố

2007-2008

2500m3/ngày đêm

9,455

2,700

2,500

2,500

 

2

Phòng khám, quản lý sức khoẻ cán bộ tỉnh
Surgery wards for staffs

Thành phố

2007-2008

1184m2

7,525

5,000

4,000

3,500

 

3

Sân vận động Văn Quan
Van Quan stadium

Văn Quan

2008-2009

3000 chỗ

5,410

920

557

1,500

 

4

Xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa
Waste water treatment for the general hospital

Thành phố

2007-2008

 

5,140

941

941

2,000

 

5

Bãi xử lý rác thải Tràng Định
Waste disposal dump of Trang Dinh

Tràng Định

2007-2008

 

4,353

2,000

1,625

2,500

 

6

Bãi xử lý rác thải Bắc Sơn
Waste disposal dump of Bac Son

Bắc Sơn

2007-2008

 

4,767

2,000

1,750

2,500

 

B

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nông - Lâm nghiệp
Agriculture, forestry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạt kiểm lâm Hữu Lũng
Huu Lung forestry inspection county

Hữu Lũng

2008

532m2

1,091

 

 

700

 

2

Hạt kiểm lâm Văn Quan
Van Quan forestry inspection county

Văn Quan

2008

506m2

1,150

 

 

700

 

II

Các ngành khác
Other sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch chi tiết xây dựng xã Mai Pha
Detail planning of construction of Mai Pha commune

Thành phố

2008

 

900

 

 

180

 

2

Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình
Center for works quality control

Thành phố

2007-2008

740m2

2,881

100

100

2,500

 

3

Khuôn viên tượng đài Hoàng Văn Thụ
Surroundings of Hoang Van Thu monument

Thành phố

2008

 

750

 

 

750

 

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

LANG SON PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

71,472

8,650

62,822

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

1,892

 

1,892

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

6,500

6,150

350

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

5,817

 

5,817

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

7,247

2,000

5,247

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

2,270

500

1,770

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

44,200

 

44,200

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

950

 

950

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

1,700

 

1,700

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

896

 

896

 

II

Chương trình 135 - Program 135

66,487

55,500

10,987

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

23,880

23,880

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

282,734

254,820

27,914

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

LANG SON PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

                   Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

Hữu Lũng

17,180

100,525

87,962

87,962

 

2

Chi Lăng

9,070

83,289

74,777

74,585

192

3

Lạng Sơn

135,320

92,285

17,806

17,806

 

4

Cao Lộc

41,040

95,924

66,529

66,334

195

5

Lộc Bình

21,670

99,195

85,003

84,816

187

6

Đình Lập

3,910

52,450

49,394

48,744

650

7

Văn Lãng

29,590

71,100

47,328

47,132

196

8

Tràng Định

5,830

75,651

71,033

70,840

193

9

Văn Quan

2,930

74,651

72,203

72,010

193

10

Bình Gia

2,720

76,052

73,519

71,117

2,402

11

Bắc Sơn

8,290

81,903

75,369

75,177

192

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

Table 20/CKNS-NSDP

LANG SON PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN
SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED BUDGETS REVENUES
FOR COMMUNE BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị - Units: %

STT
No

Xã, phường, thị trấn
Name of communes level agencies

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế
CQSD đất
Land use right transfer tax

Thuế
nhà đất
Land and housing tax

Thuế môn bài thu từ các hộ SXKD
License tax derive from bussiness firms

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural land use tax

Phí, lệ phí do xã quản lý
Fees

I

Lạng Sơn - City

 

 

 

 

 

 

Các phường - Wards

30

30

30

100

100

 

Các xã - Communes

70

70

70

100

100

II

Chi Lăng - District

 

 

 

 

 

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

 

Đồng Mỏ - Town

100

100

100

100

100

 

Chi Lăng - Town

100

100

100

100

100

III

Tràng Định - District

 

 

 

 

 

 

Thất Khê - Town

100

100

100

100

100

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

IV

Văn Lãng - District

 

 

 

 

 

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

 

Na Sầm - Town

100

100

100

100

100

V

Đình Lập - District

 

 

 

 

 

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

 

Nông Trường - Town

100

100

100

100

100

 

Đình Lập - Town

100

100

100

100

100

VI

Cao Lộc - District

 

 

 

 

 

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

 

Đồng Đăng - Town

100

100

100

100

100

 

Cao Lộc - Town

100

100

100

100

100

VII

Bắc Sơn - District

 

 

 

 

 

 

Bắc Sơn - Town

100

100

100

100

100

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

VIII

Bình Gia - District

 

 

 

 

 

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

 

Bình Gia - Town

100

100

100

100

100

IX

Lộc Bình - District

 

 

 

 

 

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

 

Na Dương - Town

100

100

100

100

100

 

Lộc Bình - Town

100

100

100

100

100

X

Hữu Lũng - District

 

 

 

 

 

 

Hữu Lũng - Town

100

100

100

100

100

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

XI

Văn Quan - District

 

 

 

 

 

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

 

Văn Quan - Town

100

100

100

100

100