Dak Lak

Dak Lak 25/12/2008 04:44:00 331

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH ĐĂK LĂK                                                            Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE                                           Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,976,815

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,696,500

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

3,500

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

276,815

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,886,114

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,686,090

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

89,183

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,596,907

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,859,069

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,312,649

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

546,420

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

64,140

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

276,815

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,886,114

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

299,775

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,296,041

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

156,500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,440

5

Dự phòng - Contingencies

100,895

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

208,228

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

546,420

8

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

276,815

 

UBND TỈNH ĐĂK LĂK                                                               Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE                                            Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,784,437

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

654,783

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

57,800

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

596,983

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,859,069

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,312,649

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

546,420

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

270,585

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,784,437

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,697,344

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

816,508

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

726,968

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

89,540

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

4

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

270,585

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,918,185

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,031,307

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

31,383

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

999,924

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

816,508

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

726,968

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

89,540

3

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

64,140

4

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

6,230

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,918,185

 

UBND TỈNH ĐĂK LĂK                                                         Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE                                     Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,976,815

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,700,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,696,500

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

106,925

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

75,420

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

29,410

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

75

 

Thuế môn bài - License tax

340

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,270

 

Thu khác - Others

410

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

188,680

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

47,170

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

61,850

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

68,020

 

Thuế môn bài - License tax

357

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

10,829

 

Thu khác - Others

454

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

3,070

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

662

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

2,400

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

3

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

5

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

1,012,900

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

902,285

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

87,985

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,945

 

Thuế môn bài - License tax

14,805

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,810

 

Thu khác - Others

4,070

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

80,400

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

8,060

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

48,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

28,390

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

198,075

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

19,840

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

26,380

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

17,355

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

121,500

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

13,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

22,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

 

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

3,500

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

1,300

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

2,200

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

276,815

1

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

206,640

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

50,000

3

Khác - Others

20,175

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,886,114

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

3,609,299

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

89,183

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,596,907

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,859,069

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

64,140

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

276,815

 

UBND TỈNH ĐĂK LĂK                                                                   Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE                                                 Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

3,886,114

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

3,609,299

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

299,775

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

43,000

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

6,378

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,296,041

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

1,167,962

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

9,100

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

156,500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,440

V

Dự phòng - Contingencies

100,895

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

208,228

VII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

546,420

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

276,815

 

UBND TỈNH ĐĂK LĂK                                                                  Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE                                               Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,784,437

A

Chi cân đối ngân sách  - Balance expenditures

2,513,852

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

181,093

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

177,683

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

3,410

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

780,497

 

Chi an ninh và quốc phòng - Security and Defense

21,559

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

244,556

 

Chi y tế - Health care

242,902

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

9,100

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

14,454

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

5,550

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

10,334

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

13,821

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

38,791

 

Chi quản lý hành chính - Administration

113,389

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

13,705

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

52,336

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

156,500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,440

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

816,508

VI

Dự phòng - Contingencies

38,000

VII

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

20,693

VIII

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

519,121

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

270,585

 

UBND TỈNH ĐĂK LĂK

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI THƯỜNG XUYÊN - Recurrent expenditure

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

            3,900

 

 

 

 

 

3,900

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

            8,000

 

 

 

 

 

8,000

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

        239,657

  237,392

 

 

 

 

2,265

 

67,170

 

4

Sở Y tế - Health department

        332,019

                  2,722

     327,263

 

 

 

2,034

 

1,608

 

5

Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism department

            5,470

 

 

 

 

 

5,470

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

          14,510

 

 

 

 

 

1,463

13,047

2,060

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

          11,690

 

 

 

 

 

900

10,790

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

          23,713

 

 

 

 

 

21,683

2,030

4,340

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

          24,164

                  8,760

 

 

      13,287

 

2,117

 

15,356

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

            8,678

 

 

 

 

 

8,678

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

            3,008

 

 

 

 

            1,470

1,538

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

            2,495

 

 

 

 

 

2,495

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

          12,972

 

 

        9,600

 

 

3,372

 

1,410

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

          13,761

 

 

 

 

          12,267

1,494

 

1,410

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

            2,128

 

 

 

 

 

2,128

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

            3,008

 

 

 

 

 

3,008

 

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

            4,599

 

 

 

 

 

4,599

 

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

            3,385

 

 

 

 

 

3,385

 

 

 

19

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

            2,534

 

 

 

 

 

2,534

 

 

 

20

Sở Ngoại vụ - Foreign affairs department

            1,625

 

 

 

 

 

1,625

 

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh - State inspection office

            2,265

 

 

 

 

 

2,265

 

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

            9,006

 

 

 

 

 

 

9,006

 

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

            6,300

 

         5,451

 

 

 

849

 

442

 

24

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

            1,732

 

 

 

 

 

1,732

 

 

 

25

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

               526

 

 

 

 

 

526

 

 

 

26

Ban tôn giáo - Board of religion

            1,135

 

 

 

 

 

1,135

 

 

 

27

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

            1,810

 

 

 

 

 

1,810

 

 

 

28

Tỉnh đoàn thanh niên - Communistic youth union

            2,750

300

 

 

 

 

2,450

 

 

 

29

Hội Phụ nữ - Womens union

            1,110

 

 

 

 

 

1,110

 

 

 

30

Hội Cựu chiến binh - Veterants organization

               750

 

 

 

 

 

750

 

 

 

31

Hội Nông dân - Farmers organization

            1,718

 

 

 

 

 

1,718

 

 

 

 

 

UBND TỈNH ĐĂK LĂK

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008

 

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Dự toán
Plan

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

I

Cấp điện - Công nghiệp khác
Electricity and other industries

 

 

 

 

 

 

1

Lưới điện THA và TBA Buôn Wing, xã Ea Kiết
Medium and low voltage powergrid and transformer at Wing village, Ea Kiết commune

Cư Mgar

 

16.5 km

9,270

1,381

 

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Hoà Phú
Construction of infrastructure of Hoa Phu industrial park

Thành phố

2007-2008

228 ha

64,312

12,972

 

II

Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

1

Cầu Buôn Trấp - Buon Trap villages village

Kr Ana

2006-2007

132m

16,333

3,500

 

2

Đường giao thông liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal
Intercommunal road among Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal

Ea Hleo

 

 

17,333

1,500

 

3

Đường giao thông từ Buôn Gia Wăm - D303 đi ngã 3 Chư Mlanh
Road from Gia Wăm village - D303 to  Chư Mlanh T-junctions

Ea Súp

2005-2008

27.2km

32,519

4,270

 

III

Hạ tầng đô thị - Urban Infrastructure

 

 

 

 

 

 

1

Dự án thoát nước và vệ sinh môi trường thành phố Buôn Mê Thuột
Project Water drainage and environmental sanitation at Buon Me Thuot city

Thành phố

2003-2007

 

68,603

2,934

 

2

Mở rộng đường trục chính trung tâm huyện Buôn Đôn
Widen the main road at Buon Don districts center area

Buôn Đôn

2005-2007

2 km nhựa

20,116

3,000

 

3

Thảm nhựa một số tuyến đường nội thành phố
Asphaltizing some interior roads of city

Thành phố

 

10 tuyến

18,140

5,000

 

IV

Thuỷ lợi - Irrigation sector

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp cải tạo thuỷ lợi Thác Mua (đền bù)
Improvement of irrigation of Thac Mua (compensation)

Buôn Đôn

2005-2007

Tưới 150 ha

10,632

1,837

 

2

Dự án thuỷ lợi từ nguồn vốn quỹ Kuwait
Project Irrigation from Kuwait s fund

Toàn tỉnh

2007-2008

 

29,500

18,000

 

V

Nông nghiệp, nông thôn
Agricultural and rural sector

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng và phát triển vườn quốc gia Chư Yang Sin
Construction of and development of Chư Yang Sin national park

Kr Bông

 

58,947 ha

48,869

5,000

 

2

Dự án cấp nước trung tâm Ea Drăng, Ea Hleo và xã Ea Drông, Kr Buk
Project water supply for the center of Ea Drăng, Ea Hleo and Ea Drông commune, Kr Buk district

Ea Helo - Kr Buk

 

60l/người/ ngày

17,000

6,000

 

VI

 Giáo dục - Đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học Y tế Đăk Lăk - Dak Lak medical school

Thành phố

2005-2007

700-750 học sinh

14,600

295

 

2

Dự án hỗ trợ giáo dục THPT - Project Support to secondary education

Toàn tỉnh

2005-2007

10 trường

29,940

1,012

 

3

Dự án hỗ trợ giáo dục tiểu học cho trẻ em có hoành cảnh đặc biệt
Project provision of supports to primary education for the needy children

Toàn tỉnh

2007-2008

720 phòng

101,808

1,042

 

VII

Quản lý Nhà nước - State administration sector

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc và phòng khám chữa bệnh ban BVCS SKCB tỉnh
Offices and wards for board of staffs health care

Thành phố

 

22 cán bộ

7,650

2,000

 

2

Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Krông Năng
Offices for the Krông Năng districts peoples council and committee

Kr Năng

 

675m3

7,758

5,221

 

VIII

Y tế - Xã hội - Health care and social affairs

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng Bệnh viện đa khoa cac huyện
Infrastructure for districts general hospital

Toàn tỉnh

 

 

98,985

8,000

 

2

Mua sắm trang thiết bị y tế cho bệnh viện đa khoa các huyện
Purchase medical equipments for districts general hospital

Toàn tỉnh

 

 

69,615

8,000

 

IX

Các ngành khác - Other sector

 

 

 

 

 

 

1

Đài Phát thanh truyền hình Đăk Lăk - Đăk Lăk broadcasting station

Thành phố

 

 

18,552

8,552

 

2

Nhà Bảo tàng tổng hợp tỉnh - Provincially general museum

Thành phố

 

 

50,090

6,000

 

3

Trung tâm giống cây trồng vật nuôi tỉnh
Center for plants seeds and domestic breeds of province

Thành phố - Ea Kar

2005-2007

 

22,439

3,387

 

4

Nâng cấp cải tạo nhà làm việc khối an ninh, công an tỉnh
Upgrade works for the defense and security administrators

th

 

934m2

7,634

2,230

 

5

Đường từ buôn Dung Hắt đi thác ba tầng
Road from Dung Hat to Thac Ba Tang waterfall

Lăk

 

 

10,096

3,000

 

B

Khởi công mới  - New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

I

 Giáo dục - Đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Nguyễn Trãi - Nguyễn Trãi high school

Cư Mgar

 

 

6,967

2,000

 

2

Trường THCS Dray Bhăng - Dray Bhăng secondary school

Cư Kuin

 

 

6,976

1,500

 

3

Trường PTTH Phạm Văn Đồng - Phạm Văn Đồng high school

Kr Ana

 

 

6,995

2,000

 

4

Trường PTTH Huỳnh Thúc Kháng - Huỳnh Thúc Kháng high school

Kr Buk

 

 

10,400

2,300

 

II

Các ngành khác - Other sectors

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ xây dựng trạm y tế các xã, phường theo chuẩn quốc gia
Supports to construction of new medical stations at communes, wards followed by the national standards

Toàn tỉnh

 

31 trạm + 600 tr

16,424

16,424

 

2

Phát triển phát thanh truyền hình
Development of broadcasting sector

Toàn tỉnh

 

10 đài

2,000

1,210

 

3

Đầu tư đài phát thanh FM của 5 huyện
FM signal broadcasting station for 5 districts

Toàn tỉnh

 

5 huyện

15,877

1,750

 

4

Phát triển nâng cao tiềm lực khoa học công nghệ tỉnh
Development and upgradation of science and technology

Thành phố

 

 

7,815

3,000

 

 

UBND TỈNH ĐĂK LĂK

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

  Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

546,420

416,000

130,420

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

122,428

33,300

89,128

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

3,026

 

3,026

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

28,700

25,300

3,400

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

7,482

 

7,482

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

12,522

7,000

5,522

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

3,060

1,000

2,060

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

64,680

 

64,680

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

950

 

950

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

1,200

 

1,200

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

808

 

808

 

II

Chương trình 135 - Program 135

29,650

24,750

4,900

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

13,390

13,390

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

380,952

344,560

36,392

 

 

 

UBND TỈNH ĐĂK LĂK

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

DAK LAK PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

            Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Các huyện, thành phố
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target transfers

1

Buôn Ma Thuột

557,500

340,776

3,765

 

3,765

2

Ea HLeo

108,760

144,976

36,682

33,773

2,909

3

Ea Súp

9,780

73,591

65,084

54,022

11,062

4

Krông Năng

75,100

142,547

64,041

59,676

4,365

5

Krông Buk

131,100

172,573

40,116

35,641

4,475

6

Buôn Đôn

5,330

64,984

58,963

50,157

8,806

7

Cư MGar

132,225

204,181

66,892

64,092

2,800

8

Ea Kar

53,200

129,208

69,634

67,621

2,013

9

MĐrăk

9,804

74,097

67,686

52,971

14,715

10

Krông Păk

83,987

204,383

115,768

106,865

8,903

11

Krông Ana

38,558

76,714

37,508

35,483

2,025

12

Krông Bông

11,450

89,637

81,107

67,984

13,123

13

Lăk

6,519

67,712

60,800

51,646

9,154

14

Cư Kuin

49,814

99,277

48,462

47,037

1,425

 

Tổng cộng - Total

1,273,127

1,884,656

816,508

726,968

89,540