TP. Ho Chi Minh

TP. Ho Chi Minh 03/12/2008 03:26:00 516

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH                                      Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

HO CHI MINH CITY PEOPLES COMMITTEE                     Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

98,070,200

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

50,043,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

9,580,000

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

37,475,000

4

Thu từ khí thiên nhiên

972,200

5

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

18,594,757

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

16,819,261

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

5,410,660

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

11,408,601

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

955,496

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

955,496

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

820,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

18,594,757

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

7,531,733

 

Trong đó - Of which

 

 

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

3,755,033

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

8,934,256

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

65,000

4

Dự phòng - Contingencies

595,000

5

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

513,272

6

Chi từ nguồn bổ sung của Ngân sách Trung ương
Spending from the central budget transfers

955,496

7

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH                                                              Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

HO CHI MINH CITY PEOPLES COMMITTEE                                               Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICTS BUDGET FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp thành phố - Revenues

15,653,760

1

Thu ngân sách thành phố hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

13,878,264

 

Các khoản thu ngân sách thành phố hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

4,203,042

 

Các khoản thu phân chia NS thành phố hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

9,675,222

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

955,496

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

955,496

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

820,000

II

Chi ngân sách cấp thành phố - Expenditures

15,653,760

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách thành phố theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

14,302,622

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận thuộc thành phố
Transfers to districts budget

1,351,138

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,339,968

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

11,170

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách quận, huyện thuộc thành phố - Revenues

4,292,136

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,940,998

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,207,618

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,733,380

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố
Transfers from provincial level budget

1,351,138

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,339,968

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

11,170

II

Chi ngân sách quận, huyện thuộc thành phố - Expenditures

4,292,136

 

 

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH                                      Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

HO CHI MINH CITY PEOPLES COMMITTEE                       Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

98,890,200

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

98,070,200

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

50,043,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

8,820,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

3,500,400

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,758,700

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

3,546,400

 

Thuế môn bài - License tax

2,200

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

200

 

Thu khác - Others

12,100

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

5,500,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

2,076,900

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

2,152,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,266,000

 

Thuế môn bài - License tax

3,100

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

2,000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

12,115,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

4,086,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,149,900

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,815,000

 

Thuế môn bài - License tax

4,300

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

800

 

Thu khác - Others

59,000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

13,200,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

6,010,500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,584,440

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

385,000

 

Thuế môn bài - License tax

170,000

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

60

 

Thu khác - Others

50,000

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

1,540,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

3,643,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

1,045,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

850,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

2,700,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

80,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

420,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

400,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

1,500,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

300,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

630,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

9,580,000

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

37,475,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

12,620,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

24,855,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu từ khí thiên nhiên

972,200

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

820,000

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

 

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

 

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

5

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

600,000

6

Khác - Others

220,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

18,594,757

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

17,774,757

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

5,410,660

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

11,408,601

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

955,496

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

820,000

 

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH                                   Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

HO CHI MINH CITY PEOPLES COMMITTEE                   Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

19,414,757

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

18,594,757

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

7,531,733

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

1,500,000

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

180,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

8,934,256

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

2,226,764

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

155,784

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

65,000

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

VI

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

955,496

VII

Dự phòng - Contingencies

595,000

VIII

Chi bổ sung chênh lệch tăng lương

513,272

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

820,000

 

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH                                          Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

HO CHI MINH CITY PEOPLES COMMITTEE                           Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

 

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

15,653,760

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

7,318,461

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

3,563,428

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

3,755,033

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

5,274,835

 

Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense

74,955

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

723,925

 

Chi y tế - Health care

896,123

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

155,784

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

92,703

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

14,000

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

90,877

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

264,422

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

1,702,439

 

Chi quản lý hành chính - Administration

438,003

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

459,944

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

361,660

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

65,000

V

Dự phòng - Contingencies

400,000

VI

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

944,326

VII

Nguồn bổ sung chênh lệch tăng lương
Transfers to salary reform

300,000

VIII

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Transfers to lowerbudget levels

1,351,138

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

HO CHI MINH CITY PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2008

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                         Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Trong đó - of which

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

GD-ĐT và dạy nghề
Educationvocational and training

Khoa học, công nghệ
Science, techs

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh
tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP UBND và HĐND thành phố
Peoples council and PEOPLES COMMITTEE office

  -  

 

 

 

       22,700

 

 

 

 

 

22,700

 

 

 

 

2

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

      32,936

        32,936

    32,936

 

     499,137

     491,789

 

 

 

 

7,348

 

6,500

 

 

3

Sở Y tế - Health department

    226,606

      226,606

 

 

     889,195

       12,210

 

 

 

 

7,140

869,845

38,911

 

 

4

Sở Du lịch - Tourism department

  -  

 

 

 

         8,271

 

 

 

 

 

2,781

5,490

 

 

 

5

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

      46,969

        46,969

 

 

       96,495

         3,740

 

 

 

 

6,212

86,543

 

 

 

6

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

      36,019

        36,019

 

 

     140,597

       46,100

 

 

 

 

3,620

90,877

 

 

 

7

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

    440,682

      440,682

 

 

       70,386

         3,879

 

 

 

 

9,462

57,045

3,633

 

 

8

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

    111,196

      111,196

 

 

     197,440

       10,210

 

 

 

 

      14,924

172,306

12,013

 

 

9

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

 1,874,355

   1,874,355

    14,453

 

  1,305,609

         2,760

 

 

 

 

16,896

######

 

 

 

10

Sở Công nghiệp- Industry dept.

      25,000

        25,000

    10,000

 

       11,744

         6,213

 

 

 

 

4,761

770

 

 

 

11

Sở Xây dựng - Construction dept.

      35,500

        35,500

      5,000

 

       16,555

         3,207

 

 

 

 

8,052

5,296

 

 

 

12

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

      11,910

        11,910

 

 

       86,024

 

 

  81,844

 

 

4,180

 

 

 

 

13

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

    131,900

      131,900

 

 

     755,590

 

 

 

 

 

9,464

746,126

 

 

 

14

Sở Thương mại
Trade department

  -  

 

 

 

       35,982

 

 

 

 

 

30,382

5,600

 

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

  -  

 

 

 

       12,836

 

 

 

 

 

7,836

5,000

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

  -  

 

 

 

       11,344

         5,200

 

 

 

 

6,144

 

 

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

  -  

 

 

 

       11,757

 

 

 

 

 

10,657

1,100

 

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

  -  

 

 

 

       18,902

 

 

 

 

 

18,902

 

 

 

 

19

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

      55,200

        55,200

 

     55,200

 

 

 

  50,000

 

 

4,152

 

 

 

 

20

Thanh tra thành phố
State inspection office

  -  

 

 

 

         7,518

 

 

 

 

 

 

7,518

 

 

 

21

Đài phát thanh
Broadcasting station

        7,386

          7,386

 

       6,586

       14,000

 

 

 

 

 

 

14,000

 

 

 

22

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

  -  

 

 

 

         2,436

 

 

 

 

 

2,332

104

5,093

 

 

23

Bộ chỉ huy quân sự thành phố
Military headquarters

      88,896

        88,896

 

 

       32,475

 

 

 

 

 

 

32,475

 

 

 

24

Công an thành phố
Public security office

      98,600

        98,600

 

 

       35,600

 

 

 

 

 

 

35,600

8,000

 

 

25

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

        1,170

          1,170

 

 

         6,769

 

 

 

 

 

 

6,769

 

 

 

26

Thành đoàn thanh niên
Communistic youth union

           100

             100

 

 

15,725

1,750

 

 

 

 

 

13,975

 

 

 

27

Hội Phụ nữ - Womens union

           300

             300

 

 

3,148

 

 

 

 

 

 

3,148

 

 

 

28

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

  -  

 

 

 

1,510

 

 

 

 

 

 

1,510

 

 

 

29

Hội Nông dân
Farmers organization

           300

             300

 

 

2,542

 

 

 

 

 

 

2,542

100

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

HO CHI MINH CITY PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2008

 

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2006
Volumn value

Dự toán
Plan

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành giáo dục - đào tạo
Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trường THPT An Nghĩa
construction of An Nghia high school

Huyện Cần Giờ

2006-2008

36 phòng học/room + khối phụ/ water closet

35,667

1,936

7,000

 

2

Cải tạo mở rộng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Improvement of Nguyen Van Troi secondary school

Quận 2

2006-2008

30 phòng học/room + khối phụ/ water closet

40,942

549

10,000

 

3

Xây dựng trường THCS Phú Mỹ
construction of Phu My secondary school

Quận 7

2007-2008

30 phòng/room, hội trường đa năng/functional hall, hành chính/admin, khối phụ/wc

33,120

716

10,000

 

4

XD cải tạo trường Kỹ thuật công nghiệp Thủ Đức
Reparation of Thu Duc techniques and industries school

Quận Thủ Đức

2005-2008

20 phòng học/room + khối hành chính/admin + khối phụ/wc

32,405

11,413

10,000

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trường THPT Xuân Thới Thượng
Construction of Xuan Thoi Thuong high school

Huyện Hóc Môn

2006-2008

36 phòng học/room + khối phụ/ water closet

37,380

3,467

7,000

 

2

Xây dựng trường THPT Lương Thế Vinh
Construction of Luong The Vinh high school

Quận 11

2007-2008

42 phòng học/room, 3 phòng chức năng/functional room, và khối phụ/wc

67,753

50

10,000

 

3

Xây dựng trường tiêu học phường 9, quận 4
Construction of primary school at Ward.9, district.4

Quận 4

2007-2008

44 phòng học/room và các phòng chức năng/functional rooms

73,118

24,107

10,000

 

II

Y tế - Health care

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trung tâm chuyên sâu khoa sơ sinh khối nhà 7,8,9,13,28 của bệnh viện Nhi Đồng 1
Construction of an infants intensifying center, block of 7,8,9,13,28 for the Pediatrics Hospital.1

Quận 10

2004-2008

150 giường bệnh/bed

40,034

24,067

7,000

 

2

XD ngân hàng máu của BV Truyền máu huyết học
Construction of a blood bank for the hematology and blood transfusion hospital

Quận 5

2005-2008

3000m2

89,649

5,744

20,000

 

3

Xây dựng mới Trung tâm y tế quận 6
Construction of a new medicalcare center at District.6

Quận 6

2007-2008

100 giường/bed

40,148

38

10,000

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khu xạ trị gia tốc Bệnh viện Ung Bướu
Construction of a radioactive treatment section for the cancers hospital

Quận Bình Thạnh

2004-2008

40500 lượt người/năm/person a year

99,938

39,000

5,000

 

2

Mua sắm trang thiết bị y tế phòng mổ, hồi sức cấp cứu của Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương
Purchasing medical facilities for operation ward, emergency rescue wards of Trung Vuong hospital for emergencies

Quận 10

2006-2008

Thiết bị y tế chuyên môn
Professional medical equipment

13,380

800

2,929

 

III

Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Hương lộ13 (quốc lộ 1 - Bà Quẹo)
Improvement of the rural road.13 (highway.1 and Ba Queo)

Quận Tân Phú

2004-2008

3774m x30m

361,960

188,334

20,000

 

2

Xây dựng cầu đường Nguyễn Văn Cừ
Cosntruction of bridge and Nguyen Van Cu road

Quận 8,1,4,5

2005-2008

551m cầu/bridge H30-XB80

535,290

283,732

50,000

 

3

Xây dựng cầu Tân Thuận 2
Cosntruction of Tan Thuan 2 bridge

Quận 4, 7

2002-2006

3155m đường/road và/and 503m cầu/bridge

347,827

262,339

5,000

 

4

Xây dựng đường Chánh Hưng nối dài (từ đường Bình Thuận đến khu đất của công an)
Construction of Chanh Hung road lengthened (from Binh Thuan road to land of Cong An )

Huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè

2004-2008

3000m đường/road - 123.6 m cầu/bridge H30

200,758

74,535

10,000

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cầu Rạch Tôm
Construction of Rach Tom bridge

Huyện Nhà Bè

2006-2009

99.8m x10m

29,116

946

2,000

 

2

Sửa chữa, nâng cấp cầu 19/5, huyện Hóc Môn
Improvements of bridge 19/5, Hoc Mon district

Huyện Hóc Môn

2006=2008

cầu/bridge BTCT H30

29,898

36

10,000

 

3

Sửa chữa nâng cấp đường Trần Thủ Độ
Improvements of Tran Thu Do road

Quận Tân Phú

2006-2008

1069m x 14m

67,527

1,491

8,500

 

4

Sửa chữa nâng cấp đường khu phố 608, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú
Maintenance street 608, Tan Nhi ward, Tan Phu district

Quận Tân Phú

2006-2008

Cải tạo 543m đường ngõ phố, đường nội bộ khu nhà ở
Maintenance 543 m of roads, inside road of the accommodation

32,860

761

9,200

 

IV

Các ngành khác - Other sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm A - Project Group A

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố HCM, tuyến Bến Thành - Suối Tiên
Construction of a urban railway of Ben Thanh - Suoi Tien

Thành phố HCM

2007-2015

20km đường sắt phục vụ GTVT công cộng khối lượng lớn
20km of railways for public transport     with huge volume

17,387,655

 

300,000

 

2

Bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm
Compensation for site clearance for Thu Thiem urban section

Quận 2

2004-2010

Bồi thường 511ha
Compensation for 51 ha

13,076,449

1,400,123

500,000

 

3

Dự án cải thiện môi trường nước TP HCM lưu vực kênh Tàu Hủ - Bến Nghé - Đôi - Tẻ
Project improvement of water at Tau Hu- Ben Nghe- Doi Te canals areas

Huyện Bình Chánh, quận 10, 11,4,5,6

2007-2013

Cải tạo 6020m kênh, lắp đặt 16970m cống, xây dựng 84 giếng tách dòng, mở rộng trạm bơm tiếp nước thải công suất lên 640.000m3/ngày, xây dựng cống chuyển tải nước thải, mở rộng nhà máy xử lý nước thải
Innovation of canal, wells, drains

8,169,588

 

 

 

4

Xây dựng đại lộ Đông Tây (JBIC - Nhật Bản)
Construction of Dong Tay  boulevard (by JBIC funds)

Quận 2,1,5,6, Huyện Bình Chánh

2002-2008

21800m x 42m đường/road; 1970m hầm/tunnel

8,101,410

2,763,789

49,500

 

5

Xây dựng khu thương mại Bình Điền
Construction of Binh Dien trading section

Quận 8,1,4,5

2003-2008

27.7ha

47,305

35,227

10,000

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống cấp thoát nước TPHCM. Hạng mục thoát nước rạch Bùng Binh (trả nợ và lãi vay ADB)
Improvement and upgradation of the water supply system in HCM. Bung Binh canals drainage facilities (repayment of debts for ADB)

Thành phố HCM

1996-2001

Cải tạo thoát nước rạch Bùng Binh
Innovation of drainage for Bung Binh canal

809,212

4,061

2,100

 

2

Nâng cấp cơ sở hạ tầng cấp 3 các khu dân cư thu nhập thấp lưu vực Tân Hoá - Lò Gốm, dự án thành phần số 1, tiểu dự án nâng cấp đô thị TP HCM
Upgradation of infrastructure level3 of the low-income residential sections at Tan Hoa, Lo Gom, component project.1, of the small project for HCM urban upgradation

Quận Tân Bình, Huyện Bình Chánh, Quận 11,6

2002-2008

Nâng cấp 33 khu lụp xụp
Upgradation of 33 slumps

293,747

45,352

2,000

 

3

Xây dựng cụm công nghiệp Nhị Xuân
Construction of Nhi Xuan industrial park

Huyện Hóc Môn

2004-2008

52ha

133,772

118,244

7,500

 

4

Xây dựng mới Trung tâm giáo dục lao động xã hội Phú Nghĩa
Construction of a center for social labors training of Phu Nghia

Tỉnh Bình Phước

2004-2008

2000 học viên/student

119,173

85,369

10,000

 

5

Xây dựng khu dân cư Vĩnh Lộc B (quy mô 30ha), huyện Bình Chánh phục vụ tái định cư các hộ dân thuộc dự án Nâng cấp đô thị
Construction of residential section of Vinh Loc B (300 ha), Binh Chanh district to resettle households of the project Urban upgradation

Huyện Bình Chánh

2005-2010

Khu dân cư và hạ tầng kỹ thuật khu đất 30.92 ha
residence and infrastructure at 30,92 ha-land

847,767

71,381

30,000

 

6

Xây dựng đường trục chính D1 Khu công nghệ cao thành phố HCM
Construction of core road.D1 of the hightech park of HCM city

Quận 9

2004-2009

3450m x 50m, bê tông nhựa/concrete and asphalt

199,035

94,892

30,000

 

7

Xây dựng khu tưởng niệm các Vua Hùng (giai đoạn 1)
Construction of a commemorating section of Hung Kings, phase 1

Quận 9

2002-2008

59306m2, Đ/c diện tích từ 6ha lên 45ha
area of 6ha-45ha

233,849

106,354

20,000

 

8

Công trình Kiểm soát nước triều Cầu Bông, Bình Triệu, Bình Lợi, Rạch Lăng
Works to control tidals of Cau Bong , Binh Trieu, Binh Loi, Rach Lang

Quận Bình Thạnh, Gò Vấp

2004-2008

200,000m3/giờ/(m3/hour)

192,184

60,078

30,000

 

9

Đền bù giải toả, trồng cây xanh cách ly khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc TP
Compensation for siteclearance, greens planting kept away from the solid waste diposal complex in the Northwestern City

Huyện Củ Chi

2004-2008

256.5ha

198,029

112,651

8,200

 

10

Chương trình, dự án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố HCM
Programs and projects for application of and develoment of IT of the City

Thành phố HCM

2003-2008

phát triển CNTT
Develop
ment of Information technology

360,000

45,217

45,000

 

11

Xây dựng đê bao ven sông Sài Gòn khu vực Quận 12 - Hóc Môn
Construction of ringdike rounded Sai Gon river, district 12, Hoocmon district

Huyện Hóc Môn, quận 12

2005-2007

chống úng ngập cho 3560ha
prevention of waterlogging for 3560 ha

315,290

92,571

20,000

 

12

Xây dựng cảng sông Phú Định - quận 8
Cosntruction of Phu Dinh riverlanding, district.8

Quận 8,1,4,5

2001-2008

53,142m2 kho bãi/warehouse, 38,665m2 đường giao thông/road, 50 ha

398,105

198,905

1,000

 

13

Nạo vét, cải tạo rạch Cầu Sa
Dredge and innovate Cau Sa canal

Huyện Bình Chánh, Huyện Hóc Môn

2004-2007

nào vét/dredging 326,603 m3 bùn/mud, xây 5580m kè/dike

49,213

10,250

10,000

 

14

Xây dựng ký túc xá SV trường Cao đẳng Sư phạm TP HCM
Construction of the dormitories for the HCM citys teacher training college

Quận 5

2004-2009

760 chỗ ở cho SV/for 760 students

41,000

6,459

10,000

 

15

Khai thông tuyến đuờng thuỷ nối ngã ba đèn đỏ - nhà máy xi măng Hà Tiên qua ngã Giồng ông Tố
Dredging the waterways linking from T-junction -Ha Tien cement factory through Giong Ong To junctions

Quận 2

2004-2008

5285m

33,996

9,218

5,600

 

B

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành giáo dục - đào tạo
Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nâng cấp trường tiểu học Thạnh Mỹ Lợi
Upgradation of Thanh My Loi primary school

Quận 2

2007-2008

16 phòng học, hành chính, khối phụ
16 rooms, admin hall, wc

17,424

334

10,000

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới trường tiểu học Châu Văn Liêm
Construction of Chau Van Liem primary school

Quận 6

2007-2008

29 phòng học, các phòng chức năng, hạng mục phụ
29 rooms, functional rooms, wc

65,009

 

10,000

 

2

Xây dựng trường THPT Nguyễn Thị Định (giai đoạn 2)
Construction of Nguyen Thi Dinh high school (phase2)

Quận 8,1,4,5

2007-2009

Khu tập luyện và thi đấu thể thao đa năng, nhà quản lý điều hành
Multi-functional practising sections and competing sections, admin hall

42,849

 

6,000

 

II

Y tế - Health care

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình xây dựng sửa chữa cải tạo hệ thống xử lý nước thải của các bệnh viện trung tâm y tế Thành phố
Program Construction, maitenance of the wastewater treatnment system at citys central hospitals

Thành phố HCM

2007-2008

Hệ thống xử lý nước thải cho các bệnh viện
Waste water treatment system for hospitals

60,000

 

30,000

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

2

Mua sắm trang thiết bị hoàn chỉnh khoa khám bệnh, cấp cứu, cận lâm sàn và điều trị ban ngày của Bệnh viện Nhân dân 115
Purchasing facilities to strengthen the surgery ward, emergency, clinicals, day-treatment of the Peoples hospital.115

Quận 10

2007-2008

Thiết bị y tế chuyên môn và kỹ thuật
Medical equipment for specialized operations and techs

25,746

 

15,400

 

III

Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cầu bản thay thế cầu Đa Khoa trên đường Nguyễn Thị Thập.
Construction of Ban bridge to replace Da Khoa bridge in road Nguyen Thi Thap

Quận 7

2007-2008

1500m 182.3m x 26.5m

94,953

 

20,000

 

2

Xây dựng mới cầu Phước Kiểng trên tuyến đường Bắc Nam , giai đoạn 2
Construction of Phuoc Kieng in the Northsouthern road, phase 2

Huyện Nhà Bè

2007-2009

550m x 10.5m

69,870

 

10,000

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

3

Sửa chữa vừa hệ thống cầu đường năm 2008
Maintenance of the roads, bridges in 2008

Thành phố HCM

2008

sửa chữa vừa/ maintenance

160,000

 

200,000

 

4

Sửa chữa lớn hệ thống cầu đường năm 2008
Major improvements of roads, bridges in 2008

Thành phố HCM

2008

sửa chữa lớn/major improvement

130,000

 

130,000

 

IV

Các ngành khác - Other sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hệ thống thuỷ lợi bờ hữu ven sông Sài Gòn Củ Chi từ Tỉnh lộ 8 đến rạch Tra
Construction of the irrigation system at the right side of Sai Gon river, from Cu Chi -the provincial road.8 to Tra canal

Huyện Củ Chi

2005-2009

ngăn lũ chống ngập cho 3054ha
preventing waterlogging, floods for 3054 ha

280,414

3,915

25,000

 

2

Đầu tư xây dựng Trung tâm kỹ thuật chất dẻo và cao su
Construction of center for plastic materials techniques and rubber

Quận 1, Huyện Nhà Bè

2007-2009

Xây dựng 5028m2 nhà xưởng tại KCN Hiệp Phước, cải tạo lại 902 m2 nhà xưởng cũ, thiết bị đồng bộ
construction, ,maintenance of factories at Hiep Phuoc IZ,

133,023

 

15,000

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

1

Trùng tu hệ thống thoát nước năm 2008
Innovation of the drainage system in 2008

Thành phố HCM

2008

Trung tu hệ thống thoát nước
Maintenance drainage system

20,000

 

20,000

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

HO CHI MINH CITY PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2008

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2008

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

94,049

3,000

91,049

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

4,923

3,000

1,923

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

3,233

 

3,233

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

20,745

 

20,745

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

33,750

 

33,750

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,250

 

1,250

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

19,270

 

19,270

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

2,500

 

2,500

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

6,500

 

6,500

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

1,878

 

1,878

 

II

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

890,440

797,380

93,060

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

HO CHI MINH CITY PEOPLES COMMITTEE

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC Thành phố NĂM 2008

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2008

 

 

 

 

 

       Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp Thành phố cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

Quận 1

1,763,000

244,309

0

 

 

2

Quận 2

254,000

131,535

49,270

 

 

3

Quận 3

820,200

211,199

0

 

 

4

Quận 4

178,420

118,904

75,369

 

 

5

Quận 5

982,800

191,461

2,810

 

 

6

Quận 6

461,220

165,541

26,823

 

 

7

Quận 7

405,660

150,571

28,892

 

 

8

Quận 8

258,880

175,664

102,009

 

 

9

Quận 9

212,070

143,843

89,158

 

 

10

Quận 10

690,300

176,337

291

 

 

11

Quận 11

414,000

155,435

42,956

 

 

12

Quận 12

317,500

147,616

53,740

 

 

13