Hoa Binh

Hoa Binh 24/12/2008 10:04:00 632

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH HOÀ BÌNH                                                                       Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

HOA BINH PEOPLES COMMITTEE                                                   Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

540,700

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

520,700

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

20,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,212,442

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

425,654

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

425,654

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,668,292

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

994,809

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

673,483

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward revenues

5,996

6

Thu ngoài cân đối - Unbalance revenues

112,500

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,212,442

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

274,863

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,228,955

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

5

Dự phòng - Contingencies

39,990

6

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

554,834

7

Chi ngoài cân đối - Unbalance expenditures

               112,500

 

UBND TỈNH HOÀ BÌNH                                                                    Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

HOA BINH PEOPLES COMMITTEE                                                 Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,059,898

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

387,732

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,668,292

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

994,809

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

673,483

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward revenues

3,874

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,059,898

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,230,421

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

829,477

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

651,661

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

177,816

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

982,021

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

150,422

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

829,477

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

651,661

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

177,816

3

Thu chuyển nguồn ngân sách thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward revenues

2,122

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

982,021

 

UBND TỈNH HOÀ BÌNH                                                                Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

HOA BINH PEOPLES COMMITTEE                                            Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

540,700

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

428,200

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

428,200

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

116,500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

51,800

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

154

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

61,000

 

Thu khác - Others

46

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

13,500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

12,150

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

800

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

200

 

Thuế môn bài - License tax

150

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

200

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

4,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

2,290

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,330

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

200

 

Thuế môn bài - License tax

30

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

150

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

100,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

71,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

20,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,500

 

Thuế môn bài - License tax

4,000

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,500

 

Thu khác - Others

500

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

13,500

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

3,400

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

14,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

13,723

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

137,500

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

3,740

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

6,480

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

7,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

117,280

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

3,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

2,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

10,077

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

112,500

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

4,890

2

Khác - Others

107,610

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

 

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,099,942

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

425,654

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,668,292

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

5,996

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

112,500

 

UBND TỈNH HOÀ BÌNH                                                             Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

HOA BINH PEOPLES COMMITTEE                                         Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,212,442

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,099,942

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

274,863

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,228,955

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

627,098

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

10,075

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

V

Chi dự phòng - Contingencies

39,990

VI

Chi chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ khác
National target programs and others

554,834

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

112,500

 

 

UBND TỈNH HOÀ BÌNH                                                                  Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

HOA BINH PEOPLES COMMITTEE                                              Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,230,421

A

Chi cân đối ngân sách - Balance expenditures

1,126,431

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

185,513

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

101,583

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

83,930

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

365,213

 

Chi quốc phòng - Defense

5,400

 

Chi an ninh - Security

2,527

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

101,232

 

Chi y tế - Health care

85,891

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

10,075

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

4,657

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

3,150

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

1,790

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

6,656

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

38,263

 

Chi quản lý hành chính - Administration

77,824

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

14,150

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

13,598

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

V

Chi dự phòng - Contingencies

19,571

VI

Chi chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ khác
National target programs and others

554,834

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

103,990

 

UBND TỈNH HOÀ BÌNH

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

HOA BINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Đã thanh toán từ KC đến 31/12/2007
Paid

Dự toán
Plan

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

I

Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

1

Đường Thung Khe - Pù Bin
Trung Khe - Pu Bin roads

Mai Châu

2005-2007

17,214

11,348

3,000

 

2

Đường Trần Hưng Đạo
Tran Hung Dao road

TP Hoà Bình

2005-2007

96,784

64,500

2,000

 

3

Đường lên 3 xã Tự Do, Ngọc Sơn, Ngọc Lâu
Roads to Tu Do, Ngoc Son, Ngoc Lau communes

Lạc Sơn

 

23,500

15,500

8,000

 

4

Đường Hồi Khả - bản Đằng Long, Bắc Sơn
Roads of Hoi Kha, Bang Long village, Bac Son district 

Kim Bôi, Lạc Thuỷ

 

1,000

4,000

4,000

 

5

Đường B05 - Niếng Thơi, xã Hưng Thi
Road.B05, Nieng Thoi, Hung Thi district

Lạc Thuỷ

 

37,000

3,657

4,500

 

II

 Giáo dục - Đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

1

Trường dạy nghề tỉnh
Vocational training school of province

TP Hoà Bình

2,007

58,000

 

3,000

 

2

Trường Chính trị tỉnh
School of politics of province

TP Hoà Bình

2,007

28,793

1,000

2,000

 

III

Các ngành khác - Other sector

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh quy hoạch chung và chi tiết Thành phố Hoà Bình
Adjust the master planning and concrete planning of Hoa Binh city

TP Hoà Bình

 

3,965

480

1,000

 

2

Tượng đài anh hùng Cù Chính Lan
Statue of Cu Chinh Lan hero

Cao Phong

2007-2008

4,000

336

1,500

 

3

Trung tâm phân tích, kiểm nghiệm và DV KHCN
Center for analysis, testing and scientific and technological services

TP Hoà Bình

2007-2008

5,400

2,000

3,800

 

4

Ban Chỉ huy Quân sự Cao Phong
Board for army of Cao Phong

Cao Phong

2007-2008

2,440

1,940

500

 

5

Trụ sở Mặt trận Tổ quốc tỉnh Hoà Bình
Offices for the fatherland committee

TP Hoà Bình

2007-2008

3,000

 

1,500

 

6

Hạ tầng Bản Bước
Infrastructure of Ban Buoc

Mai Châu

 

5,000

 

2,000

 

B

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

I

Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

1

Đường Piềng Vế - Cun Pheo
Roads of Pieng Ve- Cun Pheo

Mai Châu

2,008

6,200

 

1,000

 

2

Đường Kim Truy - Nuông Dăm
Kim Truy - Nuong Dam roads

Kim Bôi

2,008

8,000

 

1,000

 

II

 Giáo dục - Đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học THPT Hoàng Văn Thụ
Rooms for Hoang Van Thu high school

TP Hoà Bình

2,008

7,000

 

2,000

 

2

Nhà lớp học THPT Nguyễn Trãi
Rooms for Nguyen Trai high school

Lương Sơn

2,008

4,500

 

2,000

 

III

Các ngành khác - Other sectors

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch phát triển nhà tỉnh Hoà Bình
Planning for housing development

Toàn tỉnh

 

263

 

263

 

 

UBND TỈNH HOÀ BÌNH

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

HOA BINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

81,796

10,250

71,546

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

4,141

2,000

2,141

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

5,600

5,250

350

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

5,804

 

5,804

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

6,363

2,000

4,363

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

3,180

1,000

2,180

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

53,630

 

53,630

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

600

 

600

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

1,800

 

1,800

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

678

 

678

 

II

Chương trình 135 - Program 135

61,994

51,750

10,244

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

20,130

20,130

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

327,080

327,080

 

 

 

UBND TỈNH HOÀ BÌNH

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

HOA BINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

 

     Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Các huyện,  TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

 

Tổng số - Total

172,918

141,912

829,477

651,661

177,816

1

Hoà Bình

75,500

63,925

45,630

37,619

8,011

2

Kỳ Sơn

5,754

5,184

46,251

37,099

9,152

3

Cao Phong

3,604

3,349

50,917

39,852

11,065

4

Đà Bắc

4,567

4,382

77,184

60,186

16,998

5

Lương Sơn

28,266

15,661

76,105

62,069

14,036

6

Kim Bôi

13,742

11,515

131,036

103,213

27,823

7

Tân Lạc

8,788

7,988

82,491

63,631

18,860

8

Mai Châu

5,836

5,501

72,514

55,945

16,569

9

Yên Thuỷ

6,636

5,835

63,895

50,367

13,528

10

Lạc Thuỷ

12,579

11,151

70,665

52,592

18,073

11

Lạc Sơn

7,646

7,421

112,789

89,088

23,701