Binh Thuan

Binh Thuan 29/10/2007 02:45:00 428

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in the provincial area

3,480,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenues (excl.oil)

1,700,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

1,770,000

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Customs revenues, net

10,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

B

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,247,690

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,428,800

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

869,034

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

559,766

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

818,890

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

492,016

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

326,874

C

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,247,690

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

540,000

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,096,324

3

Chi các chương trình mục tiêu Trung ương
National target programs assigned by central budget

326,874

4

Dự phòng ngân sách - Contingencies

46,322

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,100

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Salary reform expenditure

7,070

II

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

230,000

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

 PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICTS BUDGET FY 2007

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,733,420

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

914,530

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

563,574

 

Các khoản thu phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

350,956

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

818,890

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

492,016

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

326,874

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,733,420

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới) - Decentralized Expenditures

1,460,060

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

273,360

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

267,138

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

6,222

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã - Revenues

787,630

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp - Decentralized Revenues

514,270

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

305,460

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

208,810

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfer from provincial level budget

273,360

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

267,138

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

6,222

II

Chi ngân sách huyện, thị xã - Expenditures

787,630

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

3,480,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

3,350,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,570,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

75,000

1.1

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

54,500

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

9,000

1.3

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

 

1.4

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

11,300

1.5

Thuế môn bài - License Tax

200

1.6

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

47,000

2.1

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

36,238

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

7,388

2.3

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

1,000

2.4

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,860

2.5

Thuế môn bài - License Tax

514

2.6

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

240,000

3.1

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

72,700

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

162,000

3.3

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

1,600

3.4

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

547

3.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
Land and watersurface rental

3,000

3.6

Thuế môn bài và thu khác - License tax, other revenue

153

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state Sector Revenue

320,000

4.1

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

227,430

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

75,060

4.3

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

1,850

4.4

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,790

4.5

Thuế môn bài - License Tax

10,380

4.6

Thu khác - Others

2,490

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

42,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp -Agricultural Land Use Tax

700

7

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

13,500

8

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

16,000

9

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

100,000

10

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

120,000

11

Thu phí, lệ phí - Fees

108,900

12

Thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất
Income tax from land user right transfer

19,000

13

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

380,000

14

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned Houses Revenue

20,000

15

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
Land and watersurface rental

12,000

16

Các khoản thu tại xã - Revenue at Communes

6,700

17

Thu khác ngân sách - Other Revenues

49,200

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

1,770,000

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

10,000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

130,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,247,690

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balance revenues

2,117,690

1

Các khoản thu hưởng 100% - Revenue with 100% entitlement

739,034

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

559,766

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

818,890

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

130,000

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2007

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,247,690

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,690,816

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

440,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expeditures

1,096,324

 

Trong đó - Of Which:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

450,346

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

17,529

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

100,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,100

V

Dự phòng ngân sách - Contingencies

46,322

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Salary reform expenditure

7,070

C

Chi các chương trình mục tiêu Trung ương
National target programs assigned by central budget

326,874

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

230,000

 

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

BINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY2007

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,755,114

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

321,000

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital Investment Expenditure

306,000

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

15,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

528,578

1

Chi quốc phòng - Defense

11,560

2

Chi an ninh -  Security

2,720

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

129,404

4

Chi sự nghiệp y tế - Health care

81,649

5

Chi SN khoa học và công nghệ - Science and Technology

15,629

6

Chi SN văn hoá thông tin - Culture and Information

10,898

7

Chi SN phát thanh, truyền hình - Broadcasting and Television

10,000

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

5,133

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

30,050

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

117,756

11

Chi quản lý hành chính - Administrative management

81,116

12

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

10,969

III

Chi CTMT và một số nhiệm vụ trung ương giao
Target programs, others assigned by central budget

326,874

IV

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN - Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

100,000

V

Dự phòng ngân sách - Contingencies

39,952

VI

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

273,360

VII

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,100

VIII

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Salary reform expenditure

7,070

IX

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

157,180

 

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

BINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Stt
No

Tên đơn vị
Name of Agency

Chi từ nguồn cân đối NSĐP - Local budget balance expenditure

Tổng số
Total

Chi ĐT
Investmetn exp

Chi thường xuyên - Recurrent expenditure

Tổng số
Total

Kinh te
Economic

GD ĐT
Education

Ytế
Health

SN KHCN
Science, Tech

VHTT
Culture, information

PTTH
Broadcasting

TDTT
Sports

XH
Social affairs

MT
Environment

QLHC
Administration

A

B

2=3+4+5

3

4

4a

4b

4c

4d

4e

4f

4g

4h

4i

4j

1

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee Office

2,258

 

2,258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,258

2

Văn phòng HĐND và đoàn ĐBQH tỉnh - Peoples Council Office

8,750

 

8,750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,750

3

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

2,547

 

2,547

700

 

 

 

 

 

 

 

 

1,847

4

Sở Tư pháp - Justice Department

1,675

 

1,675

 

 

 

 

 

 

 

350

 

1,325

5

Ngành Thuỷ sản -Fisheries industry

6,330

 

6,330

5,518

 

 

 

 

 

 

 

 

812

6

Sở Công nghiệp- Industry Dept

2,794

 

2,794

1,998

 

 

 

 

 

 

 

 

796

7

Ngành Khoa học và Công nghệ

11,476

 

11,476

 

 

 

10,338

 

 

 

 

500

638

8

Sở Tài chính - Finance Department

3,964

 

3,964

1,350

 

 

 

 

 

 

 

 

2,614

9

Sở Xây dựng - Construction Dept.

3,484

 

3,484

1,931

 

 

 

 

 

 

 

 

1,553

10

Ngành Thương mại - Trade Industry

4,395

 

4,395

2,150

 

 

 

 

 

 

 

 

2,245

11

Ngành du lịch - Tourism Industry

1,975

 

1,975

1,150

 

 

 

 

 

 

 

 

825

12

Ngành Giao thông vận tải
Transportation Industry

17,773

 

17,773

16,671

 

 

 

 

 

 

 

 

1,102

13

Ngành Lao động TBXH
Labor-Invalid and Social Affairs Industry

9,325

 

9,325

 

762

 

 

 

 

 

7,145

 

1,418

14

Ngành Văn hoá thông tin
Culture and Information Industry

11,093

 

11,093

 

 

 

 

10,223

 

 

 

 

870

15

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

1,704

 

1,704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,704

16

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

10,000

 

10,000

 

 

 

 

 

10,000

 

 

 

 

17

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource and Environment Department

16,815

 

16,815

 

 

 

 

 

 

 

 

15,075

1,740

18

Ngành TDTT - Sports industry

7,713

 

7,713

 

2,000

 

 

 

 

5,133

 

 

580

19

Ban dân tộc - Ethnics board

14,109

 

14,109

2,000

 

 

 

 

 

 

11,100

 

1,009

20

UBDSGD và trẻ em - Population, family and children Commission

1,876

 

1,876

 

 

 

 

 

 

 

1,180

 

696

21

Ban tôn giáo - Board of Religion

606

 

606

 

 

 

 

 

 

 

 

 

606

22

Ban quản lý các khu CN
Management Board of Industrial Zones

706

 

706

 

 

 

 

 

 

 

 

 

706

23

Tỉnh uỷ - Committee party

24,789

 

24,789

 

2,300

 

 

 

 

 

 

 

22,489

24

UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Father front committee

774

 

774

 

 

 

 

 

 

 

 

 

774

25

Tỉnh đoàn - Youth Union

2,413

 

2,413

 

163

 

 

675

 

 

 

 

1,575

26

Hội Phụ nữ - Womens Union

857

 

857

 

136

 

 

 

 

 

 

 

721

27

Hội Nông dân
Farmers Organization

1,430

 

1,430

 

 

 

 

 

 

 

500

 

930

28

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

577

 

577

 

 

 

 

 

 

 

 

 

577

29

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of Collectives Council

468

 

468

 

 

 

 

 

 

 

 

 

468

30

Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

107,927

 

107,927

 

106,564

 

 

 

 

 

 

 

1,363

31

Sở Y tế - Health Department

82,372

 

82,372

 

1,285

79,972

 

 

 

 

 

 

1,115

32

Ngành Nông nghiệp
Agriculture Department

47,603

 

47,603

46,265

 

 

 

 

 

 

 

 

1,338

33

Ngành bưu chính viễn thông
Post-Telecom industry

6,045

 

6,045

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

1,045

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

BINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

PLAN OF DISTRICT BUDGET REVENUE, EXPENDITURE FY2007

 

 

 

 

 

                           Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

Stt
No

Các huyện, quận, TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung cân

đối - Balancing

transfers

Bổ sung
mụ
c tiêu
Target transfers

 

Tổng cộng - Total

634,300

787,630

273,360

267,138

6,222

1

Phan Thiết

227,000

135,560

0

0

0

2

Tuy Phong

74,000

83,596

18,496

18,096

400

3

Bắc Bình

39,000

80,529

42,409

42,209

200

4

Hàm Thuận Bắc

49,500

98,642

50,402

50,202

200

5

Hàm Thuận Nam

35,500

67,702

33,062

32,562

500

6

Lagi

75,500

81,516

14,976

13,856

1,120

7

Hàm Tân

23,000

52,613

32,963

30,661

2,302

8

Đức Linh

51,800

83,022

34,732

34,032

700

9

Tánh Linh

33,000

76,149

43,719

43,019

700

10

Phú Quý

26,000

28,301

2,601

2,501

100

 

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

BINHTHUAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2007

 

 

 

 

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

%

Stt
No

Nguồn thu được điều tiết ngân sách địa phương
Shared revenues of local budget

Tổng
Total

Tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách
The percentage of shared revenues between budget levels

Tỉnh
Province

Phan Thiết

Tuy Phong

Bắc Bình

Hàm Thuận Bắc

Hàm Thuận Nam

Hàm Tân

La Gi

Đức Linh

Tánh Linh

Phú Quý

Trong đó xã,
thị trấn
Of which:commune

1

Thuế GTGT hàng trong nước
VAT levied on domestic goods and services from

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ doanh nghiệp Nhà nước - SOEs

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Từ các thành phần kinh tế NQD (**) - Non-state sector

100

0

30

100

100

100

100

100

80

100

100

100

 

2

Thuế TNDN - Corporate Income tax from

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ doanh nghiệp Nhà nước - SOEs

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Từ các thành phần kinh tế NQD (**) - Non-state sector

100

0

30

100

100

100

100

100

80

100

100

100

 

3

Thuế TN đối với người có TN cao - Individual income tax

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

4

Thuế chuyển LN ra nước ngoài, không kể từ lĩnh vực dầu, khí
Overseas profits transfer tax, excl.oil sector

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

5

Thuế TTĐB thu từ hàng hoá, dịch vụ trong nước
Excise tax levied on domestic goods and services

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

6

Phí xăng, dầu - Gasoline fees

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

7

Thuế nhà, đất (**) - Land and housing tax

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

70

8

Thuế tài nguyên, không kể thuế tài nguyên từ dầu, khí
Loyalties tax, excl.oil sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ doanh nghiệp Nhà nước - SOEs

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Từ các thành phần kinh tế NQD (**) - Non-state sector

100

0

30

100

100

100

100

100

80

100

100

100

 

9

Thuế môn bài - License tax

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Từ doanh nghiệp Nhà nước - SOEs

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Tổ chức cá nhân hộ kinh doanh (**) - Business Households

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

70

10

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (**)
Land user right transfer tax

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

70

11

Thuế sử dụng đất nông nghiệp (**)
Agricultural land use tax

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

70

12

Tiền sử dụng đất  - Land user right assignment revenue by

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Do UBND Tỉnh giao - Provinces Peoples Committee

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Do UBND Huyện, Tphố giao  - Districts Peoples committee

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

13

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước - Land, watersurface rental

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Do UBND Tỉnh giao - Provinces Peoples Committee

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Do UBND Huyện, Tphố giao  - Districts Peoples committee

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

14

Tiền đền bù thiệt hại đất - Siteclearance compensation

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, leasing of state-owned houses revenue

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

16

Lệ phí trước bạ - Registration fees on

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Lệ phí trước bạ nhà, đất (**) - Land and housing

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

70

b

Lệ phí trước bạ khác - others

100

0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết - Lotteries revenue

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

18

Thu hồi vốn - Refunds revenue

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

19

Viện trợ không hoàn lại (*) - Grants

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

20

Các khoản phí, lệ phí  (*) - Fees and charges

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

21

Các khoản thu tại xã - Revenue at Communes

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

22

Huy động từ các tổ chức, cá nhân (*)
Mobilizations from organizations, individuals

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

23

Đóng góp tự nguyện  (*) - Voluntary contributions

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

24

Thu kết dư NSĐP (*) - Local budget remainder

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

25

Các khoản thu khác (*) - Others

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

26

Thu từ huy động đầu tư Khoản 3 điều 8 Luật NSNN
Investment mobilizations under Article3-Clause 8 of the state budget law

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) : Đơn vị thu thuộc cấp nào thì điều tiết số thu cho ngân sách cấp đó 100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(**) : Giao HĐND các huyện, thị xã, thành phố quy định tỷ lệ phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

Remark:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) : If any spending unit belongs to any budget level, its revenues transferred by 100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(**) : Permit Peoples council at district level decide the shared revenues to commune budget level