Bac Ninh

Bac Ninh 12/11/2007 03:23:00 505

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BACNINH PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

 

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

 

 

                                                 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,500,000

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

1,153,000

 

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

114,000

 

4

Các khoản không cân đối quản lý qua ngân sách
Unbalance revenue

233,000

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,816,760

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,150,880

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

584,775

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

566,105

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

432,880

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

293,189

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

139,691

 

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

233,000

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,816,760

 

1

Chi đầu tư phát triển - Development investment expenditures

619,714

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

782,293

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

 

4

Chi các chương trình mục tiêu Trung ương
National target programs assigned by central budget

136,315

 

5

Dự phòng - Contingencies

44,438

 

6

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

233,000

 

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BACNINH PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 200
7

 PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICTS BUDGET FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,430,268

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

997,388

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

527,159

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

470,229

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

432,880

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

293,189

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

139,691

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,430,268

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditures

1,158,436

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố  thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

271,832

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

246,836

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

24,996

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh - Revenues

658,324

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

386,492

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

290,616

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

95,876

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

271,832

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

246,836

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

24,996

3

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh - Expenditures

658,324

 

UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BACNINH PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,500,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,267,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,153,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenues

190,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

71,720

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

4,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

114,000

 

Thuế môn bài - License tax

160

 

Thu khác - Others

120

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenues

35,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

20,686

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,200

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

13,000

 

Thuế môn bài - License tax

114

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign invested enterprises revenues

152,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

144,650

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

7,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

200

 

Thuế môn bài - License tax

150

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenues

155,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

81,727

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

22,116

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

45,032

 

Thuế môn bài - License tax

5,655

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

120

 

Thu khác - Others

350

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

26,500

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural land use tax

1,200

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

23,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline fees revenue

17,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees

15,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land revenues

490,300

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

 

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất - Land use right transfer tax

9,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rental revenues

15,300

 

Thu tiền sử dụng đất - Land use revenue

466,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of state-owned houses revenue

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public lands at communes

28,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

13,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

114,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import duties, special consumption tax on imports

45,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
VAT on imports

69,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of import prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

 

B

Các khoản thu huy động được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

233,000

 

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

101,500

 

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

10,000

 

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

13,000

 

Khác - Others

108,500

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,816,760

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,583,760

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,150,880

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

432,880

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainders revenue

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
Brought forward revenues

 

B

Các khoản thu huy động được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

233,000

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BACNINH PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,816,760

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

1,583,760

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

619,714

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

782,293

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

340,507

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

10,500

III

CT mục tiêu quốc gia và 5 triệu ha rừng
Nation target program and 5 million hectare forestation

58,055

IV

Bổ sung các mục tiêu nhiệm vụ khác
Transfer for other targets, assignments

78,260

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

VI

Dự phòng ngân sách - Contingencies

44,438

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

233,000

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

BACNINH PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY2007

 

 

 

 

                                                   Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,069,906

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

556,956

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản - Capital investment expenditures

128,714

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

428,242

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

344,227

1

Chi quốc phòng - Defense

4,434

2

Chi an ninh - Security

850

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Vocational & Training

111,327

4

Chi y tế - Health care

72,372

5

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

10,500

6

Chi văn hoá thông tin - Culture and Information

6,779

7

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and Television

5,347

8

Chi thể dục thể thao - Sports

2,280

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

11,680

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

31,155

11

Chi quản lý hành chính - Administrative management

51,515

12

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

2,500

13

Chi sự nghiệp môi trường - Environment

3,400

14

Chi khác ngân sách - Other expenditures

3,500

15

Bổ sung chính sách mới của trung ương
Transfers to realize new policies of central level

3,376

16

Bổ sung chênh lệch lương mới
New equalization transfers

23,212

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfers to Financial Reserve Fund

1,000

IV

Dự phòng ngân sách - Contingencies

31,408

V

CT mục tiêu quốc gia và 5 triệu ha rừng
Nation target program and 5 million hectare forestation

58,055

VI

Bổ sung các mục tiêu nhiệm vụ khác
Transfer for other targets, assignments

78,260

 

 

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

BACNINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2007

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

Stt
No.

Tên đơn vị
Name of Agencies

Tổng dự toán
2007
Plan

Chi thường xuyên
Recurrent Expenditures

CTMT của trung ương
National target programs

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

SN
Kinh tế
Economics

Chi SN
Giáo dục
Education

Chi SN
đào tạo
Training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and Techs

Chi Đảm bảo XH
Social Relief

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples Council Office

2,000

            2,000

 

 

 

 

 

 

2,000

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee Office

5,750

            5,750

  850

 

 

 

 

 

4,900

 

 

 

3

Ngành Giáo dục đào tạo
Education and Training Industry

59,280

          59,280

 

         50,000

           7,500

 

 

 

1,780

 

 

 

4

Ngành Y tế - Health Industry

50,750

          50,750

 

 

           1,000

         48,000

 

                   550

1,200

 

 

 

5

Ngành Văn hoá thông tin
Culture and Information Industry

5,920

            5,920

 

 

           1,200

 

 

 

720

4,000

 

 

6

Sở Thể dục thể thao
Sports Department

5,800

            5,800

 

 

           3,000

 

 

 

520

2,280

 

 

7

Ngành Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & Rural Development Industry

15,926

          14,080

           7,360

 

  300

 

 

 

5,920

500

1,846

 

8

Ngành Lao động TBXH
Labor-Invalid & Social Affairs Industry

7,860

            7,860

 

 

           3,000

 

 

                3,590

1,270

 

 

 

9

Ngành Giao thông vận tải
Transportation Industry

9,900

            9,900

           8,800

 

 

 

 

 

1,100

 

 

 

10

Sở Công nghiệp- Industry Dept.

1,892

            1,892

           1,075

 

 

 

 

 

817

 

 

 

11

Sở Xây dựng - Construction Dept.

1,318

            1,318

  150

 

 

 

 

 

1,168

 

 

 

12

Sở Khoa học công nghệ MT
Science, Technology and Environment Dept.

1,167

            1,167

 

 

 

 

  100

 

1,067

 

 

 

13

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource & Environment Department

5,671

            5,671

           3,100

 

 

 

 

 

1,171

1,400

 

 

14

Sở Thương mại du lịch
Trade and Tourism Department

3,803

            3,803

  410

 

 

 

 

 

3,393

 

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

1,180

            1,180

 

 

 

 

 

 

1,180

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

2,570

            2,570

 

 

           1,360

 

 

 

1,210

 

 

 

17

Ngành Tư pháp - Justice Industry

1,717

            1,717

  210

 

 

 

 

 

1,507

 

 

 

18

Sở Tài chính - Finance Department

2,660

            2,660

  300

 

                50

 

 

 

2,310

 

 

 

19

Sở Bưu chính viễn thông
Post and Telecom Department

512

               512

 

 

 

 

 

 

512

 

 

 

20

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

1,360

            1,360

 

 

 

 

 

 

1,360

 

 

 

21

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

5,347

            5,347

 

 

 

 

 

 

 

5,347

 

 

22

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Commission

1,230

            1,200

 

 

 

  400

 

                   120

680

 

30

 

23

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of Collectives Council

470

               470

  370

 

  100

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban quản lý các khu CN
Management Board of Industrial Zones

1,055

            1,055

  180

 

 

 

 

 

875

 

 

 

25

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military Headquarters

3,750

            2,500

 

 

  700

 

 

 

 

1,800

1,250

 

26

Công an tỉnh -Public security office

1,144

            1,144

 

 

  244

 

 

                     50

 

850

 

 

27

Ban tôn giáo - Board of Religion

600

               600

 

 

 

 

 

                   200

400

 

 

 

28

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Commission

1,040

            1,040

 

 

 

 

 

                   110

860

70

 

 

29

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

1,863

1,863

 

 

180

 

 

 

1,283

400

 

 

30

Hội Phụ nữ - Womens Union

779

779

 

 

105

 

 

 

674

 

 

 

31

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

468

468

 

 

 

 

 

 

468

 

 

 

32

Hội Nông dân
Farmers Organization

710

710

 

 

 

 

 

 

710

 

 

 

 

 

UBND TỈNH BẮC NINH

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

BACNINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2007

 

 

 

 

 

            Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

Stt
No

Các huyện, thị xã thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
transfers

 

Tổng số - Total

461,750

513,324

271,832

246,836

24,996

1

Bắc Ninh

117,070

77,554

20,788

19,599

1,189

2

Tiên Du

121,948

63,267

23,692

20,251

3,441

3

Lương Tài

84,498

50,516

37,959

35,572

2,387

4

Quế Võ

29,563

77,493

58,385

53,466

4,919

5

Thuận Thành

35,431

67,718

45,275

41,977

3,298

6

Yên Phong

17,767

64,826

37,359

33,256

4,103

7

Từ Sơn

14,783

64,289

10,969

7,697

3,272

8

Gia Bình

40,690

47,661

37,405

35,018

2,387