Tay Ninh

Tay Ninh 08/12/2008 10:25:00 656

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH TÂY NINH                                                         Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE                                     Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,805,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,200,000

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

180,000

5

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN

425,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,035,247

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,181,992

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

199,559

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

982,433

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

341,609

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

183,879

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

157,730

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

86,646

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

425,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,035,247

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

310,800

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,074,857

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

24,100

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

36,150

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

94,975

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

68,365

8

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

425,000

 

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,589,543

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

796,934

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

121,759

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

675,175

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

341,609

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

183,879

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

157,730

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

56,000

5

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

395,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,589,543

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,166,370

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

423,173

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

25,349

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

397,824

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

868,877

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

385,058

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

77,800

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

307,258

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

423,173

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

25,349

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

397,824

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

30,646

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

30,000

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

868,877

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH                                                            Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE                                        Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,805,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,380,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,200,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

150,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

88,620

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

61,020

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

252

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

100

 

Thu khác - Others

8

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

162,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

65,352

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

96,145

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

131

 

Thuế môn bài - License tax

172

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

200

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

85,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

74,600

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

8,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

400

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

2,000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

333,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

225,930

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

93,445

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,900

 

Thuế môn bài - License tax

2,684

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

655

 

Thu khác - Others

925

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

55,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

7,000

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

65,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

90,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

44,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

141,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

7,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

35,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

13,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

78,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

8,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

68,000

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

180,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

33,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

147,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

425,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,035,247

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,610,247

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

199,559

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

982,433

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

341,609

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

86,646

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

425,000

 

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,035,247

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,610,247

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

310,800

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

10,000

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

5,500

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,074,857

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

457,557

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

12,317

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

24,100

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Dự phòng - Contingencies

36,150

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

94,975

VII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

68,365

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

425,000

 

UBND TỈNH TÂY NINH                                                             Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE                                         Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,035,247

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,610,247

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

310,800

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

308,400

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

2,400

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,074,857

 

Chi quốc phòng - Defense

43,200

 

Chi an ninh - Security

16,800

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

457,557

 

Chi y tế - Health care

101,890

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

12,317

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

14,800

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

6,600

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

11,700

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

37,000

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

94,850

 

Chi quản lý hành chính - Administration

234,750

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

 

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

43,393

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

24,100

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Dự phòng - Contingencies

36,150

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

94,975

VII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

68,365

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

425,000

 

UBND TỈNH TÂY NINH

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

2,172

 

 

 

2,172

 

 

 

 

 

2,172

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

10,372

5,000

5,000

 

5,372

 

 

 

 

 

5,372

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

158,800

46,060

46,060

 

85,310

82,830

 

 

 

 

2,480

 

27,430

 

4

Sở Y tế - Health department

121,397

34,000

34,000

 

55,952

1,168

53,000

 

 

500

1,284

 

31,445

 

5

Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism department

16,356

15,000

15,000

 

1,356

 

 

 

 

300

1,056

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

18,671

8,200

8,200

 

8,211

 

 

 

 

 

1,183

7,028

2,260

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

27,020

14,000

14,000

 

13,020

5,646

 

 

 

 

674

6,700

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

55,723

14,400

14,400

 

27,903

 

 

 

 

22,117

5,786

 

13,420

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

52,047

28,000

28,000

 

15,689

4,673

 

 

9,192

 

1,824

 

8,358

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

46,460

37,443

37,443

 

8,807

 

 

 

 

6,690

2,117

 

210

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

4,023

3,000

3,000

 

1,023

 

 

 

 

105

918

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

11,612

 

 

 

11,612

 

 

 

 

10,000

1,612

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

7,228

 

 

 

7,228

 

 

6,000

 

 

1,228

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

10,301

 

 

 

10,301

 

 

 

 

8,680

1,621

 

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

1,540

 

 

 

1,540

 

 

 

 

 

1,540

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

7,978

 

 

 

7,978

6,005

 

 

 

900

1,073

 

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

1,541

 

 

 

1,541

 

 

 

245

1,296

 

 

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

2,661

 

 

 

2,661

 

 

 

 

 

2,661

 

 

 

19

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

11,620

5,500

5,500

 

6,120

 

 

5,317

 

 

803

 

 

 

20

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

707

 

 

 

707

 

 

 

 

 

707

 

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

1,754

 

 

 

1,754

 

 

 

 

 

1,754

 

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

4,600

1,000

1,000

 

3,600

 

 

 

 

 

 

3,600

 

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

6,686

 

 

 

2,291

 

 

 

1,550

 

741

 

4,395

 

24

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

805

 

 

 

805

146

 

 

 

 

659

 

 

 

25

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

27,937

4,500

4,500

 

23,437

637

 

 

 

 

 

22,800

 

 

26

Công an tỉnh
Public security office

9,758

 

 

 

8,088

388

 

 

400

 

 

7,300

1,670

 

27

Ban tôn giáo - Board of religion

1,176

 

 

 

1,176

 

 

 

 

 

1,176

 

 

 

28

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

1,420

 

 

 

1,420

 

 

 

 

 

1,420

 

 

 

29

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

14,540

11,000

11,000

 

3,540

924

 

 

 

 

2,176

440

 

 

30

Hội Phụ nữ - Womens union

787

 

 

 

787

 

 

 

 

 

787

 

 

 

31

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

392

 

 

 

392

 

 

 

 

 

392

 

 

 

32

Hội Nông dân
Farmers organization

1,158

 

 

 

1,158

 

 

 

 

 

1,158

 

 

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

n dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 31/12/2007
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 31/12/2007
Paid

Dự toán
Plan

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành Giao thông vận tải - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường BG từ cầu Hàn đi các xã
Road form Han bridge to communes

Trảng Bàng

2006-2008

15km nhựa

43,805

4,961

4,961

5,000

 

 

Đường 781 - Road 781

Thị xã

2006-2008

1.5km BTN

38,860

18,043

18,043

8,000

 

 

Đường An Thạnh - Trà Cao
An Thạnh - Trà Cao road

Trảng Bàng

2004-2008

13.917km nhựa

29,366

23,807

23,807

9,000

 

2

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường 797 - Road 797

Hoà Thành

2006-2008

982.7md

15,844

7,000

7,000

6,200

 

 

Đường 30/4 - Nguyễn Chí Thanh
Road 30/4- Nguyen Chi Thanh

Thị xã

2007-2008

800m BTN

8,915

5,490

5,490

 

 

II

Các ngành khác - Other sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Kinh tế Kỹ thuật
Economic and technical secondary school

Châu Thành

2004-2008

19,609m2

41,137

13,409

13,409

11,000

 

 

Trung tâm Y tế Trảng Bàng
Medical center of Trang Bang

Trảng Bàng

2006-2008

150 giường

22,375

13,500

13,500

9,000

 

 

Mở rộng, cải tạo trung tâm Giáo dục lao động Xã hội
Widening, improvement of center for labor education and social affairs

Tân Châu

2003-2008

1,740 học sinh

38,569

21,630

21,630

7,000

 

 

Quảng trường, đài tưởng niệm
Square, monuments

Thị xã

2004-2008

28,526m2

21,120

12,200

12,200

7,000

 

 

Trụ sở UBND tỉnh
Offices for the peoples committee party

Thị xã

2004-2007

4,630m2

27,027

20,661

20,661

5,000

 

 

Khu Kinh tế cửa khẩu Mộc Bài
Moc Bai bordergate economic zone

Bến Cầu

2004-2010

 

 

61,255

61,255

17,000

 

 

Hạ tầng cơ sở khu Du lịch Núi
Infrastructure at Nui Ba tourism area

Thị xã

2004-2008

20km

89,690

21,500

21,500

15,000

 

2

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kênh tiêu Tiên Thuận - Tien Thuan canals

Bến Cầu

2007-2008

Tiêu 400ha

2,541

50

50

1,200

 

 

Đường điện trung, hạ thế các ấp
Low-voltage, medium-voltage e-lines at hamlets

Các huyện

2007-2008

2 đường điện

 

2,000

2,000

3,000

 

 

Trường THPT Lý Thường Kiệt
Ly Thuong Kiet high school

Hoà Thành

2007-2008

16,930m2

6,950

3,400

3,400

3,200

 

 

Trung tâm dạy nghề Khu vực Nam Tây Ninh
Center for vocational training at south Tay Ninh

Trảng Bàng

2006-2008

600 học viên

13,679

11,000

11,000

1,000

 

 

Trại Cô nhi - Orphans camp

Hoà Thành

2007-2008

1239m2

 

1,000

1,000

2,000

 

 

Khu cụm Công nghiệp - Industrial parks

Trảng Bàng

2004-2008

 

 

18,425

18,425

15,500

 

B

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Nguyen Chi Thanh high school

Hoà Thành

2008-2011

 

 

 

 

7,000

 

 

Trường Tiểu học Kim Đồng
Kim Dong primary school

 

2008-2010

 

 

 

 

7,000

 

 

Trường Trung cấp dạy nghề Tỉnh
Provincial technical training school

 

2008-2010

 

 

 

 

4,000

 

 

Khán đài B sân vận động tỉnh (GĐ 2)
Grand stands of provinces stadium, phase 2

 

2008-2009

 

 

 

 

4,000

 

 

Tiểu đoàn Bộ binh 14
Land army forces battalion No.14

 

2008-2010

 

 

 

 

4,000

 

2

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu kênh 1 trên đường 786
Bridge over canal of the road 786

 

2008-2009

 

 

50

50

3,000

 

 

Dự án thành phần 3 thuộc dự án tổng thể kiên cố hoá kênh mương
Componental project 3 of the master project for canal innovations

 

2008-2009

 

 

 

 

4,000

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Tân Biên
Tan Bien districts general hospital

 

2008-2009

 

 

 

 

7,000

 

 

Trụ sở Chi cục bảo về và phát triển nguồn lợi thuỷ sản, CS 113, phòng công tác chính trị, phòng công tác điều tra tội phạm
Offices for the division of protection for plants, water resources, public securities,….

 

 

 

 

 

 

7,000

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment capital

Vốn sự nghiệp
Performing capital

 

 

Tổng số - Total

137,730

81,320

56,410

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

49,068

9,750

39,318

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

1,118

 

1,118

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

7,100

6,750

350

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

4,395

 

4,395

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

5,520

2,000

3,520

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

2,960

1,000

1,960

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

25,580

 

25,580

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

670

 

670

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

1,000

 

1,000

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

725

 

725

 

II

Chương trình 135 - Program 135

13,477

11,250

2,227

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

5,820

5,820

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

69,365

54,500

14,865

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ Xà THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

 

  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

 Thị xã - town

85,525

92,050

43,170

 

43,170

2

Hoà Thành

70,690

88,452

45,201

 

45,201

3

Châu Thành

27,280

99,216

67,520

11,404

56,116

4

Dương Minh Châu

30,480

79,898

37,553

914

36,639

5

Trảng Bàng

42,430

103,885

53,408

2,272

51,136

6

Gò Dầu

38,700

91,998

47,360

1,100

46,260

7

Bến Cầu

28,005

69,103

40,246

7,401

32,845

8

Tân Biên

39,600

93,533

37,556

14

37,542

9

Tân Châu

43,535

107,265

51,159

2,244

48,915

 

Tổng cộng - Total

406,245

825,400

423,173

25,349

397,824

 

image

Tay Ninh