Ha Tay

Ha Tay 13/11/2007 03:16:00 486

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH HÀ TÂY

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

HATAY PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,148,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,985,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

163,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,375,737

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,979,550

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

940,854

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,038,696

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,387,757

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,081,827

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

305,930

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

8,430

*

Thu XSKT quản lý qua NSNN
Lotteries revenues ke
pt at units

7,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,375,737

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,211,967

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,041,249

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

5,000

5

Dự phòng - Contingencies

90,591

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

26,930

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

 

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

*

Thu XSKT quản lý qua NSNN
Lotteries revenues kept at units

7000

 

UBND TỈNH HÀ TÂY

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

HATAY PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,452,397

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,056,210

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

 

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,387,757

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,081,827

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

305,930

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

8,430

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,452,397

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,530,892

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

921,505

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

921,505

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,844,845

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

923,340

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

 

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

921,505

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

921,505

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,844,845

 

 

UBND TỈNH HÀ TÂY

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

HATAY PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,148,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

2,148,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,985,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

167,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

128,600

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

36,800

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,000

 

Thuế môn bài - License tax

410

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

10

 

Thu khác - Others

180

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

69,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

44,720

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

18,000

 

Thuế môn bài - License tax

260

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

20

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

445,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

233,926

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

40,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

170,000

 

Thuế môn bài - License tax

130

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

674

 

Thu khác - Others

270

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

280,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

223,100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

46,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

550

 

Thuế môn bài - License tax

10,000

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

50

 

Thu khác - Others

300

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

32,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

2,350

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

25,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

65,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

51,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

765,650

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

12,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

10,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

13,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

730,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

650

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

60,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

23,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

163,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

60,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

103,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

0

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

0

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

 

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

 

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

5

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

 

6

Khác - Others

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,382,737

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

3,375,737

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

940,854

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,038,696

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,387,757

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

0

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

8,430

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

7,000

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

7,000

2

Khác - Others

 

 

 

UBND TỈNH HÀ TÂY

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

HATAY PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

3,382,737

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

3,375,737

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,211,967

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

113,764

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

13,029

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,041,249

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

998,794

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

14,014

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

5,000

V

Dự phòng - Contingencies

90,591

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

26,930

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

7,000

 

 

UBND TỈNH HÀ TÂY

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

HATAY PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2007

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,452,397

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

2,452,397

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

703,167

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

235,977

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

467,190

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

753,581

1

Chi quốc phòng - Defense

16,374

2

Chi an ninh - Security

6,515

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

269,058

4

Chi y tế - Health care

162,717

5

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

14,014

6

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

14,092

7

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

6,995

8

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

11,716

9

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

13,489

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

77,047

11

Chi quản lý hành chính - Administration

104,636

12

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

1,580

13

Chi khác ngân sách - Other expenditures

3,404

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

5,000

V

Dự phòng - Contingencies

42,214

VI

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

921,505

VII

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

26,930

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

 

UBND TỈNH HÀ TÂY

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

HATAY PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2007

 

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2006
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2006
Paid

Dự toán
Plan

 
 

A

Công trình chuyển tiếp
Continued projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành Nông nghiệp
Agriculture sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm bơm tiêu Khe Tang II
Pumping station of Khe Tang II

Thanh Oai

2004-2008

 

31,460

15,150

15,150

10,000

 

 

Trạm bơm tiêu Vĩnh Mộ
Pumping station of Vinh Mo

Thường Tín

2004-2006

 

19,555

10,550

10,550

2,800

 

 

Trạm bơm thần Ứng Hòa
Pumping station of Ung Hoa

Ứng Hòa

2006-2007

 

23,902

7,050

7,050

4,000

 

II

Ngành Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vỉa hè quốc lộ 21A Sơn Tây
Pavement of nationway 21A of Son Tay

Sơn Tây

2003-2006

 

22,000

19,000

19,000

2,000

 

 

Đường tỉnh lộ 80
Provincial road 80

Thạch Thất

2005-2007

 

16,000

7,000

7,000

5,000

 

 

Đường vành đai ngoàiKCN Bắc Phú Cát
Ringroad of North Phu Cat IDZ

Thạch Thất - Quốc Oai

2005-2008

 

55,600

21,000

 

5,000

 

 

Cầu Tế Tiêu - Te Tieu bridge

Mỹ Đức

2005-2007

 

18,350

11,000

11,000

5,000

 

III

Ngành Công cộng - Public sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạng lưới cấp nước sạch Tây Đằng, Liên Quan - Living water supplies net of Tay Dang - Lien Quan

Ba Vì - Thạch Thất

2004-2007

 

17,206

12,000

12,000

2,000

 

 

Mở rộng nghĩa trang Hà Đông
Widen Ha Dong cemetery

Hà Đông

2005-2007

 

11,165

6,000

6,000

2,000

 

 

Khu xử lý rác thải sinh hoạt xã Trần Phú
Waste processing dumps at Tran Phu communes

Chương Mỹ

2005

 

 

5,000

5,000

2,000

 

IV

Quản lý nhà nước
 Administration Sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề án tin học hóa QLHC Nhà nước tỉnh
Project Computerization of administration

Tỉnh

2004-2006

 

44,798

6,800

6,800

5,000

 

 

Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND tỉnh
Improvement for offices of Peoples committee of province

Hà Đông

2006-2007

 

8,353

2,000

2,000

6,350

 

 

Nhà điều hành KCN Bắc Phú Cát
Steering house of North Phu Cat IDZ

Thạch Thất

2005-2006

 

4,880

3,480

3,480

1,400

 

V

Ngành Y tế - Health sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ttâm truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh
Center for propagenda of health education of province

Hà Đông

2006-2007

 

2,468

1,020

1,020

1,440

 

 

Bệnh viện huyện Phúc Thọ  
Hospital of Phuc Tho district

Phúc Thọ

2006-2007

 

30,000

1,000

1,000

2,000

 

VI

Các dự án khác - Other projects

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sân vận động Sơn Tây
Son Tay stadium

Sơn Tây

2006-2007

 

9,998

3,000

3,000

1,500

 

 

Cải tạo nhà thi đấu thể thao Hà Đông
Maintenance of sport gym of Ha Dong

Hà Đông

2007

 

2,070

 

 

2,000

 

 

Trung tâm lao động xã hội tỉnh
Centre for labor and social affairs of province

Ba Vì

2006

 

28,194

9,000

9,000

2,000

 

 

Trường trung cấp nghề số I
Technical training school 1

Phú Xuyên

2006

 

24,572

3,500

3,500

4,000

 

B

Công trình khởi công mới
New projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đèn tín hiệu điều khiển giao thông QL6
Trafficlights of nationway 2

Hà Đông

2007-2008

 

11,337

 

100

2,000

 

 

Đường tỉnh Kim Sơn
Kim Son provincial road

Ba Vì

2007-2008

 

1,845

 

100

1,700

 

 

Đường Ngô Quyền
Ngo Quyen road

Hà Đông

 

 

 

 

 

1,000

 

 

Cải tạo nút giao thông vào trụ sở UBND tỉnh
Improve RoadJunctions to Provincial peoples committee

Hà Đông

 

 

 

 

 

1,000

 

II

Quản lý nhà nước
 Administration

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc VP Tỉnh ủy - Improve offices of Party committee office

Hà Đông

2007-2008

 

 

 

 

4,000

 

 

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc VP HĐND tỉnh - Improve offices of Peoples Council office

Hà Đông

2007-2008

 

 

 

 

2,000

 

III

Ngành Giáo dục - đào tạo
Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường trung học kinh tế Hà Tây
Economic high school of Ha Tay

Hà Đông

2006-2007

 

6,966

1,530

1,530

4,430

 

 

Thư viện trường Cao đẳng cộng đồng
Library of Community college

Chương Mỹ

2006-2007

 

6,620

1,000

1,000

3,000

 

 

Trường THPT Lý Tử Tấn
Ly Tu Tan high school

Thường Tín

2006

 

12,070

700

700

3,000

 

IV

Ngành Y tế - Health sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm y tế dự phòng Ba Vì
Medical center for prevention of diseases of Ba Vi district

Ba Vì

2007-2008

 

6,033

 

 

1,000

 

 

Trung tâm y tế dự phòng Mỹ Đức
Health center for prevention of diseases of My Duc district

Mỹ Đức

2007-2008

 

6,993

 

 

1,000

 

 

Trung tâm y tế dự phòng Thường Tín
Health center for prevention of diseases of Thuong Tin district

Thường Tín

2007-2008

 

6,490

 

 

1,000

 

 

Trung tâm y tế dự phòng Thanh Oai
Health center for prevention of diseases of Thanh Oai district

Thanh Oai

2007-2008

 

6,999

 

 

1,000

 

V

Các dự án khác - Other projects

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà Bảo tàng tỉnh - Museum of province

Hà Đông

2006-2007

 

 

 

 

2,000

 

 

Trường Quân sự tỉnh giai đoạn 3
Army school of province (phase3)

Chương Mỹ

2007-2008

 

8,030

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH HÀ TÂY

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

HATAY PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2007

 

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 

 

 

 

Vốn đầu tư
Investment capital

Vốn sự nghiệp
Performing capital

 

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

86,236

19,000

67,236

 

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

1,000

 

1,000

 

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

5,300

4,700

600

 

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

11,402

1,300

10,102

 

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

7,426

3,000

4,426

 

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

11,460

10,000

1,460

 

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

45,700

 

45,700

 

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

1,060

 

1,060

 

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

2,000

 

2,000

 

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

888

 

888

 

 

II

Chương trình 135 - Program 135

0

 

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

2,270

2,270

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

0

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH HÀ TÂY

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

HATAY PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2007

 

 

 

 

 

  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

Huyện Quốc Oai

41,700

105,490

66,660

66,660

 

2

Huyện Chương Mỹ

103,440

165,316

64,926

64,926

 

3

Huyện Thanh Oai

27,490

100,671

74,996

74,996

 

4

Huyện Ứng Hoà

28,370

120,869

93,639

93,639

 

5

Huyện Mỹ Đức

41,700

118,160

77,910

77,910

 

6

Huyện Thường Tín

49,890

109,586

62,836

62,836

 

7

Huyện Phú Xuyên

39,610

118,042

82,552

82,552

 

8

Huyện Ba Vì

24,280

136,859

115,079

115,079

 

9

Huyện Phúc Thọ

34,720

99,625

66,595

66,595

 

10

Huyện Thạch Thất

64,220

113,357

52,087

52,087

 

11

Huyện Đan Phượng

53,650

97,629

46,349

46,349

 

12

Huyện Hoài Đức

62,810

114,373

54,183

54,183

 

13

Thị xã Sơn Tây

67,610

115,266

55,686

55,686

 

14

Thành phố Hà Đông

364,010

329,602

8,007

8,007

 

 

 

image

LEVEL BUDGET EXPENDITURES and PERCENTAGE