Thai Binh

Thai Binh 16/11/2007 03:17:00 386

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH THÁI BÌNH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE THAIBINH

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

                                       Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,062,502

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

757,502

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

305,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,157,525

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

749,700

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

432,331

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

317,369

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,373,825

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,114,048

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

259,777

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

20,000

6

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

14,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,157,525

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

791,162

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,144,119

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

26,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,450

5

Dự phòng - Contingencies

73,466

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

33,500

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

73,828

8

Chi từ nguồn xổ số kiến thiết - Expenditure from state- run lotteries sourse

14,000

 

 

UBND TỈNH THÁI BÌNH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE THAIBINH

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS
BUDGET FY 2007

 

 

                                             Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,692,085

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

294,560

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

66,195

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

228,365

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,373,825

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,114,048

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

259,777

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

9,700

4

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

14,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,692,084

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,015,910

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

662,174

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

610,382

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

51,792

3

Chi từ nguồn xổ số kiến thiết - Expenditure from state- run lotteries sourse

14,000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,134,582

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

455,140

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

366,136

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

89,004

2

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

10,300

3

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

669,142

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

617,350

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

51,792

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,134,582

 

 

UBND TỈNH THÁI BÌNH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE THAIBINH

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

                                                  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,076,502

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,062,502

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

757,502

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

34,000

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

33,512

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

1,000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

245,220

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

32,500

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

2,040

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

2,100

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

13,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

19,750

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

341,380

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

11,800

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

9,320

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

10,260

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

310,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

25,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

8,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

305,000

 

Trong đó: Thu thuế GTGT hàng NK - V.A.T on imports

185,000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

14,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,157,525

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,143,525

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

432,331

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

317,369

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,373,825

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

20,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

14,000

 

 

UBND TỈNH THÁI BÌNH

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

PEOPLES COMMITTEE THAIBINH

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2007

 

 

 

 

                                                   Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,029,910

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,015,910

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

448,387

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

334,822

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

113,565

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

385,280

1

Chi an ninh quốc phòng - Defense & Security

12,775

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

119,140

3

Chi y tế - Health care

130,110

4

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

12,720

5

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

13,105

6

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

4,840

7

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

7,750

8

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

14,734

9

Chi quản lý hành chính - Administration

58,596

10

Chi khác ngân sách - Other expenditures

11,510

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

26,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,450

V

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

73,828

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

23,200

VII

Dự phòng - Contingencies

57,765

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

14,000

 

 

UBND TỈNH THÁI BÌNH

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

PEOPLES COMMITTEE THAIBINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Dự toán
Plan 2005

Trong đó - Of which:

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditure

Chi thường xuyên
Recurrent expenditure

Gồm - Include

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

1

VP HĐND tỉnh
Peoples council office

  3,000

 

             3,000

 

 

 

3,000

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

  4,600

 

             4,600

 

 

 

4,600

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

  2,974

 

             2,952

                900

 

 

2,052

 

22

4

Sở Y tế - Health department

  1,621

 

             1,608

 

  360

 

1,248

 

13

5

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

  1,848

 

             1,842

 

 

 

992

850

6

6

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

  1,716

 

             1,716

 

 

 

816

900

 

7

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

  2,989

 

             2,982

 

 

 

2,112

870

7

8

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

  1,560

 

             1,560

 

 

 

1,550

10

 

9

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

            14,144

 

           14,144

 

 

 

1,120

13,024

 

10

Sở Công nghiệp- Industry dept.

  1,120

 

             1,120

 

 

 

1,120

 

 

11

Sở Xây dựng - Construction dept.

  1,184

 

             1,184

 

 

 

1,184

 

 

12

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

                 960

 

                960

 

 

 

960

 

 

13

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

            21,986

 

           21,986

 

 

 

1,536

20,450

 

14

Sở Thương mại
Trade department

  1,024

 

             1,024

 

 

 

1,024

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

  1,540

 

             1,540

 

 

 

1,540

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

  1,300

 

             1,300

 

 

 

1,300

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

  1,110

 

             1,110

 

 

 

1,110

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

  3,040

 

             3,040

 

 

 

2,640

400

 

19

Sở Thủy sản
Fisheries  department

                 816

 

                816

 

 

 

816

 

 

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

                 700

 

                700

 

 

 

700

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

  1,797

 

             1,797

 

 

 

1,797

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

  4,240

 

             4,240

 

 

 

 

4,240

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

  1,360

 

             1,354

 

 

 

 

1,354

6

24

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

                 510

 

                510

 

 

 

510

 

 

25

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

  5,165

 

             5,165

 

 

 

 

5,165

 

26

Công an tỉnh
Public security office

  2,210

 

             2,210

 

 

 

2,210

 

 

27

Ban tôn giáo - Board of religion

                 533

 

                533

 

 

 

533

 

 

28

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

                 922

 

                922

 

 

 

922

 

 

29

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

  1,096

 

1,096

 

 

 

1,096

 

 

30

Hội Phụ nữ - Womens union

                 814

 

814

 

 

 

814

 

 

31

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

                 650

 

650

 

 

 

650

 

 

32

Hội Nông dân
Farmers organization

                 882

 

882

 

 

 

882

 

 

 

 

UBND TỈNH

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

PEOPLES COMMITTEE

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2007

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2007

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Dự toán
Plan

 
 

 

 

 

 

I

Ngành nông, lâm, thuỷ sản - Agriculture sector

 

 

1

Chợ đầu mối thu mua hải sản Diêm Điền
Hub-market of fisheries of Diem Dien

1,000

 

2

Hạ tầng chợ Nụ Kiến Xương
Infrastructure of Nu mart of Kien Xuong

1,000

 

3

HT chăn nuôi tập trụng Đông Đô Hưng Hà
Centrally Animal Feeding Infrastructure of Dong

 Do -Hung Ha

1,030

 

4

HT chăn nuôi tập trụng Vũ Thắng Kiến Xương
Centrally animal Feeding Infrastructure of Vu

Thang -Kien Xuong

2,640

 

5

Hạ tầng thủy sản An Ninh Quỳnh Phụ
Fisheries feeding Infrastructure of An Ninh –

Quynh Phu

2,000

 

6

Nạo vét sông Cựu Lâm
Dredge the Cu Lam river

2,150

 

7

Đê biển số 7 K13-17 Thái Thành
Coastal dyke 7 K13-17 of Thái Thành

10,000

 

8

Đê biển số 7 K34-38 Thái Thượng
Coastal dyke 7 K34-38 of Thái Thượng

5,000

 

II

Ngành công nghiệp - Industry sector

 

 

1

Đường số 3 Trần Thủ Độ - Khu Công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh
Route 3 of Tran Thu Do - Nguyen Duc Canh IDZ

4,500

 

2

GPMB và xây dựng KCN Gia Lễ
Siteclearance and construction of Gia Le IDZ

19,000

 

3

Đối ứng điện RE2
Counterfund for RE2

3,000

 

III

Ngành giáo dục - Education sector

 

 

1

Trường PTTH Mê Linh
Me Linh high school

3,000

 

2

Trường PTTH Lê Quý Đôn
Le Quy Don high school

4,000

 

3

Trường PTTH Đông Thuỵ Anh
Dong Thuy Anh high school

2,500

 

4

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật
College of economics and techniques

3,000

 

5

Trường Cao đẳng sự phạm Thái Binh
College of teacher training of Thai Binh

2,000

 

IV

Ngành Văn hoá, thể thao, phát thanh truyền

 Hình - Culture, sports, broadcasting sectors

 

 

1

Đền thờ các Vua Trần
Tran Kings temples

2,000

 

2

Đầu tư phủ sóng PTTH tỉnh
Investment in broadcasting over the province

3,000

 

3

Đầu tư công trình TDTT

Investment in sports works

6000

 

V

Công cộng đô thị - Public and urban sector

 

 

1

Trung tâm 05-06 - Centre 05-06

10000

 

2

Trung tâm cai nghiện thành phố
Center for rehabilitation of city

3300

 

3

Vườn hoa Lê Quý Đôn
Le Quy Don flowerbed

5700

 

4

Cầu qua sông 3-2 thành phố
Bridge over river 3-2 in city

3700

 

5

Cầu qua sông Vĩnh Trà
Bridges over river in Vinh Tra

2300

 

6

Dự án ODA thoát nước thành phố
ODA-projects Waterdrainage in city

10000

 

VI

Quản lý nhà nước - Administration

 

 

1

Nhà làm việc Sở Tài nguyên môi trường
Offices for Department of Natural resources and environment

5000

 

2

Nhà làm việc HDND và UBND, Đoàn đại biểu
Offices for Peoples committee, councils, Deputies delegates

8000

 

3

Sở Kế hoạch đầu tư
Department of Planning and investment

5000

 

4

Sở Bựu chính viễn thông, thuỷ sản, Ban thi đua khen thưởng
Department of Post-telecom, fisheries, board for remuneration

4500

 

VII

Trả nợ vay kiên cố kiên mương
Repayment for canals construction

26000

 

VIII

Vốn sửa chữa lớn - Major improvements funds

3000

 

IX

Quy hoạch phát triển KTXH
Planning and development on Socio-economics

3000

 

X

Quy hoạch sử dụng đất
Planning on Land using

5000

 

XI

Chuẩn bị đầu tư
Preparation to investment

5000

 

XII

Bố trí dân cư vùng Xạt lở
Organization of residents living in the erosion areas

3000

 

XIII

Khoa học công nghệ
Science and technology

11000

 

 

 

UBND TỈNH THÁI BÌNH

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

PEOPLES COMMITTEE THAIBINH

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2007

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2007

 
 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment capital

Vốn sự nghiệp
Performing capital

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

70,348

16,080

54,268

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

1,720

1,080

640

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

5,300

5,000

300

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

8,356

 

8,356

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

9,085

5,000

4,085

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

6,184

5,000

1,184

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

36,100

 

36,100

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

900

 

900

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

2,000

 

2,000

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

703

 

703

 

II

Chương trình 135 - Program 135

 

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

3,480

3,480

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH THÁI BÌNH

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

PEOPLES COMMITTEE THAIBINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2007

 

 

 

 

 

         Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

Hưng Hà

                 45,497

               126,941

               87,145

            82,614

  4,531

2

Đông Hưng

                 52,193

               143,778

               98,234

            93,353

  4,881

3

Quỳnh Phụ

                 44,752

               128,647

               89,245

            85,254

  3,991

4

Thái Thuỵ

                 53,292

               145,413

               97,821

            93,366

  4,455

5

Tiền Hải

                 62,831

               134,931

               80,150

            74,216

  5,934

6

Kiến Xương

                 34,262

               122,471

               92,429

            86,929

  5,500

7

Vũ Thư

                 45,227

               122,117

               82,390

            78,030

  4,360

8

Thành phố

               324,526

               161,214

                 2,959

  2,959

 

 

Tổng cộng - Total

662,580

1,124,282

669,143

635,491

33,652