UBND TỈNH ĐĂK LĂK Mẫu số 10/CKNS-NSĐP DAK LAK PEOPLES COMMITTEE Table 10/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 |
PLAN OF LOCAL BUDGET FY 2008 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 1,976,815 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil) | 1,696,500 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net | 3,500 |
3 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 276,815 |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 3,886,114 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 1,686,090 |
| Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 89,183 |
| Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 1,596,907 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 1,859,069 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 1,312,649 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 546,420 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 64,140 |
6 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 276,815 |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 3,886,114 |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 299,775 |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 2,296,041 |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 156,500 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,440 |
5 | Dự phòng - Contingencies | 100,895 |
6 | Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform | 208,228 |
7 | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 546,420 |
8 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 276,815 |
UBND TỈNH ĐĂK LĂK Mẫu số 11/CKNS-NSĐP DAK LAK PEOPLES COMMITTEE Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 2,784,437 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 654,783 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 57,800 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 596,983 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 1,859,069 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 1,312,649 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 546,420 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | |
5 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 270,585 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 2,784,437 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure | 1,697,344 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget | 816,508 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 726,968 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 89,540 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | |
4 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 270,585 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 1,918,185 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 1,031,307 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 31,383 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 999,924 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 816,508 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 726,968 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 89,540 |
3 | Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform | 64,140 |
4 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 6,230 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 1,918,185 |
UBND TỈNH ĐĂK LĂK Mẫu số 12/CKNS-NSĐP DAK LAK PEOPLES COMMITTEE Table 12/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008 |
PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | 1,976,815 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues | 1,700,000 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues | 1,696,500 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue | 106,925 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 75,420 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 29,410 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 75 |
| Thuế môn bài - License tax | 340 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 1,270 |
| Thu khác - Others | 410 |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue | 188,680 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 47,170 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 61,850 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 68,020 |
| Thuế môn bài - License tax | 357 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 10,829 |
| Thu khác - Others | 454 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue | 3,070 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 662 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 2,400 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | |
| Thuế môn bài - License tax | 3 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 5 |
| Thu khác - Others | |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue | 1,012,900 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 902,285 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 87,985 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 1,945 |
| Thuế môn bài - License tax | 14,805 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 1,810 |
| Thu khác - Others | 4,070 |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 80,400 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land | |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax | 8,060 |
8 | Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees | 48,000 |
9 | Thu phí, lệ phí - Fees and charges | 28,390 |
10 | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 198,075 |
| Thuế nhà đất - Land and housing tax | 19,840 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights | 26,380 |
| Thu tiền thuê đất - Land rent | 17,355 |
| Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue | 121,500 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses | 13,000 |
11 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes | 22,000 |
12 | Thu khác ngân sách - Other revenues | |
II | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
III | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports | 3,500 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports | 1,300 |
2 | Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports | 2,200 |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại- Grants | |
V | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law | |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 276,815 |
1 | Thu học phí, viện phí - Tuition and hospital fees | 206,640 |
2 | Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries | 50,000 |
3 | Khác - Others | 20,175 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES | 3,886,114 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues | 3,609,299 |
1 | Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement | 89,183 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage | 1,596,907 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget | 1,859,069 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law | |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 64,140 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 276,815 |
UBND TỈNH ĐĂK LĂK Mẫu số 13/CKNS-NSĐP DAK LAK PEOPLES COMMITTEE Table 13/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 |
PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | 3,886,114 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures | 3,609,299 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 299,775 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 43,000 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 6,378 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 2,296,041 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 1,167,962 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 9,100 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 156,500 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,440 |
V | Dự phòng - Contingencies | 100,895 |
VI | Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform | 208,228 |
VII | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 546,420 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 276,815 |
UBND TỈNH ĐĂK LĂK Mẫu số 14/CKNS-NSĐP DAK LAK PEOPLES COMMITTEE Table 14/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES
BY SECTOR FY 2008 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES | 2,784,437 |
A | Chi cân đối ngân sách - Balance expenditures | 2,513,852 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 181,093 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure | 177,683 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures | 3,410 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 780,497 |
| Chi an ninh và quốc phòng - Security and Defense | 21,559 |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 244,556 |
| Chi y tế - Health care | 242,902 |
| Chi khoa học công nghệ - Science and technology | 9,100 |
| Chi văn hoá thông tin - Culture and information | 14,454 |
| Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television | 5,550 |
| Chi thể dục thể thao - Physical training and sports | 10,334 |
| Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs | 13,821 |
| Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services | 38,791 |
| Chi quản lý hành chính - Administration | 113,389 |
| Chi trợ giá hàng chính sách - Price support | 13,705 |
| Chi khác ngân sách - Other expenditures | 52,336 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 156,500 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,440 |
V | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget | 816,508 |
VI | Dự phòng - Contingencies | 38,000 |
VII | Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform | 20,693 |
VIII | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 519,121 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 270,585 |
UBND TỈNH ĐĂK LĂK | | | | | Mẫu số 15/CKNS-NSĐP Table 15/CKNS-NSDP | |
DAK LAK PEOPLES COMMITTEE | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2008 | |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008 | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | | | | | | | | | |
STT
No | Tên đơn vị
Name of agencies | CHI THƯỜNG XUYÊN - Recurrent expenditure | Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments | |
Tổng số
Total | Gồm - Include | |
Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training | Chi SN
Y tế
Heath | Chi SN KHCN
Sciense and techs | Chi Đảm bảo XH
Social relief | SN
Kinh tế
Economics | Chi Quản lý hành chính
Administration | Chi khác
Others Exp. | |
|
1 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office | 3,900 | | | | | | 3,900 | | | |
2 | Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office | 8,000 | | | | | | 8,000 | | | |
3 | Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept. | 239,657 | 237,392 | | | | | 2,265 | | 67,170 | |
4 | Sở Y tế - Health department | 332,019 | 2,722 | 327,263 | | | | 2,034 | | 1,608 | |
5 | Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism department | 5,470 | | | | | | 5,470 | | | |
6 | Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept. | 14,510 | | | | | | 1,463 | 13,047 | 2,060 | |
7 | Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept. | 11,690 | | | | | | 900 | 10,790 | | |
8 | Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department | 23,713 | | | | | | 21,683 | 2,030 | 4,340 | |
9 | Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department | 24,164 | 8,760 | | | 13,287 | | 2,117 | | 15,356 | |
10 | Sở Giao thông vận tải
Transportation department | 8,678 | | | | | | 8,678 | | | |
11 | Sở Công nghiệp- Industry dept. | 3,008 | | | | | 1,470 | 1,538 | | | |
12 | Sở Xây dựng - Construction dept. | 2,495 | | | | | | 2,495 | | | |
13 | Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept. | 12,972 | | | 9,600 | | | 3,372 | | 1,410 | |
14 | Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department | 13,761 | | | | | 12,267 | 1,494 | | 1,410 | |
15 | Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept. | 2,128 | | | | | | 2,128 | | | |
16 | Sở Nội vụ - Home affairs | 3,008 | | | | | | 3,008 | | | |
17 | Sở Tư pháp - Justice department | 4,599 | | | | | | 4,599 | | | |
18 | Sở Tài chính - Finance department | 3,385 | | | | | | 3,385 | | | |
19 | Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept. | 2,534 | | | | | | 2,534 | | | |
20 | Sở Ngoại vụ - Foreign affairs department | 1,625 | | | | | | 1,625 | | | |
21 | Thanh tra nhà nước tỉnh - State inspection office | 2,265 | | | | | | 2,265 | | | |
22 | Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station | 9,006 | | | | | | | 9,006 | | |
23 | UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee | 6,300 | | 5,451 | | | | 849 | | 442 | |
24 | Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council | 1,732 | | | | | | 1,732 | | | |
25 | Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones | 526 | | | | | | 526 | | | |
26 | Ban tôn giáo - Board of religion | 1,135 | | | | | | 1,135 | | | |
27 | UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee | 1,810 | | | | | | 1,810 | | | |
28 | Tỉnh đoàn thanh niên - Communistic youth union | 2,750 | 300 | | | | | 2,450 | | | |
29 | Hội Phụ nữ - Womens union | 1,110 | | | | | | 1,110 | | | |
30 | Hội Cựu chiến binh - Veterants organization | 750 | | | | | | 750 | | | |
31 | Hội Nông dân - Farmers organization | 1,718 | | | | | | 1,718 | | | |
UBND TỈNH ĐĂK LĂK | | Mẫu số 16/CKNS-NSĐP Table 16/CKNS-NSDP | |
DAK LAK PEOPLES COMMITTEE | | |
| | | | | | | |
| DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008 | |
| PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008 | |
| | | | | | | |
| | | Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | | | | | |
STT
No | Tên dự án, công trình
Name of Projects | Địa điểm
xây dựng
Place | Thời gian
KC-HT
Time | Năng lực
thiết kế
Capacity | Tổng dự toán được duyệt
Approved plan | Dự toán
Plan | |
|
A | Chuyển tiếp - Continued Projects | | | | | | |
I | Cấp điện - Công nghiệp khác
Electricity and other industries | | | | | | |
1 | Lưới điện THA và TBA Buôn Wing, xã Ea Kiết
Medium and low voltage powergrid and transformer at Wing village, Ea Kiết commune | Cư Mgar | | 16.5 km | 9,270 | 1,381 | |
2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Hoà Phú
Construction of infrastructure of Hoa Phu industrial park | Thành phố | 2007-2008 | 228 ha | 64,312 | 12,972 | |
II | Giao thông - Transport sector | | | | | | |
1 | Cầu Buôn Trấp - Buon Trap villages village | Kr Ana | 2006-2007 | 132m | 16,333 | 3,500 | |
2 | Đường giao thông liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal
Intercommunal road among Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal | Ea Hleo | | | 17,333 | 1,500 | |
3 | Đường giao thông từ Buôn Gia Wăm - D303 đi ngã 3 Chư Mlanh
Road from Gia Wăm village - D303 to Chư Mlanh T-junctions | Ea Súp | 2005-2008 | 27.2km | 32,519 | 4,270 | |
III | Hạ tầng đô thị - Urban Infrastructure | | | | | | |
1 | Dự án thoát nước và vệ sinh môi trường thành phố Buôn Mê Thuột
Project Water drainage and environmental sanitation at Buon Me Thuot city | Thành phố | 2003-2007 | | 68,603 | 2,934 | |
2 | Mở rộng đường trục chính trung tâm huyện Buôn Đôn
Widen the main road at Buon Don districts center area | Buôn Đôn | 2005-2007 | 2 km nhựa | 20,116 | 3,000 | |
3 | Thảm nhựa một số tuyến đường nội thành phố
Asphaltizing some interior roads of city | Thành phố | | 10 tuyến | 18,140 | 5,000 | |
IV | Thuỷ lợi - Irrigation sector | | | | | | |
1 | Nâng cấp cải tạo thuỷ lợi Thác Mua (đền bù)
Improvement of irrigation of Thac Mua (compensation) | Buôn Đôn | 2005-2007 | Tưới 150 ha | 10,632 | 1,837 | |
2 | Dự án thuỷ lợi từ nguồn vốn quỹ Kuwait
Project Irrigation from Kuwait s fund | Toàn tỉnh | 2007-2008 | | 29,500 | 18,000 | |
V | Nông nghiệp, nông thôn
Agricultural and rural sector | | | | | | |
1 | Đầu tư xây dựng và phát triển vườn quốc gia Chư Yang Sin
Construction of and development of Chư Yang Sin national park | Kr Bông | | 58,947 ha | 48,869 | 5,000 | |
2 | Dự án cấp nước trung tâm Ea Drăng, Ea Hleo và xã Ea Drông, Kr Buk
Project water supply for the center of Ea Drăng, Ea Hleo and Ea Drông commune, Kr Buk district | Ea Helo - Kr Buk | | 60l/người/ ngày | 17,000 | 6,000 | |
VI | Giáo dục - Đào tạo - Education sector | | | | | | |
1 | Trường Trung học Y tế Đăk Lăk - Dak Lak medical school | Thành phố | 2005-2007 | 700-750 học sinh | 14,600 | 295 | |
2 | Dự án hỗ trợ giáo dục THPT - Project Support to secondary education | Toàn tỉnh | 2005-2007 | 10 trường | 29,940 | 1,012 | |
3 | Dự án hỗ trợ giáo dục tiểu học cho trẻ em có hoành cảnh đặc biệt
Project provision of supports to primary education for the needy children | Toàn tỉnh | 2007-2008 | 720 phòng | 101,808 | 1,042 | |
VII | Quản lý Nhà nước - State administration sector | | | | | | |
1 | Trụ sở làm việc và phòng khám chữa bệnh ban BVCS SKCB tỉnh
Offices and wards for board of staffs health care | Thành phố | | 22 cán bộ | 7,650 | 2,000 | |
2 | Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Krông Năng
Offices for the Krông Năng districts peoples council and committee | Kr Năng | | 675m3 | 7,758 | 5,221 | |
VIII | Y tế - Xã hội - Health care and social affairs | | | | | | |
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng Bệnh viện đa khoa cac huyện
Infrastructure for districts general hospital | Toàn tỉnh | | | 98,985 | 8,000 | |
2 | Mua sắm trang thiết bị y tế cho bệnh viện đa khoa các huyện
Purchase medical equipments for districts general hospital | Toàn tỉnh | | | 69,615 | 8,000 | |
IX | Các ngành khác - Other sector | | | | | | |
1 | Đài Phát thanh truyền hình Đăk Lăk - Đăk Lăk broadcasting station | Thành phố | | | 18,552 | 8,552 | |
2 | Nhà Bảo tàng tổng hợp tỉnh - Provincially general museum | Thành phố | | | 50,090 | 6,000 | |
3 | Trung tâm giống cây trồng vật nuôi tỉnh
Center for plants seeds and domestic breeds of province | Thành phố - Ea Kar | 2005-2007 | | 22,439 | 3,387 | |
4 | Nâng cấp cải tạo nhà làm việc khối an ninh, công an tỉnh
Upgrade works for the defense and security administrators | th | | 934m2 | 7,634 | 2,230 | |
5 | Đường từ buôn Dung Hắt đi thác ba tầng
Road from Dung Hat to Thac Ba Tang waterfall | Lăk | | | 10,096 | 3,000 | |
B | Khởi công mới - New Contructing Projects | | | | | | |
I | Giáo dục - Đào tạo - Education sector | | | | | | |
1 | Trường THPT Nguyễn Trãi - Nguyễn Trãi high school | Cư Mgar | | | 6,967 | 2,000 | |
2 | Trường THCS Dray Bhăng - Dray Bhăng secondary school | Cư Kuin | | | 6,976 | 1,500 | |
3 | Trường PTTH Phạm Văn Đồng - Phạm Văn Đồng high school | Kr Ana | | | 6,995 | 2,000 | |
4 | Trường PTTH Huỳnh Thúc Kháng - Huỳnh Thúc Kháng high school | Kr Buk | | | 10,400 | 2,300 | |
II | Các ngành khác - Other sectors | | | | | | |
1 | Hỗ trợ xây dựng trạm y tế các xã, phường theo chuẩn quốc gia
Supports to construction of new medical stations at communes, wards followed by the national standards | Toàn tỉnh | | 31 trạm + 600 tr | 16,424 | 16,424 | |
2 | Phát triển phát thanh truyền hình
Development of broadcasting sector | Toàn tỉnh | | 10 đài | 2,000 | 1,210 | |
3 | Đầu tư đài phát thanh FM của 5 huyện
FM signal broadcasting station for 5 districts | Toàn tỉnh | | 5 huyện | 15,877 | 1,750 | |
4 | Phát triển nâng cao tiềm lực khoa học công nghệ tỉnh
Development and upgradation of science and technology | Thành phố | | | 7,815 | 3,000 | |
UBND TỈNH ĐĂK LĂK | Mẫu số 17/CKNS-NSĐP Table 17/CKNS-NSDP | |
DAK LAK PEOPLES COMMITTEE | |
| | | | | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008 | |
PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008 | |
|
| | | | | |
| | Triệu đồng - Millions of dong | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan | Chia ra - Including | |
|
Vốn đầu tư
Investment expenditure | Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure | |
| Tổng số - Total | 546,420 | 416,000 | 130,420 | |
I | Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs | 122,428 | 33,300 | 89,128 | |
1 | Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program | 3,026 | | 3,026 | |
2 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program | 28,700 | 25,300 | 3,400 | |
3 | Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program | 7,482 | | 7,482 | |
4 | CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program | 12,522 | 7,000 | 5,522 | |
5 | Chương trình văn hoá - Social culture Program | 3,060 | 1,000 | 2,060 | |
6 | Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program | 64,680 | | 64,680 | |
7 | Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program | 950 | | 950 | |
8 | Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program | 1,200 | | 1,200 | |
9 | Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program | 808 | | 808 | |
II | Chương trình 135 - Program 135 | 29,650 | 24,750 | 4,900 | |
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project | 13,390 | 13,390 | | |
IV | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments | 380,952 | 344,560 | 36,392 | |