Ninh Binh

Ninh Binh 16/11/2007 10:15:00 495

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

805,500

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

690,500

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

115,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

0

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,849,652

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân

cấp - Decentralized revenues

665,350

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

371,307

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

294,043

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,116,928

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

588,326

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

528,602

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

60,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước thực hiện CC lương
Brought forward revenue for salary reform

7,374

5

Thu xổ số kiến thiết - Lotteries revenue

6,500

III

Tổng chi ngân sách địa phương
Total local budget expenditures

1,856,152

1

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

462,462

2

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

796,368

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

5

Dự phòng ngân sách - Contingencies

48,521

6

Chi chương trình mục tiêu quốc gia
National target programs expenditure

 

7

Chi cải cách tiền lương - Salary reform expenditure

5,325

8

Chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward exp. for salary reform

7,374

9

Chi thực hiện chương trình khác của CP
Other targeted programs

455,941

10

Chi XDCB từ nguồn XSKT
Capital expenditure funded by lotteries

6,500

11

Chi thực hiện CTMTQG
National target projects, programs

72,661

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2007

 PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICTS BUDGET FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,523,502

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

335,074

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

170,030

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

165,044

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

1,116,928

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

588,326

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

528,602

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

60,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

6,500

5

Thu xổ số kiến thiết - Lotteries revenue

5,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,523,502

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp
(kh
ông kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure

1,163,746

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

359,756

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

359,756

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

0

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

0

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã - Revenues

692,406

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

330,276

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

100,082

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

230,194

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

359,756

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

359,756

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

874

5

Thu xổ số kiến thiết - Lotteries revenue

1,500

II

Chi ngân sách huyện, thị xã - Expenditures

692,406

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

872,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total state budget balance revenues

865,500

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

690,500

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

126,230

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

106,810

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

18,050

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

0

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,200

 

Thuế môn bài - License Tax

170

 

Thu khác - Others

0

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

25,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

20,025

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

2,800

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

2,100

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

0

 

Thuế môn bài - License Tax

75

 

Thu khác - Others

0

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

600

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

595

 

Thuế môn bài - License Tax

5

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state Sector Revenue

130,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

109,061

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

17,002

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

0

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

400

 

Thuế môn bài - License Tax

3,537

 

Thu khác - Others

0

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

20,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural Land Use Tax

1,060

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

700

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

0

9

Thu phí, lệ phí - Fees

14,170

10

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

19,000

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

316,200

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

6,100

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

4,500

 

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
Land Rental, Water Surface Rental

5,600

 

Tiền sử dụng đất - Land Use Revenue

300,000

 

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned Houses Revenue

0

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public lands at Commune

33,000

13

Thu khác ngân sách - Other Revenues

4,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

115,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import duties, Special Consumption Tax on Imports

60,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK -  VAT on Imports

55,000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

60,000

B

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

6,500

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,856,152

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,849,652

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

371,307

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

294,043

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfer from Central budget

1,116,928

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

0

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
Brought forward revenues

7,374

6

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

60,000

II

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

6,500

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,856,152

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total local budget balancing expenditures

1,313,676

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

462,462

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi đầu tư XDCB - Capital

399,482

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

796,368

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

365,100

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

11,220

III

Chi cải cách tiền lương
Salary reform expenditure 

5,325

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

V

Dự phòng ngân sách - Contingencies

48,521

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

6,500

C

Chi chương trình MTQG
National target programs expenditure

72,661

D

Chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward exp. for salary reform

7,374

E

Chi thực hiện chương trình dự án của Chính phủ
Projects, programs assigned by the Government

455,941

1

Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư XDCB)
Target transfers (capital expenditures)

453,065

2

Bổ sung có mục tiêu (vốn sự nghiệp)
Target transfers (recurrent expenditures)

2,876

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY2007

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

983,400

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

234,242

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

171,262

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

62,980

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

345,773

1

Chi an ninh, quốc phòng - Security and Defense

9,310

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo - Education & Training

111,508

3

Chi sự nghiệp y tế - Health care

73,973

4

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ 
Science, Technology

11,220

5

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin - Culture and Information

6,679

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and Television

2,887

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

2,594

8

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

13,661

9

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

42,172

10

Chi quản lý hành chính - Administrative management

63,396

11

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách - Price support

4,203

12

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

4,170

III

Chi cải cách tiền lương
Salary reform expenditure 

5,325

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfers to Financial Reserve Fund

1,000

V

Dự phòng ngân sách - Contingencies

37,304

B

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfer to low-level budget

359,756

C

Chi XDCB từ nguồn XSKT
Capital expenditure funded by lotteries

6,500

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2007

 

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURES BY PROVINCIAL BUDGET FY2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

          Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of projects

Địa điểm
Place

Thời gian KC
hoàn thành
Time frame

Năng lực
thiết kế
Designed
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved Plan

Giá trị KL thực hiện từ khởi công đến kỳ báo cáo
Volume of implementation from starting to reports period

Đã thanh toán đến kỳ báo cáo
Paid till reports period

Dự toán
Plan

 
 

1

Dự án CSHT khu du lịch Tràng An
Project Infrastructure of Trang An tourism area

Hoa Lư

2004-2008

CSHT khu chức năng
Functional infras

579,457

350,000

223,000

70,000

 

2

CSHT vùng phân lũ sông Hoàng Long
Infrastructure of segmented area of Hoang Long river

Nho Quan

2001-2008

20 xa /commune

976,417

257,000

188,000

42,000

 

3

Nạo vét sông Sào Khê
Dredge at Sao Khe river

Hoa Lư

2005-2005

1034 ha

399,700

16,000

16,000

40,000

 

4

Nâng cấp đê biển Bình Minh 2
Improvement for Binh Minh seadyke 2

Kim Sơn

2005-2009

22.8km

335,953

90,000

30,600

47,000

 

5

Thuỷ lợi vùng nuôi trồng thủy sản

Kim Sơn
Irrigation system of Kim Son fisheries feeding area

Kim Sơn

2002-2005

nạo vét kênh
Dredging

108,278

30,000

10,816

16,000

 

6

CSHT khu Tam Cốc- Bích Động
Infrastructure of Tam Coc - Bich Dong  area

Hoa Lư

2001-2003

11,7 km; 3 bến
3 landing stages

199,950

150,000

113,500

8,000

 

7

Đầu tư CSHT khu du lịch sinh thái

Vân Long
Infrastructure of VanLong resort

Gia Viễn

2002-2004

6,94 km, gt thủy, bến bãi
6,94 km of water transport, landing stages

37,520

24,500

6,000

2,000

 

8

CSHT tuyến du lịch sinh thái Linh Cốc - Hải Nham - Infrastructure for Linh Coc - Hai Nham tourism area

Hoa Lư

2005-2007

giao thông đường thuỷ
waterline transport

68,000

18,000

5,000

12,000

 

9

Đường ĐT 477 - Road No.477

NQ, GV

2002-2005

25 km

181,813

178,000

177,500

12,000

 

10

Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
Multi-ward hospital of province

Ninh Bình

2004-2008

700 giường bệnh /beds

296,386

80,000

33,000

20,000

 

11

Trung tâm y tế huyện Yên Mô
Yen Mo districts health center

Yên Mô

2001-2005

100 giường/beds

12,474

18,000

14,200

5,000

 

12

Bệnh viện y học cổ truyền Ninh Bình
Oriented medicine hospital

Ninh Bình

2005-2010

200 giường/beds

46,685

1,560

1,560

1,000

 

13

Bệnh viện tâm thần - Psychology hospital

Ninh Bình

2003-2006

100 giường/beds

19,460

12,500

10,000

2,000

 

14

Bệnh viện lao và bệnh phổi
Pulmonary hospital

Ninh Bình

2004-2007

100 giường/beds

34,972

8,000

7,000

2,000

 

15

CSHT khu công nghiệp Ninh Phúc
Infrastructure of Ninh Phuc industrial zone

Ninh Phúc

2004-2007

334 ha

414,731

143,870

143,870

20,000

 

16

Các dự án thành phần văn hoá cố đô Hoa Lư
Comparting projects at Hoa Lu ancient capital

Hoa Lư

2005-2015

Tu bổ đường bao, cổng
improvement for beltroads, entrance

212,604

 

 

10,000

 

17

XD khu neo đậu tránh bão tàu cá cửa đáy

Construct the ships anchoring, parking areas for ships

Kim Sơn

2006-2010

500 tàu, công suất 300CV
500 ships with 300CV

75,178

 

 

5,000

 

18

Hỗ trợ CSHT làng nghề Ninh Vân
Infrastructures at Ninh Van tradevillage

Hoa Lư

2006-2010

CSHT Infrastructure

28,000

 

 

2,000

 

19

Đầu tư nâng cấp thiết bị trung tâm PTTH
Improving facilities at Broadcasting centre

Ninh Bình

2006-2010

 

39984

 

 

2,000

 

20

Trụ sở liên cơ quan khối Đảng, Đoàn thể tỉnh

Headoffices for administrative organs

Ninh Bình

2006-2010

 

87000

 

 

30,000

 

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
 VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC
HIỆN 2007

 

PLAN OF BUDGET EXPENDITURE ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

         Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

TỔNG CỘNG - TOTAL

528,602

501,455

27,147

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National Target Programs

69,571

45,300

24,271

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

2,860

2,100

760

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

6,300

6,000

300

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

5,591

800

4,791

 

4

CT thanh toán một số bệnh XH, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

7,481

4,000

3,481

 

5

Chương trình văn hoá - Social Culture Program

10,979

9,500

1,479

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and Training Program

33,600

22,900

10,700

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Crime Prevention Program

620

 

620

 

8

Chương trình phòng chống ma tuý - Drug Prevention Program

1,600

 

1,600

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

540

 

540

 

II

Chương trình 135 - 135 Program

0

0

0

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

3,090

3,090

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other Targets and Assignments

455,941

453,065

2,876

 

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

 

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2007

 

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

Stt
No

Các huyện, thị xã
 thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

 
 

 

Tổng cộng - Total

435,060

692,405

359,755

 

1

Nho Quan

23,800

93,185

73,160

 

2

Gia Viễn

32,180

77,572

49,704

 

3

Hoa Lư

32,040

53,562

28,347

 

4

Yên Khánh

35,860

83,806

54,784

 

5

Yên Mô

22,560

69,140

49,865

 

6

Kim Sơn

44,480

94,636

57,572

 

7

Tam Điệp

45,300

60,632

22,799

 

8

Ninh Bình

198,840

159,872

23,524

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO

NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ  XÃ NĂM 2007

THE PERCENTAGE OF SHARED BUDGETS FOR DISTRICTS BUDGET FY 2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units : %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralized Revenues Detailed by Province

Tên các huyện, thị xã - Name of districts

Nho Quan

Gia Viễn

Hoa Lư

Yên Khánh

Yên Mô

Kim Sơn

Tam Điệp

Ninh Bình

1

Thu từ xổ số - Revenue from lottery

100

100

100

100

100

100

100

100

2

GTGT, TNDN thu từ DNNQD do chi Cục thuế thu từ các chợ trung tâm huyện, thị xã quản lý
VAT, CIT derived from non-state businesses at district by Sub.branch of tax department

100

100

100

100

100

100

100

100

3

GTGT, TNDN thu từ hộ KD tại chợ do chi Cục thuế trên địa bàn các huyện, thị xã - VAT, CIT Revenues from housseholds at market at district

100

100

100

100

100

100

100

100

4

GTGT, TNDN thu từ hộ KD tại địa bàn  trên địa bàn các huyện, thị xã do chi cục thuế thu - VAT, CIT Revenues from nonstate sector at commune

30

30

30

30

30

30

30

30

5

GTGT, TNDN thu từ khu vực do chi Cục thuế thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường.
VAT, CIT Revenues from hoúseholds at wards

 

 

 

 

 

 

80

80

6

Thu sự nghiệp của các đơn vị huyện, thị xã quản lý

 Nonbusiness-revenues managed by district

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Thuế môn bài (trừ thuế MB thu của các hộ SXKD trên địa bàn xã) - License tax (excl. activities at communes)

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Lệ phí trước bạ nhà đất
Land and Housing Registration Fees

30

30

30

30

30

30

30

30

9

Lệ phí trước bạ khác
Other Registration Fees

100

100

100

100

100

100

100

100

10

Phí và lệ phí do các đơn vị thuộc huyện, thị xã nộp
Fees and charges by district

100

100

100

100

100

100

100

100

11

Phí tham quan khu du lịch Tam Cốc, Bích Động và di tích lịch sử Đinh Lê
Fees from touring Tam Coc, Bich Dong, Dinh Le

30

30

30

30

30

30

30

30

11

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural Land Use Tax

30

30

30

30

30

30

30

30

12

Thuế nhà đất
Land and Housing Tax

30

30

30

30

30

30

30

30

13

Thu tiền thuê đất - Land rentals

50

50

50

50

50

50

50

50

14

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

30

30

30

30

30

30

30

30

15

Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản - Environment protection fee on minerals exploitation

30

30

30

30

30

30

30

30

16

Thuế tài nguyên (không gồm nước)
Natural resource tax (excl. water)

40

40

40

40

40

40

40

40

17

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do công ty cấp nước thu - Environment protection fee on live-waste water by water suppliers

20

20

20

20

20

20

20

20

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

Table 20/CKNS-NSDP

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU

CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2007

THE PERCENTAGE OF SHARED BUDGETS FOR COMMUNES LEVEL BUDGET FY 2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

STT

Chi tiết theo các khoản thu
(theo phân cấp của tỉnh)
Decentralized Revenues Detailed by Province

Xã, phường, thị trấn của các huyện, thị xã
Name of communes

Nho Quan

Gia Viễn

Hoa Lư

Yên Khánh

Yên Mô

Kim Sơn

Tam Điệp

Ninh Bình

1

Thuế GTGT, TNDN từ NQD do chi Cục thuế thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn.
VAT, CIT Revenues from nonstate sector at communes

70

70

70

70

70

70

70

70

2

Thuế GTGT, TNDN từ NQD do chi Cục thuế thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường
VAT, CIT Revenues from nonstate sector at wards

 

 

 

 

 

 

20

20

3

Thu sự nghiệp các đơn vị xã, phường, thị trấn quản lý
Nonbusiness-revenues at commune

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Thuế môn bài trên địa bàn xã
License tax at communes

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Lệ phí trước bạ nhà đất
Land and Housing Registration Fees

70

70

70

70

70

70

70

70

6

Phí và lệ phí do cấp xã, phường, thị trấn quản lý
Fees and charges

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Phí tham quan khu du lịch Tam Cốc, Bích Động và di tích lịch sử Đinh Lê
Touring fees revenue

20

20

20

20

20

20

20

20

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural Land Use Tax

70

70

70

70

70

70

70

70

9

Thuế nhà đất
Land and Housing Tax

70

70

70

70

70

70

70

70

10

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

70

70

70

70

70

70

70

70

11

Thanh lý tài sản thu khác do xã quản lý
Liquidation of assets, others managed by commune

100

100

100

100

100

100

100

100

12

Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản - Environment protection fee on minerals exploitation

40

40

40

40

40

40

40

40

13

Thuế tài nguyên (không gồm nước)
Natural resource tax (excl. water)

20

20

20

20

20

20

20

20

14

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do cấp xã thu - Environment protection fee on live-waste water by commune

50

50

50

50

50

50

50

50

15

Thu Quỹ đất công ích, hoa lợi công sản và thu khác tại xã
Revenue from Public lands and others

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

image 

PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES