Bac Kan

Bac Kan 24/12/2008 09:56:00 402

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BẮC KẠN                                                 Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE                             Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

135,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

127,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

8,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,259,015

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

127,000

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

55,590

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

71,410

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,093,765

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

594,980

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

465,254

 

Bổ sung để thực hiện điều chỉnh lương tối thiểu 
Transfers to salary reform

33,531

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

36,750

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

1,500

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,259,015

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

139,350

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

615,731

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

28,170

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

17,860

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

455,404

9

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

1500

 

UBND TỈNH BẮC KẠN                                                                 Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE                                               Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 20
08

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,178,618

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

51,351

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,093,765

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

594,980

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

465,254

 

Bổ sung để thực hiện điều chỉnh lương tối thiểu 
Transfers to salary reform

33,531

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

32,002

5

Các khoản thu quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

1,500

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,178,618

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

836,615

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

340,503

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

4

Các khoản thu quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

1,500

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

420,900

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

75,649

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

340,503

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

4,748

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

420,900

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

Table 12/CKNS-NSDP

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

136,500

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

135,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

127,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

13,480

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

11,690

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

600

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

90

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,100

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

14,200

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

11,900

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

630

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

40

 

Thuế môn bài - License tax

80

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,500

 

Thu khác - Others

50

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

160

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

150

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

10

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

46,200

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

27,090

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

10,950

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

80

 

Thuế môn bài - License tax

2,300

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

5,580

 

Thu khác - Others

200

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

5,500

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

200

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

180

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

8,100

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

5,500

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

27,580

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

1,400

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

1,500

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

2,100

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

22,180

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

400

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

700

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

5,200

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

8,000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

1,500

 

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

1,500

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,259,015

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,257,515

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

55,590

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

71,410

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,093,765

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

36,750

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

1,500

 

UBND TỈNH BẮC KẠN                                                               Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE                                            Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,259,015

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,257,515

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

139,350

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

24,000

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

5,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

615,731

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

268,867

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

7,798

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

VI

Dự phòng - Contingencies

28,170

VII

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

17,860

VI

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

455,404

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

1,500

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure

CHI THƯỜNG XUYÊN - Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

 

          3,045

 

 

 

 

 

3,045

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
People committees office

 

          3,476

 

 

 

 

                726

2,750

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

 

        46,246

          44,410

 

 

 

 

1,836

 

 

 

4

Sở Y tế - Health department

 

        58,159

            1,461

     55,512

 

          230

 

956

 

 

 

5

Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism department

 

          1,070

 

 

 

 

 

1,070

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

 

          5,969

 

 

 

 

                360

840

4,769

 

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

 

          1,889

 

 

 

 

 

541

1,348

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

 

        18,331

 

 

 

 

             8,148

10,118

65

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

 

          6,385

            2,221

       2,828

 

 

                164

1,172

 

 

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

 

          9,012

 

 

 

 

             7,500

1,512

 

 

 

11

Sở Công nghiệp - Khoa học công nghệ
Industry - Science and technology dept.

 

          4,385

 

 

      2,712

 

                363

1,310

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

 

          1,352

 

 

 

 

 

1,352

 

 

 

13

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

 

          8,896

 

 

 

 

             5,941

1,155

1,800

 

 

14

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

 

          1,297

 

 

 

 

 

1,297

 

 

 

15

Sở Nội vụ - Home affairs

 

          1,862

               900

 

 

 

 

962

 

 

 

16

Sở Tư pháp - Justice department

 

          1,552

 

 

 

 

                242

1,310

 

 

 

17

Sở Tài chính - Finance department

 

          2,060

 

 

 

 

                182

1,878

 

 

 

18

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

 

             551

 

 

 

 

 

551

 

 

 

19

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

 

          1,245

 

 

 

 

 

1,245

 

 

 

20

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

 

          2,228

 

 

 

 

 

 

2,228

 

 

21

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

 

          1,590

 

          411

 

          340

 

839

 

 

 

22

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

 

             406

 

 

 

 

 

406

 

 

 

23

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

 

             667

 

 

 

 

                195

472

 

 

 

24

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

 

          1,730

 

 

 

 

 

 

1,730

 

 

25

Công an tỉnh
Public security office

 

          1,000

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

26

Ban tôn giáo - Board of religion

 

             684

 

 

 

 

 

 

684

 

 

27

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

 

             957

 

 

 

 

 

 

957

 

 

28

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

 

          1,004

 

 

 

 

 

 

1,004

 

 

29

Hội Phụ nữ - Womens union

 

             868

 

 

 

 

 

 

868

 

 

30

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

 

             917

 

 

 

 

 

 

917

 

 

31

Hội Nông dân
Farmers organization

 

             869

 

 

 

 

 

 

869

 

 

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

64,603

33,350

31,253

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

1,878

 

1,878

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

7,100

6,750

350

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

3,431

 

3,431

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

4,029

 

4,029

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

2,450

500

1,950

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

42,980

26,100

16,880

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

550

 

550

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

1,600

 

1,600

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

585

 

585

 

II

Chương trình 135 - Program 135

63,791

53,250

10,541

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

20,060

20,060

 

 

 

Tổng số - Total

148,454

106,660

41,794

 

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

 

   Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

Bắc Kạn

32,740

48,576

21,551

 

 

2

Bạch Thông

6,415

43,998

38,261

 

 

3

Chợ Mới

7,230

45,151

38,421

 

 

4

Chợ Đồn

15,130

69,461

55,581

 

 

5

Na Rỳ

8,330

64,198

56,068

 

 

6

Ngân Sơn

5,957

42,173

37,416

 

 

7

Ba Bể

6,510

62,974

57,114

 

 

8

Pắc Nặm

3,530

39,620

36,090

 

 

 

Tổng cộng - Total

85,842

416,151

340,502

 

 

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR
DISTRICT BUDGET
FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, thị xã
Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế môn bài (huyện, thị xã thu)
License tax (by district, commune)

Thuế GTGT, thuế TNDN
Value added tax and
Corporate income tax

Tiền SD đất
Land use revenue

Lệ phí
 trước bạ (không kể lệ phí trước bạ nhà đất)
Registration fees

1

Bắc Kạn

100

100

70

100

2

Bạch Thông

100

100

100

100

3

Chợ Mới

100

100

100

100

4

Chợ Đồn

100

100

100

100

5

Na Rỳ

100

100

100

100

6

Ngân Sơn

100

100

100

100

7

Ba Bể

100

100

100

100

8

Pắc Nặm

100

100

100

100

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

Table 20/CKNS-NSDP

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2008

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR
COMMUNE BUDGET FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

STT
No

Xã, phường, thị trấn
Name of communes

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế CQ sử dụng đất
Land use right transfer tax

Thuế nhà đất Land and housing tax

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural land use tax

Lệ phí trước bạ nhà đất
Land and  housing registration fees

1

Các xã, phường, thị trấn
Communes, wards, towns

100

100

100

100