UBND TỈNH TÂY NINH Mẫu số 10/CKNS-NSĐP TAY NINH PEOPLES COMMITTEE Table 10/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 |
PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 1,805,000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil) | 1,200,000 |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net | 180,000 |
5 | Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN | 425,000 |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 2,035,247 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 1,181,992 |
| Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 199,559 |
| Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 982,433 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 341,609 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 183,879 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 157,730 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 86,646 |
6 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 425,000 |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 2,035,247 |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 310,800 |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,074,857 |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 24,100 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,000 |
5 | Dự phòng - Contingencies | 36,150 |
6 | Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform | 94,975 |
7 | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 68,365 |
8 | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 425,000 |
UBND TỈNH TÂY NINH | Mẫu số 11/CKNS-NSĐP |
TAY NINH PEOPLES COMMITTEE | Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008 |
|
| | Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 1,589,543 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 796,934 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 121,759 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 675,175 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 341,609 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 183,879 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 157,730 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 56,000 |
5 | Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 395,000 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 1,589,543 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure | 1,166,370 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget | 423,173 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 25,349 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 397,824 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 868,877 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 385,058 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 77,800 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 307,258 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 423,173 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 25,349 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 397,824 |
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 30,646 |
4 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 30,000 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 868,877 |
UBND TỈNH TÂY NINH Mẫu số 12/CKNS-NSĐP TAY NINH PEOPLES COMMITTEE Table 12/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008 |
PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | 1,805,000 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues | 1,380,000 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues | 1,200,000 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue | 150,000 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 88,620 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 61,020 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | |
| Thuế môn bài - License tax | 252 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 100 |
| Thu khác - Others | 8 |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue | 162,000 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 65,352 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 96,145 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 131 |
| Thuế môn bài - License tax | 172 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 200 |
| Thu khác - Others | |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue | 85,000 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 74,600 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 8,000 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | |
| Thuế môn bài - License tax | 400 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | |
| Thu khác - Others | 2,000 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue | 333,000 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 225,930 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 93,445 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 1,900 |
| Thuế môn bài - License tax | 2,684 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 655 |
| Thu khác - Others | 925 |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 55,000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land | 7,000 |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax | 65,000 |
8 | Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees | 90,000 |
9 | Thu phí, lệ phí - Fees and charges | 44,000 |
10 | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 141,000 |
| Thuế nhà đất - Land and housing tax | 7,000 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights | 35,000 |
| Thu tiền thuê đất - Land rent | 13,000 |
| Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue | 78,000 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses | 8,000 |
11 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes | |
12 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 68,000 |
II | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports | 180,000 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports | 33,000 |
2 | Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports | 147,000 |
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices | |
III | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law | |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 425,000 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES | 2,035,247 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues | 1,610,247 |
1 | Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement | 199,559 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage | 982,433 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget | 341,609 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 86,646 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 425,000 |
UBND TỈNH TÂY NINH Mẫu số 13/CKNS-NSĐP TAY NINH PEOPLES COMMITTEE Table 13/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 |
PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | 2,035,247 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures | 1,610,247 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 310,800 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 10,000 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 5,500 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,074,857 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 457,557 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 12,317 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 24,100 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,000 |
V | Dự phòng - Contingencies | 36,150 |
VI | Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform | 94,975 |
VII | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 68,365 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 425,000 |
UBND TỈNH TÂY NINH Mẫu số 14/CKNS-NSĐP TAY NINH PEOPLES COMMITTEE Table 14/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES
BY SECTOR FY 2008 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES | 2,035,247 |
A | Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures | 1,610,247 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 310,800 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure | 308,400 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures | 2,400 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,074,857 |
| Chi quốc phòng - Defense | 43,200 |
| Chi an ninh - Security | 16,800 |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 457,557 |
| Chi y tế - Health care | 101,890 |
| Chi khoa học công nghệ - Science and technology | 12,317 |
| Chi văn hoá thông tin - Culture and information | 14,800 |
| Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television | 6,600 |
| Chi thể dục thể thao - Physical training and sports | 11,700 |
| Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs | 37,000 |
| Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services | 94,850 |
| Chi quản lý hành chính - Administration | 234,750 |
| Chi trợ giá hàng chính sách - Price support | |
| Chi khác ngân sách - Other expenditures | 43,393 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 24,100 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,000 |
V | Dự phòng - Contingencies | 36,150 |
VI | Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform | 94,975 |
VII | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 68,365 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 425,000 |
UBND TỈNH TÂY NINH | | | | | | | Mẫu số 15/CKNS-NSĐP Table 15/CKNS-NSDP | |
TAY NINH PEOPLES COMMITTEE | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008 | |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008 | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
STT
No | Tên đơn vị
Name of agencies | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure | CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure | Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments | |
Tổng số
Total | Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment | Tổng số
Total | Gồm - Include | |
Tổng số
Total | Vốn trong nước
Domestic capital | Vốn nước ngoài
External capital | Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training | Chi SN
Y tế
Heath | Chi SN KHCN
Sciense and techs | Chi Đảm bảo XH
Social relief | SN
Kinh tế
Economics | Chi Quản lý hành chính
Administration | Chi khác
Others Exp. | |
|
1 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office | 2,172 | | | | 2,172 | | | | | | 2,172 | | | |
2 | Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office | 10,372 | 5,000 | 5,000 | | 5,372 | | | | | | 5,372 | | | |
3 | Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept. | 158,800 | 46,060 | 46,060 | | 85,310 | 82,830 | | | | | 2,480 | | 27,430 | |
4 | Sở Y tế - Health department | 121,397 | 34,000 | 34,000 | | 55,952 | 1,168 | 53,000 | | | 500 | 1,284 | | 31,445 | |
5 | Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism department | 16,356 | 15,000 | 15,000 | | 1,356 | | | | | 300 | 1,056 | | | |
6 | Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept. | 18,671 | 8,200 | 8,200 | | 8,211 | | | | | | 1,183 | 7,028 | 2,260 | |
7 | Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept. | 27,020 | 14,000 | 14,000 | | 13,020 | 5,646 | | | | | 674 | 6,700 | | |
8 | Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department | 55,723 | 14,400 | 14,400 | | 27,903 | | | | | 22,117 | 5,786 | | 13,420 | |
9 | Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department | 52,047 | 28,000 | 28,000 | | 15,689 | 4,673 | | | 9,192 | | 1,824 | | 8,358 | |
10 | Sở Giao thông vận tải
Transportation department | 46,460 | 37,443 | 37,443 | | 8,807 | | | | | 6,690 | 2,117 | | 210 | |
11 | Sở Công nghiệp- Industry dept. | 4,023 | 3,000 | 3,000 | | 1,023 | | | | | 105 | 918 | | | |
12 | Sở Xây dựng - Construction dept. | 11,612 | | | | 11,612 | | | | | 10,000 | 1,612 | | | |
13 | Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept. | 7,228 | | | | 7,228 | | | 6,000 | | | 1,228 | | | |
14 | Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department | 10,301 | | | | 10,301 | | | | | 8,680 | 1,621 | | | |
15 | Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept. | 1,540 | | | | 1,540 | | | | | | 1,540 | | | |
16 | Sở Nội vụ - Home affairs | 7,978 | | | | 7,978 | 6,005 | | | | 900 | 1,073 | | | |
17 | Sở Tư pháp - Justice department | 1,541 | | | | 1,541 | | | | 245 | 1,296 | | | | |
18 | Sở Tài chính - Finance department | 2,661 | | | | 2,661 | | | | | | 2,661 | | | |
19 | Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept. | 11,620 | 5,500 | 5,500 | | 6,120 | | | 5,317 | | | 803 | | | |
20 | Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department | 707 | | | | 707 | | | | | | 707 | | | |
21 | Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office | 1,754 | | | | 1,754 | | | | | | 1,754 | | | |
22 | Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station | 4,600 | 1,000 | 1,000 | | 3,600 | | | | | | | 3,600 | | |
23 | UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee | 6,686 | | | | 2,291 | | | | 1,550 | | 741 | | 4,395 | |
24 | Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council | 805 | | | | 805 | 146 | | | | | 659 | | | |
25 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters | 27,937 | 4,500 | 4,500 | | 23,437 | 637 | | | | | | 22,800 | | |
26 | Công an tỉnh
Public security office | 9,758 | | | | 8,088 | 388 | | | 400 | | | 7,300 | 1,670 | |
27 | Ban tôn giáo - Board of religion | 1,176 | | | | 1,176 | | | | | | 1,176 | | | |
28 | UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee | 1,420 | | | | 1,420 | | | | | | 1,420 | | | |
29 | Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union | 14,540 | 11,000 | 11,000 | | 3,540 | 924 | | | | | 2,176 | 440 | | |
30 | Hội Phụ nữ - Womens union | 787 | | | | 787 | | | | | | 787 | | | |
31 | Hội Cựu chiến binh
Veterants organization | 392 | | | | 392 | | | | | | 392 | | | |
32 | Hội Nông dân
Farmers organization | 1,158 | | | | 1,158 | | | | | | 1,158 | | | |
UBND TỈNH TÂY NINH | | | | Mẫu số 16/CKNS-NSĐP Table 16/CKNS-NSDP | |
TAY NINH PEOPLES COMMITTEE | | | | |
| | | | | | | | | |
| DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008 | |
| PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008 | |
| | | | | | | | | |
| | | | | Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | | | | | | | |
STT
No | Tên dự án, công trình
Name of Projects | Địa điểm
xây dựng
Place | Thời gian
KC-HT
Time | Năng lực
thiết kế
Capacity | Tổng dự toán được duyệt
Approved plan | Giá trị KL thực hiện từ KC đến 31/12/2007
Volumn value | Đã thanh toán từ KC đến 31/12/2007
Paid | Dự toán
Plan | |
|
A | Chuyển tiếp - Continued Projects | | | | | | | | |
I | Ngành Giao thông vận tải - Transport sector | | | | | | | | |
1 | Dự án nhóm B - Project Group B | | | | | | | | |
| Đường BG từ cầu Hàn đi các xã
Road form Han bridge to communes | Trảng Bàng | 2006-2008 | 15km nhựa | 43,805 | 4,961 | 4,961 | 5,000 | |
| Đường 781 - Road 781 | Thị xã | 2006-2008 | 1.5km BTN | 38,860 | 18,043 | 18,043 | 8,000 | |
| Đường An Thạnh - Trà Cao
An Thạnh - Trà Cao road | Trảng Bàng | 2004-2008 | 13.917km nhựa | 29,366 | 23,807 | 23,807 | 9,000 | |
2 | Dự án nhóm C - Project Group C | | | | | | | | |
| Đường 797 - Road 797 | Hoà Thành | 2006-2008 | 982.7md | 15,844 | 7,000 | 7,000 | 6,200 | |
| Đường 30/4 - Nguyễn Chí Thanh
Road 30/4- Nguyen Chi Thanh | Thị xã | 2007-2008 | 800m BTN | 8,915 | 5,490 | 5,490 | | |
II | Các ngành khác - Other sectors | | | | | | | | |
1 | Dự án nhóm B - Project Group B | | | | | | | | |
| Trường Trung học Kinh tế Kỹ thuật
Economic and technical secondary school | Châu Thành | 2004-2008 | 19,609m2 | 41,137 | 13,409 | 13,409 | 11,000 | |
| Trung tâm Y tế Trảng Bàng
Medical center of Trang Bang | Trảng Bàng | 2006-2008 | 150 giường | 22,375 | 13,500 | 13,500 | 9,000 | |
| Mở rộng, cải tạo trung tâm Giáo dục lao động Xã hội
Widening, improvement of center for labor education and social affairs | Tân Châu | 2003-2008 | 1,740 học sinh | 38,569 | 21,630 | 21,630 | 7,000 | |
| Quảng trường, đài tưởng niệm
Square, monuments | Thị xã | 2004-2008 | 28,526m2 | 21,120 | 12,200 | 12,200 | 7,000 | |
| Trụ sở UBND tỉnh
Offices for the peoples committee party | Thị xã | 2004-2007 | 4,630m2 | 27,027 | 20,661 | 20,661 | 5,000 | |
| Khu Kinh tế cửa khẩu Mộc Bài
Moc Bai bordergate economic zone | Bến Cầu | 2004-2010 | | | 61,255 | 61,255 | 17,000 | |
| Hạ tầng cơ sở khu Du lịch Núi Bà
Infrastructure at Nui Ba tourism area | Thị xã | 2004-2008 | 20km | 89,690 | 21,500 | 21,500 | 15,000 | |
2 | Dự án nhóm C - Project Group C | | | | | | | | |
| Kênh tiêu Tiên Thuận - Tien Thuan canals | Bến Cầu | 2007-2008 | Tiêu 400ha | 2,541 | 50 | 50 | 1,200 | |
| Đường điện trung, hạ thế các ấp
Low-voltage, medium-voltage e-lines at hamlets | Các huyện | 2007-2008 | 2 đường điện | | 2,000 | 2,000 | 3,000 | |
| Trường THPT Lý Thường Kiệt
Ly Thuong Kiet high school | Hoà Thành | 2007-2008 | 16,930m2 | 6,950 | 3,400 | 3,400 | 3,200 | |
| Trung tâm dạy nghề Khu vực Nam Tây Ninh
Center for vocational training at south Tay Ninh | Trảng Bàng | 2006-2008 | 600 học viên | 13,679 | 11,000 | 11,000 | 1,000 | |
| Trại Cô nhi - Orphans camp | Hoà Thành | 2007-2008 | 1239m2 | | 1,000 | 1,000 | 2,000 | |
| Khu cụm Công nghiệp - Industrial parks | Trảng Bàng | 2004-2008 | | | 18,425 | 18,425 | 15,500 | |
B | Khởi công mới
New Contructing Projects | | | | | | | | |
1 | Dự án nhóm B - Project Group B | | | | | | | | |
| Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Nguyen Chi Thanh high school | Hoà Thành | 2008-2011 | | | | | 7,000 | |
| Trường Tiểu học Kim Đồng
Kim Dong primary school | | 2008-2010 | | | | | 7,000 | |
| Trường Trung cấp dạy nghề Tỉnh
Provincial technical training school | | 2008-2010 | | | | | 4,000 | |
| Khán đài B sân vận động tỉnh (GĐ 2)
Grand stands of provinces stadium, phase 2 | | 2008-2009 | | | | | 4,000 | |
| Tiểu đoàn Bộ binh 14
Land army forces battalion No.14 | | 2008-2010 | | | | | 4,000 | |
2 | Dự án nhóm C - Project Group C | | | | | | | | |
| Câu kênh 1 trên đường 786
Bridge over canal of the road 786 | | 2008-2009 | | | 50 | 50 | 3,000 | |
| Dự án thành phần 3 thuộc dự án tổng thể kiên cố hoá kênh mương
Componental project 3 of the master project for canal innovations | | 2008-2009 | | | | | 4,000 | |
| Bệnh viện đa khoa huyện Tân Biên
Tan Bien districts general hospital | | 2008-2009 | | | | | 7,000 | |
| Trụ sở Chi cục bảo về và phát triển nguồn lợi thuỷ sản, CS 113, phòng công tác chính trị, phòng công tác điều tra tội phạm
Offices for the division of protection for plants, water resources, public securities,…. | | | | | | | 7,000 | |
UBND TỈNH TÂY NINH | Mẫu số 17/CKNS-NSĐP Table 17/CKNS-NSDP | |
TAY NINH PEOPLES COMMITTEE | |
| | | | | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008 | |
PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008 | |
|
| | | | | |
| Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | | | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan | Chia ra - Including | |
|
Vốn đầu tư
Investment capital | Vốn sự nghiệp
Performing capital | |
| Tổng số - Total | 137,730 | 81,320 | 56,410 | |
I | Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs | 49,068 | 9,750 | 39,318 | |
1 | Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program | 1,118 | | 1,118 | |
2 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program | 7,100 | 6,750 | 350 | |
3 | Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program | 4,395 | | 4,395 | |
4 | CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program | 5,520 | 2,000 | 3,520 | |
5 | Chương trình văn hoá - Social culture Program | 2,960 | 1,000 | 1,960 | |
6 | Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program | 25,580 | | 25,580 | |
7 | Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program | 670 | | 670 | |
8 | Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program | 1,000 | | 1,000 | |
9 | Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program | 725 | | 725 | |
II | Chương trình 135 - Program 135 | 13,477 | 11,250 | 2,227 | |
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project | 5,820 | 5,820 | | |
IV | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments | 69,365 | 54,500 | 14,865 | |
UBND TỈNH TÂY NINH | | Mẫu số 18/CKNS-NSĐP Table 18/CKNS-NSDP |
TAY NINH PEOPLES COMMITTEE | |
| | | | | | |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008 |
PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008 |
|
| | | | Triệu đồng - Millions of dong |
| | | | | | |
STT
No | Tên các huyện, thị xã,
TP thuộc tỉnh
Name of districts | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization | Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure | Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget |
Tổng số
Total | Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers | Bổ sung mục tiêu
Target transfers |
1 | Thị xã - town | 85,525 | 92,050 | 43,170 | | 43,170 |
2 | Hoà Thành | 70,690 | 88,452 | 45,201 | | 45,201 |
3 | Châu Thành | 27,280 | 99,216 | 67,520 | 11,404 | 56,116 |
4 | Dương Minh Châu | 30,480 | 79,898 | 37,553 | 914 | 36,639 |
5 | Trảng Bàng | 42,430 | 103,885 | 53,408 | 2,272 | 51,136 |
6 | Gò Dầu | 38,700 | 91,998 | 47,360 | 1,100 | 46,260 |
7 | Bến Cầu | 28,005 | 69,103 | 40,246 | 7,401 | 32,845 |
8 | Tân Biên | 39,600 | 93,533 | 37,556 | 14 | 37,542 |
9 | Tân Châu | 43,535 | 107,265 | 51,159 | 2,244 | 48,915 |
| Tổng cộng - Total | 406,245 | 825,400 | 423,173 | 25,349 | 397,824 |