UBND TỈNH LÀO CAI Mẫu số 10/CKNS-NSĐP LAO CAI PEOPLES COMMITTEE T able 10/CKNS-NSDP | |
| | | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 | |
PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008 | |
| | | |
| Triệu đồng - Millions of dong | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan | |
|
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 1,108,000 | |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil) | 485,000 | |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Customs revenue, net | 535,000 | |
3 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 88,000 | |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 2,343,000 | |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 472,169 | |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central budget | 1,540,831 | |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 862,695 | |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 678,136 | |
3 | Tạm ứng ngân sách trung ương
Advance payment from central budget | 100,000 | |
4 | Huy động đầu tư - Capital mobilization for investment | 75,000 | |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 67,000 | |
6 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 88,000 | |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 2,343,000 | |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 282,171 | |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,159,236 | |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 42,000 | |
4 | Dự phòng ngân sách - Contingencies | 36,180 | |
5 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia, dự án, nhiệm vụ khác
National target programs expenditure & other assignments | 634,313 | |
6 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,100 | |
7 | Chi từ nguồn tạm ứng ngân sách trung ương
Spending from advances of central budget | 100,000 | |
8 | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 88,000 | |
UBND TỈNH LÀO CAI Mẫu số 11/CKNS-NSĐP LAO CAI PEOPLES COMMITTEE Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICTS BUDGET FY2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 2,134,173 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 297,783 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central budget | 1,540,831 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 862,695 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 678,136 |
3 | Tạm ứng ngân sách trung ương
Advance payment from central budget | 100,000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 60,559 |
5 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 60,000 |
6 | Huy động đầu tư - Capital mobilization for investment | 75,000 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 2,134,173 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure | 1,494,555 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget | 579,618 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 490,922 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 88,696 |
3 | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 60,000 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã - Revenues | 788,445 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 174,386 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 579,618 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 490,922 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 88,696 |
3 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 28,000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 6,441 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã - Expenditures | 788,445 |
UBND TỈNH LÀO CAI Mẫu số 12/CKNS-NSĐP LAO CAI PEOPLES COMMITTEE Table 12/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008 |
PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | 1,108,000 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues | 1,020,000 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues | 485,000 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue | 82,100 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 41,145 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 4,500 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 50 |
| Thuế môn bài - License tax | 155 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 36,200 |
| Thu khác - Others | 155 |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue | 24,000 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 18,775 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 2,400 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 40 |
| Thuế môn bài - License tax | 185 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 2,550 |
| Thu khác - Others | 50 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue | 12,000 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 6,590 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 5,350 |
| Thuế môn bài - License tax | 60 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | |
| Thu khác - Others | |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue | 125,000 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 87,273 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 29,995 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 100 |
| Thuế môn bài - License tax | 4,000 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 2,532 |
| Thu khác - Others | 1,100 |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 16,000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land | |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax | 2,100 |
8 | Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees | 17,500 |
9 | Thu phí, lệ phí - Fees and charges | 47,500 |
10 | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 135,000 |
| Thuế nhà đất - Land and housing tax | 4,000 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights | 6,000 |
| Thu tiền thuê đất - Land rent | 2,000 |
| Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue | 120,000 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses | 3,000 |
11 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes | 1,800 |
12 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 22,000 |
II | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
III | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports | 535,000 |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại- Grants | |
V | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law | |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 88,000 |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction | |
2 | Các khoản phụ thu - Additional revenues | |
1 | Thu học phí, viện phí - Tuition and hospital fees | 83,000 |
4 | Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety | |
2 | Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries | 5,000 |
6 | Khác - Others | |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES | 2,343,000 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues | 2,255,000 |
1 | Các khoản thu NSĐP được hưởng
Decentralized revenues | 472,169 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget | 1,540,831 |
3 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | |
4 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law | 75,000 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 67,000 |
6 | Tạm ứng ngân sách trung ương
Advance payment from central budget | 100,000 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 88,000 |
UBND TỈNH LÀO CAI Mẫu số 14/CKNS-NSĐP LAO CAI PEOPLES COMMITTEE Table 14/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY2008 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES | 2,134,173 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách
Total balancing expenditures | 700,242 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 179,171 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure | 178,011 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures | 1,160 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 453,961 |
1 | Chi an ninh quốc phòng - Defense and security | 12,000 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 97,933 |
3 | Chi sự nghiệp y tế - Health care | 64,422 |
4 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and technology | 8,730 |
5 | Chi SN văn hoá thông tin - thể dục thể thao
Culture - information and sports | 3,990 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and television | 13,486 |
7 | Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs | 9,721 |
8 | Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services | 55,369 |
9 | Chi quản lý hành chính - Administrative management | 129,591 |
10 | Chi trợ giá các mặt hàng chính sách - Price support | 11,000 |
11 | Chi khác ngân sách - Other expenditures | 5,392 |
12 | Chi cải cách tiền lương - Salary reform expenditure | 42,327 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 42,000 |
IV | Dự phòng ngân sách - Contingencies | 24,010 |
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,100 |
B | Chi chương trình MTQG, dự án, nhiệm vụ khác
National target programs expenditure and other assignments | 634,313 |
C | Chi từ nguồn tạm ứng ngân sách trung ương
Spending from advances of central budget | 100,000 |
D | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 60,000 |
E | Bổ sung cân đối ngân sách huyện
Balancing transfer to districts budgets | 579,618 |
UBND TỈNH LÀO CAI | | | | | | | | | Mẫu số 15/CKNS-NSĐP Table 15/CKNS-NSDP |
LAO CAI PEOPLES COMMITTEE | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008
PLAN OF PROVINCIAL-LEVEL RECURRENT EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2008 |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | Triệu đồng - Millions of dong |
Stt
No. | Đơn vị
Provincial agencies | Tổng số
Total | Chi thường xuyên ngân sách tỉnh - Recurrent Expenditures | Chi từ nguồn thu để lại
Unbalance exp. |
Tổng số
Total | Giao thông
Transport | Môi trường
Environment | Giáo dục
Education | đào tạo và dạy nghề
Training | y tế
Health | KHCN
Science | Phát thanh - TH
TV&Radio | Văn hoá - TT - TDTT
Culture, information, sports | Đảm bảo xã hội
Social security | Quản lý hành chính
Administration | An ninh - quốc phòng
Security, defense |
1 | Sở Khoa học công nghệ
Science and Technology Dept. | 8,739 | 8,739 | | | | | | 7,768 | | | | 971 | | |
2 | Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource and Environment Department | 5,109 | 5,059 | | 200 | | | | | | | | 1,859 | | 50 |
3 | Văn phòng HĐND và đoàn ĐBQH
Peoples Council Office | 4,340 | 4,340 | | | | | | | | | | 4,340 | | |
4 | Văn phòng UBND tỉnh
ProvincePeople Committee Office | 4,832 | 4,790 | | | | | | | | | | 4,790 | | 42 |
5 | Sở Ngoại vụ
Foreign Affairs Dept | 2,487 | 2,487 | | | | | | | | | | 2,487 | | |
6 | Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture and Rural Development Department | 2,618 | 2,566 | | | | | | | | | | 2,566 | | 52 |
7 | Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept. | 2,052 | 1,955 | | | | | | | | | | 1,955 | | 97 |
8 | Sở Tư pháp
Justice Department | 1,567 | 1,563 | | | | | | | | | | 1,563 | | 4 |
9 | Sở Công nghiệp- Industry Dept | 1,521 | 1,151 | | | | | | | | | | 1,151 | | 370 |
10 | Sở Tài chính
Finance Department | 3,221 | 3,221 | | | | | | | | | | 3,221 | | |
11 | Sở Xây dựng
Construction Dept | 2,234 | 1,796 | | | | | | | | | | 1,796 | | 438 |
12 | Sở Thương mại du lịch
Trade and Tourism Dept. | 1,335 | 1,313 | | | | | | | | | | 1,313 | | 22 |
13 | Sở Giao thông vận tải
Transportation department | 7,757 | 6,490 | 5,610 | | | | | | | | | 880 | | 1,267 |
14 | Sở giáo dục đào tạo
Education and Training Dept. | 4,203 | 2,977 | | | 850 | 110 | | | | | | 2,017 | | 1,226 |
15 | Sở Y tế - Health Dept. | 1,735 | 1,715 | | | | 200 | 132 | | | | | 1,383 | | 20 |
16 | Sở Lao động - TBXH
Labor-Invalid &social affair dept | 2,452 | 2,452 | | | | | | | | | 450 | 2,002 | | |
17 | Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept. | 1,498 | 1,487 | | | | | | | | 274 | | 1,213 | | 11 |
18 | Sở Bưu chính viễn thông
Post and telecomunication Dept. | 1,091 | 1,080 | | | | | | | | | | 1,080 | | 11 |
19 | Sở Nội vụ - Home affairs | 2,856 | 2,856 | | | | 1,040 | | | | | | 1,816 | | |
20 | Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office | 1,615 | 1,615 | | | | | | | | | | 1,615 | | |
21 | Sở Thể dục thể thao - Sports | 1,084 | 1,084 | | | | | | | | 128 | | 956 | | |
22 | Ban dân tộc - Ethnics | 1,852 | 1,852 | | | | | | | | | | 1,852 | | |
23 | UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Commission | 977 | 977 | | | | | | | | | 80 | 897 | | |
24 | Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station | 5,850 | 3,990 | | | | | | | 3,990 | | | | | 1,860 |
25 | Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Commission | 1,632 | 1,632 | | | | | | | | | | 1,632 | | |
26 | Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union | 1,517 | 1,517 | | | | | | | | | | 1,517 | | |
27 | Hội Phụ nữ - Womens Union | 1,223 | 1,223 | | | | | | | | | | 1,223 | | |
28 | Hội Nông dân
Farmers Organization | 1,189 | 1,189 | | | | | | | | | | 1,189 | | |
29 | Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization | 602 | 602 | | | | | | | | | | 602 | | |
30 | Ban chỉ huy quân sự tỉnh
Military Headquarters | 5,800 | 5,800 | | | | | | | | | | | 5,800 | |
31 | Công an tỉnh - Police Office | 2,400 | 2,400 | | | | | | | | | | | 2,400 | |
32 | Tỉnh uỷ
Provincial Party Committee | 45,034 | 45,034 | | | | | | | | | | 45,034 | | |
UBND TỈNH LÀO CAI | | Mẫu số 19-20/CKNS-NSĐP Table 19-20/CKNS-NSDP |
LAO CAI PEOPLES COMMITTEE | |
TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU NGÂN SÁCH GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 |
SHARING RATES OF SHARED REVENUES AMONG INTERGOVERNMENTS FY2008 |
| | | | | |
Khoản thu theo sắc thuế
Revenues by tax | Tỷ lệ % phân chia nguồn thu - Rates |
NSNN
State budget | NSTƯ
Central budget | NS tỉnh
Provincial budget | NS huyện
District budget | NS xã
Communal budget |
I - CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ % GIỮA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
SHARED REVENUES BETWEEN THE CENTRAL BUDGET AND LOCAL BUDGET | | | | | |
1. Thuế VAT (không kể thu từ hoạt động XNK và XSKT)
1. V.A.T (excl.VAT from im-export activities) | | | | | |
1.1. Thuế VAT thu của các DNNN, công ty cổ phần, DN có vốn ĐTNN và các DN NQD do Cục Thuế quản lý thu
VAT from SOEs, JSCs, Foreign-invested enterprises and nonstate enterprises managed by Tax Department | | | | | |
- Trên địa bàn thành phố Lào Cai
In the area of Lao Cai city | 100 | | 100 | | |
- Trên địa bàn các huyện
in the areas of districts | 100 | | 50 | 50 | |
1.2. Thuế VAT thu từ cá thể, hộ gia đình và các DN ngoài quốc doanh do Chi cục Thuế quản lý thu
VAT tax from individuals, househouses, non-state enterprises by Branches of Tax Department | | | | | |
- Trên địa bàn thành phố Lào Cai
In the area of Lao Cai city | 100 | | 30 | 70 | |
- Trên địa bàn các huyện
in the areas of districts | | | | | |
+ Ngân sách xã - commnunal budget | 100 | | | 80 | 20 |
+ Ngân sách thị trấn - Town budget | 100 | | | 90 | 10 |
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể TNDN của đơn vị hạch toán toàn ngành và thu từ hoạt động XSKT)
Corporate income tax (excl.units that involving accounting to the whole sector and from lotteries activities) | | | | | |
2.1. Thuế TNDN thu của các DNNN, công ty cổ phần, DN có vốn ĐTNN và các DN NQD do Cục Thuế quản lý thu
Corporate income tax from SOEs, JSCs, Foreign-invested enterprises and nonstate enterprises managed by Tax Department | | | | | |
- Trên địa bàn thành phố Lào Cai
In the area of Lao Cai city | 100 | | 100 | | |
- Trên địa bàn các huyện
in the areas of districts | 100 | | 50 | 50 | |
2.2. Thuế TNDN thu từ cá thể, hộ gia đình và các DN ngoài quốc doanh do Chi cục Thuế quản lý thu
C.I.T tax from individuals, househouses, non-state enterprises by Branches of Tax Department | | | | | |
- Trên địa bàn thành phố Lào Cai
In the area of Lao Cai city | 100 | | 30 | 70 | |
- Trên địa bàn các huyện
in the areas of districts | | | | | |
+ Ngân sách xã - commnunal budget | 100 | | | 80 | 20 |
+ Ngân sách thị trấn - Town budget | 100 | | | 90 | 10 |
3. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Invidiual income tax | 100 | | 100 | | |
4. Thuế TTĐB thu từ hàng hoá, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | | | | | |
- Thuế TTĐB thu của các DNNN, công ty cổ phần, DN có vốn ĐTNN và các DN ngoài QD do Cục Thuế quản lý thu
Excise tax from SOEs, JSCs, Foreign-invested enterprises and nonstate nonstate enterprises managed by Tax Department | 100 | | 100 | | |
- Thuế TTĐB thu từ cá thể, hộ gia đình và các DN ngoài QD do Chi cục Thuế quản lý thu
Excise tax from individuals, househouses, non-state enterprises by Branches of Tax Department | 100 | | | 50 | 50 |
5. Phí xăng, dầu - Gasoline fees | 100 | | 100 | | |
6. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Environment protection fees from waste water | | | | | |
- Phí do đơn vị cấp tỉnh thu - By provincial level units | 100 | 50 | | 50 | |
- Phí do đơn vị cấp huyện thu - By district level units | 100 | 50 | | 50 | |
- Phí do đơn vị cấp xã thu
By communal level units | 100 | 50 | | | 50 |
II. CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH TỈNH HƯỞNG 100%:
REVENUES ENJOYED 100% BY PROVINCIAL BUDGET | | | | | |
1. Tiền đền bù thiệt hại đất và môi trường
Compensations on lands and environment | 100 | | 100 | | |
2. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
Rental monies from leasing land and water surfaces | 100 | | 100 | | |
3. Các khoản thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết
Revenues from lotteries activities | 100 | | 100 | | |
4. Thu nhập từ vốn góp của NSĐP
Revenues from local budgets contributions | 100 | | 100 | | |
5. Thu hồi vốn của NSĐP tại các cơ sở kinh tế
Refunds by local budget from economic units | 100 | | 100 | | |
6. Thu từ Quĩ dự trữ tài chính của tỉnh
Revenue from financial reserve fund | 100 | | 100 | | |
7. Viện trợ trực tiếp cho tỉnh
Direct grants for province | 100 | | 100 | | |
8. Thu sự nghiệp các đơn vị tỉnh quản lý
Revenue from service delivery units managed by province | 100 | | 100 | | |
9. Đóng góp tự nguyện của các TC, cá nhân cho tỉnh
Donations from organizations, individuals | 100 | | 100 | | |
10. Thu huy động đầu tư XD CSHT theo quy định
Mobilizations for infrastructure construction | 100 | | 100 | | |
11. Thu kết dư ngân sách tỉnh
Carried over revenues by provincial budget | 100 | | 100 | | |
12. Thu phí và lệ phí do cơ quan cấp tỉnh thực hiện thu (trừ phí xăng dầu, lệ phí trước bạ và phí BVMT nước thải)
Fees and charge collected bby provincial level agencies (excl.gasoline fees, registration fees, waste water fees) | 100 | | 100 | | |
13. Thu phạt, tịch thu do cơ quan cấp tỉnh ra quyết định
Revenues from fines by provincial level agencies | 100 | | 100 | | |
14. Thu khác theo quy định của pháp luật
Other revenues | 100 | | 100 | | |
15. Thu bổ sung từ NSTƯ
Transfers from central budget | 100 | | 100 | | |
16. Thu chuyển nguồn ngân sách tỉnh
Brought forward revenues by provincial budget | 100 | | 100 | | |
17. Thu khai thác quặng các loại (chế độ địa phương)
Minerals exploitation charges (by local regulations) | 100 | | 100 | | |
III - CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN HƯỞNG 100%
REVENUES ENJOYED 100% BY DISTRICT BUDGET | | | | | |
1. Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho cấp huyện
Direct grants for districts | 100 | | | 100 | |
2. Thu sự nghiệp các đơn vị cấp huyện quản lý
Service delivery revenue by districts | 100 | | | 100 | |
9. Đóng góp tự nguyện của các TC, cá nhân cho huyện
Donations from organizations, individuals | 100 | | | 100 | |
4. Thu huy động theo quy định (phần huyện hưởng)
Mobilizations as regulations by district | 100 | | | 100 | |
5. Thu kết dư ngân sách cấp huyện
Carried over revenues by district budget | 100 | | | 100 | |
6. Thu phí và lệ phí do cơ quan cấp huyện thực hiện thu (trừ phí xăng dầu, lệ phí trước bạ và phí BVMT nước thải)
Fees and charge collected bby district level agencies (excl.gasoline fees, registration fees, waste water fees) | 100 | | | 100 | |
7. Thu phạt, tịch thu do cơ quan cấp huyện ra quyết định
Revenues from fines by district level agencies | 100 | | | 100 | |
8. Thu khác của ngân sách cấp huyện theo quy định
Other revenues | 100 | | | 100 | |
9. Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
Transfers from provincial budget | 100 | | | 100 | |
10. Thu chuyển nguồn ngân sách cấp huyện
Brought forward revenues by district budget | 100 | | | 100 | |
IV - CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CẤP XÃ HƯỞNG 100%
REVENUES ENJOYED 100% BY DISTRICT BUDGET | | | | | |
1. Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho cấp xã
Direct grants for communes | 100 | | | | 100 |
2. Thu từ quĩ đất công ích và hoa lợi công sản
Public lands at communes | 100 | | | | 100 |
3. Thu sự nghiệp do cấp xã thực hiện
Service delivery revenues by commune | 100 | | | | 100 |
4. Thu đóng góp tự nguyện cho cấp xã
Donations for communes | 100 | | | | 100 |
5. Thu huy động XD CSHT theo quy định (phần xã hưởng)
Mobilizations for infrastructures | 100 | | | | 100 |
6. Thu kết dư ngân sách cấp xã
Carried over revenues by commune | 100 | | | | 100 |
7. Thu phí và lệ phí do xã thực hiện thu (trừ phí xăng dầu, lệ phí trước bạ và phí BVMT nước thải)
Fees and charge collected bby communal level agencies (excl.gasoline fees, registration fees, waste water fees) | 100 | | | | 100 |
8. Thu phạt, tịch thu do cấp xã ra quyết định
Revenues from fines by commune | 100 | | | | 100 |
9. Thu khác của ngân sách cấp xã theo quy định
Other revenues | 100 | | | | 100 |
10. Thu bổ sung từ NS cấp trên
Transfers from district budget | 100 | | | | 100 |
11. Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã
Brought forward revenues by commune | 100 | | | | 100 |
V - CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ % GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH - NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN - NGÂN SÁCH CẤP XÃ
SHARED REVENUES AMONG PROVINCIAL BUDGET, DISTRICTS BUDGET, COMMUNAL BUDGET | | | | | |
1. Thuế tài nguyên (không kể thu từ khai thác dầu, khí)
Natural resources tax (excl.oil) | | | | | |
- Thu từ nước thủy điện, khoáng sản kim loại, khoáng sản quý hiếm, khoáng sản phi kim loại, sản phẩm rừng tự nhiên
Hydroelectric water, minerals (metals, rare minerals), natural forest products. | 100 | | 100 | | |
- Tài nguyên, khoáng sản khác - Others | 100 | | | 30 | 70 |
2. Tiền sử dụng đất
Land use right assignment revenue | | | | | |
- Từ bán trụ sở các cơ quan HCSN trên địa bàn thành phố Lào Cai - from Sales of office of state agencies in the city area | 100 | | 100 | | |
- Các dự án thuộc khu đô thị mới Lào Cai - Cam đường, DA kè sông Hồng và các dự án khác do tỉnh đầu tư
From projects of new urban areas of Lao Cai city, Cam Duong district, Project Embarkment of Red river , others by province | 100 | | 90 | 10 | |
- Các dự án do huyện, thành phố thu
From projects by district, city | 100 | | | 100 | |
3. Tiền cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from leasing state-owned houses | 100 | | | 100 | |
4. Thuế nhà đất - Land and housing tax | | | | | |
- Trên địa bàn xã - in the area of communes | 100 | | | | 100 |
- Trên địa bàn thị trấn - in the areas of towns | 100 | | | 30 | 70 |
- Trên địa bàn phường- in the areas of wards | 100 | | | 90 | 10 |
5. Thuế môn bài thu từ DN nhà nước, công ty cổ phần, DN có vốn ĐTNN và các DN ngoài QD do Cục Thuế quản lý thu
License tax from SOEs, JSCs, Foreign-invested enterprises and nonstate nonstate enterprises managed by Tax Department | | | | | |
- Trên địa bàn thành phố Lào Cai
In the area of Lao Cai city | 100 | | 100 | | |
- Trên địa bàn các huyện
in the areas of districts | 100 | | | 100 | |
6. Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
License tax from individuals, households | | | | | |
- Trên địa bàn xã - in the area of communes | 100 | | | 20 | 80 |
- Trên địa bàn thị trấn - in the areas of towns | 100 | | | 30 | 70 |
- Trên địa bàn phường- in the areas of wards | 100 | | | 90 | 10 |
7. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights | | | | | |
- Trên địa bàn xã - in the area of communes | 100 | | | |