Lao Cai

Lao Cai 24/12/2008 10:23:00 489

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                       Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                   T able 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

 

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,108,000

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

485,000

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Customs revenue, net

535,000

 

3

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

88,000

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,343,000

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

472,169

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central budget

1,540,831

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

862,695

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

678,136

 

3

Tạm ứng ngân sách trung ương
Advance payment from central budget

100,000

 

4

Huy động đầu tư - Capital mobilization for investment

75,000

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

67,000

 

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

88,000

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,343,000

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

282,171

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,159,236

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

42,000

 

4

Dự phòng ngân sách - Contingencies

36,180

 

5

Chi chương trình mục tiêu quốc gia, dự án, nhiệm vụ khác
National target programs expenditure & other assignments

634,313

 

6

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

 

7

Chi từ nguồn tạm ứng ngân sách trung ương
Spending from advances of central budget

100,000

 

8

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

88,000

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                             Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                          Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
NĂM 2008

 PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICTS BUDGET FY2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,134,173

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

297,783

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central budget

1,540,831

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

862,695

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

678,136

3

Tạm ứng ngân sách trung ương
Advance payment from central budget

100,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

60,559

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

60,000

6

Huy động đầu tư - Capital mobilization for investment

75,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,134,173

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,494,555

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

579,618

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

490,922

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

88,696

3

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

60,000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã - Revenues

788,445

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

174,386

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

579,618

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

490,922

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

88,696

3

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

28,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

6,441

II

Chi ngân sách huyện, thị xã - Expenditures

788,445

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                   Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                 Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,108,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,020,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

485,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

82,100

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

41,145

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

4,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

50

 

Thuế môn bài - License tax

155

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

36,200

 

Thu khác - Others

155

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

24,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

18,775

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

2,400

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

40

 

Thuế môn bài - License tax

185

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,550

 

Thu khác - Others

50

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

12,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

6,590

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

5,350

 

Thuế môn bài - License tax

60

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

125,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

87,273

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

29,995

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

100

 

Thuế môn bài - License tax

4,000

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,532

 

Thu khác - Others

1,100

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

16,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

2,100

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

17,500

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

47,500

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

135,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

4,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

6,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

2,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

120,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

3,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

1,800

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

22,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

535,000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

88,000

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

 

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

1

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

83,000

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

5,000

6

Khác - Others

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,343,000

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,255,000

1

Các khoản thu NSĐP được hưởng
Decentralized revenues

472,169

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,540,831

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

75,000

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

67,000

6

Tạm ứng ngân sách trung ương
Advance payment from central budget

100,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

88,000

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                      Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                   Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,343,000

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

1,520,687

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

282,171

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,159,236

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

517,623

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and technology

8,730

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

42,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

V

Dự phòng ngân sách - Contingencies

36,180

B

Chi chương trình MTQG, dự án, nhiệm vụ khác
National target programs expenditure & other assignments

634,313

C

Chi từ nguồn tạm ứng ngân sách trung ương
Spending from advances of central budget

100,000

D

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

88,000

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                       Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                   Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,134,173

A

Tổng chi cân đối ngân sách
Total balancing expenditures

700,242

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

179,171

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

178,011

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

1,160

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

453,961

1

Chi an ninh quốc phòng - Defense and security

12,000

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

97,933

3

Chi sự nghiệp y tế - Health care

64,422

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and technology

8,730

5

Chi SN văn hoá thông tin - thể dục thể thao
Culture - information and sports

3,990

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and television

13,486

7

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

9,721

8

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

55,369

9

Chi quản lý hành chính - Administrative management

129,591

10

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách - Price support

11,000

11

Chi khác ngân sách - Other expenditures

5,392

12

Chi cải cách tiền lương - Salary reform expenditure 

42,327

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

42,000

IV

Dự phòng ngân sách - Contingencies

24,010

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

B

Chi chương trình MTQG, dự án, nhiệm vụ khác
National target programs expenditure and other assignments

634,313

C

Chi từ nguồn tạm ứng ngân sách trung ương
Spending from advances of central budget

100,000

D

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

60,000

E

Bổ sung cân đối ngân sách huyện
Balancing transfer to districts budgets

579,618

 

UBND TỈNH LÀO CAI

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008
PLAN OF PROVINCIAL-LEVEL RECURRENT EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      Triệu đồng - Millions of dong

Stt
No.

Đơn vị
Provincial agencies

Tổng số
Total

Chi thường xuyên ngân sách tỉnh - Recurrent Expenditures

Chi từ nguồn thu để lại
Unbalance exp.

Tổng số
Total

Giao thông
Transport

Môi trường
Environment

Giáo dục
Education

đào tạo và dạy nghề
Training

y tế
Health

KHCN
Science

Phát thanh - TH
TV&Radio

Văn hoá - TT - TDTT
Culture, information, sports

Đảm bảo xã hội
Social security

Quản lý hành chính
Administration

An ninh - quốc phòng
Security, defense

1

Sở Khoa học công nghệ
Science and Technology Dept.

8,739

8,739

 

 

 

 

 

7,768

 

 

 

971

 

 

2

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource and Environment Department

5,109

5,059

 

200

 

 

 

 

 

 

 

1,859

 

50

3

Văn phòng HĐND và đoàn ĐBQH
Peoples Council Office

4,340

4,340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,340

 

 

4

Văn phòng UBND tỉnh
ProvincePeople Committee Office

4,832

4,790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,790

 

42

5

Sở Ngoại vụ
Foreign Affairs Dept

2,487

2,487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,487

 

 

6

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture and Rural Development Department

2,618

2,566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,566

 

52

7

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

2,052

1,955

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,955

 

97

8

Sở Tư pháp
Justice Department

1,567

1,563

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,563

 

4

9

Sở Công nghiệp- Industry Dept

1,521

1,151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,151

 

370

10

Sở Tài chính
Finance Department

3,221

3,221

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,221

 

 

11

Sở Xây dựng
Construction Dept

2,234

1,796

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,796

 

438

12

Sở Thương mại du lịch
Trade and Tourism Dept.

1,335

1,313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,313

 

22

13

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

7,757

6,490

5,610

 

 

 

 

 

 

 

 

880

 

1,267

14

Sở giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

4,203

2,977

 

 

850

110

 

 

 

 

 

2,017

 

1,226

15

Sở Y tế - Health Dept.

1,735

1,715

 

 

 

200

132

 

 

 

 

1,383

 

20

16

Sở Lao động - TBXH
Labor-Invalid &social affair dept

2,452

2,452

 

 

 

 

 

 

 

 

450

2,002

 

 

17

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

1,498

1,487

 

 

 

 

 

 

 

274

 

1,213

 

11

18

Sở Bưu chính viễn thông
Post and telecomunication Dept.

1,091

1,080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,080

 

11

19

Sở Nội vụ - Home affairs

2,856

2,856

 

 

 

1,040

 

 

 

 

 

1,816

 

 

20

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

1,615

1,615

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,615

 

 

21

Sở Thể dục thể thao - Sports

1,084

1,084

 

 

 

 

 

 

 

128

 

956

 

 

22

Ban dân tộc - Ethnics

1,852

1,852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,852

 

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Commission

977

977

 

 

 

 

 

 

 

 

80

897

 

 

24

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

5,850

3,990

 

 

 

 

 

 

3,990

 

 

 

 

1,860

25

Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Commission

1,632

1,632

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,632

 

 

26

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

1,517

1,517

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,517

 

 

27

Hội Phụ nữ - Womens Union

1,223

1,223

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,223

 

 

28

Hội Nông dân
Farmers Organization

1,189

1,189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,189

 

 

29

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

602

602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

602

 

 

30

Ban chỉ huy quân sự tỉnh
Military Headquarters

5,800

5,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,800

 

31

Công an tỉnh - Police Office

2,400

2,400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,400

 

32

Tỉnh uỷ
Provincial Party Committee

45,034

45,034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45,034

 

 

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2007
Volumn value of performance

Đã thanh toán từ KC đến 2007
Paid

Dự toán
Plan 2008

 
 

I

Dự án nhóm A - Project Group A

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng khu CN Đông Phố Mới
Infrastructure of Dong Pho Moi industrial zone

Lào Cai/city

2003-2004

57,500

57,500

53,008

2,000

 

2

Dự án giảm nghèo (WB)
Poor reduction project by World Bank

Các huyện,tp
 districts, city

2001-2007

450,000

 

 

156,407

 

II

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu Kim Thành
Kim Thanh Bridge

Lào Cai/city

2006-2007

110,000

50,000

40,000

10,000

 

2

Xây dựng các trụ sở hợp khối tại Khu ĐT mới
Construct offices buildings at New Urban areas

Lào Cai/city

2006-2008

301,000

69,355

152,679

70,000

 

3

Dự án trang thiết bị Bệnh viện đa khoa số I tỉnh Lào Cai
Project Facilities for the Lao Cai General hospital #1

Lào Cai/city

2004-2008

34,380

30,318

24,500

25,500

 

4

Dự án XD Bệnh viện đa khoa 500 giường
Construction of the 500- bed general hospital

Lào Cai/city

2007-2009

200,000

3,000

3,000

30,000

 

5

Dự án trang bị trung tâm truyền hình kỹ thuật số, mở rộng vùng phủ sóng, nâng cao năng lực cán bộ Đài PTTH
Project Equipping the center for digital TV broadcasting, widening the coverage of signals, enhancing the capacity of staffs

Lào Cai/city

2007-2010

130,229

1,000

430

 

 

6

Nhà thi đấu đa năng tỉnh
Multi-functional Gym of the province

Lào Cai/city

2008-2009

98,000

 

 

30,000

 

7

Trường PTTH chuyên TP Lào Cai
Lao Cai city gifted high school

Lào Cai/city

2006-2008

19,447

11,000

8,000

5,000

 

8

Trường PTTH số 2 TP Lào Cai
Lao Cai city high school #2

Lào Cai/city

2006-2008

13,500

13,500

10,500

3,500

 

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊ
U NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment Expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

634,313

542,360

91,953

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

96,948

28,650

68,298

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

2,266

 

2,266

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

22,700

21,650

1,050

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

5,390

 

5,390

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

7,288

3,000

4,288

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

6,470

4,000

2,470

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

49,410

 

49,410

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

550

 

550

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

2,200

 

2,200

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

674

 

674

 

II

Chương trình 135 - Program 135

72,776

60,750

12,026

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

19,280

19,280

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

445,309

433,680

11,629

 

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

             Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

 

Tổng số - Total

298,070

788,445

579,618

491,036

88,582

1

Lào Cai

139,085

116,640

25,388

23,000

2,388

2

Mường Khương

8,015

81,122

73,178

60,216

12,962

3

Bát Xát

60,500

90,497

67,135

60,687

6,448

4

Si Ma Cai

3,300

57,745

54,468

45,886

8,582

5

Bắc Hà

13,370

82,961

69,413

58,279

11,134

6

Bảo Thắng

21,610

99,270

77,907

65,548

12,359

7

Sa Pa

24,720

79,710

56,978

47,763

9,215

8

Bảo Yên

11,520

86,401

75,067

62,483

12,584

9

Văn Bàn

15,950

94,099

80,084

67,174

12,910

 

UBND TỈNH LÀO CAI

 

Mẫu số 19-20/CKNS-NSĐP

Table 19-20/CKNS-NSDP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE

 

TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU NGÂN SÁCH GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

SHARING RATES OF SHARED REVENUES AMONG INTERGOVERNMENTS FY2008

 

 

 

 

 

 

Khoản thu theo sắc thuế
Revenues by tax

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu - Rates

NSNN
State budget

NSTƯ
Central budget

NS tỉnh
Provincial budget

NS huyện
District budget

NS xã
Communal budget

I - CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ % GIỮA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
SHARED REVENUES BETWEEN THE CENTRAL BUDGET AND LOCAL BUDGET

 

 

 

 

 

1. Thuế VAT (không kể thu từ hoạt động XNK và XSKT)
1. V.A.T (excl.VAT from im-export activities)

 

 

 

 

 

1.1. Thuế VAT thu của các DNNN, công ty cổ phần, DN có vốn ĐTNN và các DN NQD do Cục Thuế quản lý thu
VAT from SOEs, JSCs, Foreign-invested enterprises and nonstate enterprises managed by Tax Department

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn thành phố Lào Cai
  In the area of Lao Cai city

100

 

100

 

 

- Trên địa bàn các huyện
    in the areas of districts

100

 

50

50

 

1.2. Thuế VAT thu từ cá thể, hộ gia đình và các DN ngoài quốc doanh do Chi cục Thuế quản lý thu
VAT tax from individuals, househouses, non-state enterprises by Branches of Tax Department

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn thành phố Lào Cai
  In the area of Lao Cai city

100

 

30

70

 

- Trên địa bàn các huyện
    in the areas of districts

 

 

 

 

 

+ Ngân sách xã - commnunal budget

100

 

 

80

20

+ Ngân sách thị trấn - Town budget

100

 

 

90

10

2. Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể TNDN của đơn vị hạch toán toàn ngành và thu từ hoạt động XSKT)
Corporate income tax (excl.units that involving accounting to the whole sector and from lotteries activities)

 

 

 

 

 

2.1. Thuế TNDN thu của các DNNN, công ty cổ phần, DN có vốn ĐTNN và các DN NQD do Cục Thuế quản lý thu
Corporate income tax from SOEs, JSCs, Foreign-invested enterprises and nonstate enterprises managed by Tax Department

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn thành phố Lào Cai
  In the area of Lao Cai city

100

 

100

 

 

- Trên địa bàn các huyện
    in the areas of districts

100

 

50

50

 

2.2. Thuế TNDN thu từ cá thể, hộ gia đình và các DN ngoài quốc doanh do Chi cục Thuế quản lý thu
C.I.T tax from individuals, househouses, non-state enterprises by Branches of Tax Department

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn thành phố Lào Cai
  In the area of Lao Cai city

100

 

30

70

 

- Trên địa bàn các huyện
    in the areas of districts

 

 

 

 

 

+ Ngân sách xã - commnunal budget

100

 

 

80

20

+ Ngân sách thị trấn - Town budget

100

 

 

90

10

3. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
    Invidiual income tax

100

 

100

 

 

4. Thuế TTĐB thu từ hàng hoá, dịch vụ trong nước
    Domestic sales special consumption tax

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu của các DNNN, công ty cổ phần, DN có vốn ĐTNN và các DN ngoài QD do Cục Thuế quản lý thu
Excise tax  from SOEs, JSCs, Foreign-invested enterprises and nonstate nonstate enterprises managed by Tax Department

100

 

100

 

 

- Thuế TTĐB thu từ cá thể, hộ gia đình và các DN ngoài QD do Chi cục Thuế quản lý thu
Excise tax from individuals, househouses, non-state enterprises by Branches of Tax Department

100

 

 

50

50

5. Phí xăng, dầu - Gasoline fees

100

 

100

 

 

6. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
    Environment protection fees from waste water

 

 

 

 

 

-          Phí do đơn vị cấp tỉnh thu

-  By provincial level units

100

50

 

50

 

-          Phí do đơn vị cấp huyện thu

-          By district level units

100

50

 

50

 

- Phí do đơn vị cấp xã thu
  By communal level units

100

50

 

 

50

II. CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH TỈNH HƯỞNG 100%:
      REVENUES ENJOYED 100% BY PROVINCIAL BUDGET

 

 

 

 

 

1. Tiền đền bù thiệt hại đất và môi trường
    Compensations on lands and environment

100

 

100

 

 

2. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
    Rental monies from leasing land and water surfaces

100

 

100

 

 

3. Các khoản thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết
    Revenues from lotteries activities

100

 

100

 

 

4. Thu nhập từ vốn góp của NSĐP
    Revenues from local budgets contributions

100

 

100

 

 

5. Thu hồi vốn của NSĐP tại các cơ sở kinh tế
   Refunds by local budget from economic units

100

 

100

 

 

6. Thu từ Quĩ dự trữ tài chính của tỉnh
    Revenue from financial reserve fund

100

 

100

 

 

7. Viện trợ trực tiếp cho tỉnh
    Direct grants for province

100

 

100

 

 

8. Thu sự nghiệp các đơn vị tỉnh quản lý
   Revenue from service delivery units managed by province

100

 

100

 

 

9. Đóng góp tự nguyện của các TC, cá nhân cho tỉnh
   Donations from organizations, individuals

100

 

100

 

 

10. Thu huy động đầu tư XD CSHT theo quy định
     Mobilizations for infrastructure construction

100

 

100

 

 

11. Thu kết dư ngân sách tỉnh
      Carried over revenues by provincial budget

100

 

100

 

 

12. Thu phí và lệ phí do cơ quan cấp tỉnh thực hiện thu (trừ phí xăng dầu, lệ phí trước bạ và phí BVMT nước thải)
     Fees and charge collected bby provincial level agencies (excl.gasoline fees, registration fees, waste water fees)

100

 

100

 

 

13. Thu phạt, tịch thu do cơ quan cấp tỉnh ra quyết định
      Revenues from fines by provincial level agencies

100

 

100

 

 

14. Thu khác theo quy định của pháp luật
      Other revenues

100

 

100

 

 

15. Thu bổ sung từ NSTƯ
      Transfers from central budget

100

 

100

 

 

16. Thu chuyển nguồn ngân sách tỉnh
      Brought forward revenues by provincial budget

100

 

100

 

 

17. Thu khai thác quặng các loại (chế độ địa phương)
      Minerals exploitation charges (by local regulations)

100

 

100

 

 

III - CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN HƯỞNG 100%
      REVENUES ENJOYED 100% BY DISTRICT BUDGET

 

 

 

 

 

1. Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho cấp huyện
    Direct grants for districts

100

 

 

100

 

2. Thu sự nghiệp các đơn vị cấp huyện quản lý
    Service delivery revenue by districts

100

 

 

100

 

9. Đóng góp tự nguyện của các TC, cá nhân cho huyện
   Donations from organizations, individuals

100

 

 

100

 

4. Thu huy động theo quy định (phần huyện hưởng)
     Mobilizations as regulations by district

100

 

 

100

 

5. Thu kết dư ngân sách cấp huyện
   Carried over revenues by district budget

100

 

 

100

 

6. Thu phí và lệ phí do cơ quan cấp huyện thực hiện thu (trừ phí xăng dầu, lệ phí trước bạ và phí BVMT nước thải)
   Fees and charge collected bby district level agencies (excl.gasoline fees, registration fees, waste water fees)

100

 

 

100

 

7. Thu phạt, tịch thu do cơ quan cấp huyện ra quyết định
   Revenues from fines by district level agencies

100

 

 

100

 

8. Thu khác của ngân sách cấp huyện theo quy định
    Other revenues

100

 

 

100

 

9. Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
  Transfers from provincial budget

100

 

 

100

 

10. Thu chuyển nguồn ngân sách cấp huyện
     Brought forward revenues by district budget

100

 

 

100

 

IV - CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CẤP XÃ HƯỞNG 100%
        REVENUES ENJOYED 100% BY DISTRICT BUDGET

 

 

 

 

 

1. Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho cấp xã
    Direct grants for communes

100

 

 

 

100

2. Thu từ quĩ đất công ích và hoa lợi công sản
   Public lands at communes

100

 

 

 

100

3. Thu sự nghiệp do cấp xã thực hiện
    Service delivery revenues by commune

100

 

 

 

100

4. Thu đóng góp tự nguyện cho cấp xã
    Donations for communes

100

 

 

 

100

5. Thu huy động XD CSHT theo quy định (phần xã hưởng)
    Mobilizations for infrastructures

100

 

 

 

100

6. Thu kết dư ngân sách cấp xã
   Carried over revenues by commune

100

 

 

 

100

7. Thu phí và lệ phí do xã thực hiện thu (trừ phí xăng dầu, lệ phí trước bạ và phí BVMT nước thải)
   Fees and charge collected bby communal level agencies (excl.gasoline fees, registration fees, waste water fees)

100

 

 

 

100

8. Thu phạt, tịch thu do cấp xã ra quyết định
   Revenues from fines by commune

100

 

 

 

100

9. Thu khác của ngân sách cấp xã theo quy định
    Other revenues

100

 

 

 

100

10. Thu bổ sung từ NS cấp trên
     Transfers from district budget

100

 

 

 

100

11. Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã
     Brought forward revenues by commune

100

 

 

 

100

V - CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ % GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH - NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN - NGÂN SÁCH CẤP XÃ
SHARED REVENUES AMONG PROVINCIAL BUDGET, DISTRICTS BUDGET, COMMUNAL BUDGET

 

 

 

 

 

1. Thuế tài nguyên (không kể thu từ khai thác dầu, khí)
   Natural resources tax (excl.oil)

 

 

 

 

 

- Thu từ nước thủy điện, khoáng sản kim loại, khoáng sản quý hiếm, khoáng sản phi kim loại, sản phẩm rừng tự nhiên
   Hydroelectric water, minerals (metals, rare minerals), natural forest products.

100

 

100

 

 

- Tài nguyên, khoáng sản khác - Others

100

 

 

30

70

2. Tiền sử dụng đất
    Land use right assignment revenue

 

 

 

 

 

- Từ bán trụ sở các cơ quan HCSN trên địa bàn thành phố Lào Cai - from Sales of office of state agencies in the city area

100

 

100

 

 

- Các dự án thuộc khu đô thị mới Lào Cai - Cam đường, DA kè sông Hồng và các dự án khác do tỉnh đầu tư
From projects of new urban areas of Lao Cai city, Cam Duong district, Project Embarkment of Red river , others by province

100

 

90

10

 

- Các dự án do huyện, thành phố thu
   From projects by district, city

100

 

 

100

 

3. Tiền cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước
 Revenues from leasing state-owned houses

100

 

 

100

 

4. Thuế nhà đất - Land and housing tax

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn xã  - in the area of communes

100

 

 

 

100

- Trên địa bàn thị trấn - in the areas of towns

100

 

 

30

70

- Trên địa bàn phường- in the areas of wards

100

 

 

90

10

5. Thuế môn bài thu từ DN nhà nước, công ty cổ phần, DN có vốn ĐTNN và các DN ngoài QD do Cục Thuế quản lý thu
License tax from SOEs, JSCs, Foreign-invested enterprises and nonstate nonstate enterprises managed by Tax Department

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn thành phố Lào Cai
  In the area of Lao Cai city

100

 

100

 

 

- Trên địa bàn các huyện
    in the areas of districts

100

 

 

100

 

6. Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
    License tax from individuals, households

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn xã  - in the area of communes

100

 

 

20

80

- Trên địa bàn thị trấn - in the areas of towns

100

 

 

30

70

- Trên địa bàn phường- in the areas of wards

100

 

 

90

10

7. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
    Tax on transfer of land use rights

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn xã  - in the area of communes

100