An Giang

An Giang 06/11/2007 10:18:00 551

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH AN GIANG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

ANGIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

 

PLAN OF LOCAL BUDGET  FY 2007

 

 

 

 

 

 

                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,109,000

 

1

Các khoản thu cân đối NSNN
Balancing revenues

1,586,400

 

 

Thu nội địa
Domestic revenue

1,534,400

 

 

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Customs revenue, net

52,000

 

2

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

522,600

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,821,600

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,049,000

 

 

Các khoản thu cân đối NSNN
Balancing revenues

1,526,400

 

 

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

522,600

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

771,420

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

492,643

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

278,777

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,180

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,821,600

 

1

Chi cân đối ngân sách
Balancing expenditures

2,299,000

 

 

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

643,900

 

 

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,587,750

 

 

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,170

 

 

Dự phòng - Contingencies

65,000

 

 

Chi cải cách tiền lương - Salary reform expenditure

1,180

 

2

Chi từ nguồn thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

522,600

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

ANGIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET  AND DISTRICTS BUDGET FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,985,959

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,213,359

 

Các khoản thu cân đối NSNN
Balancing revenues

781,389

 

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

431,970

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

771,420

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

492,643

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

278,777

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,180

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,985,959

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,599,932

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
District level transfer

386,027

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

386,027

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh
Revenues

1,221,668

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

835,641

 

Các khoản thu cân đối NSNN
Balancing revenues

745,011

 

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

90,630

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

386,027

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

386,027

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Expenditures

1,221,668

 

UBND TỈNH AN GIANG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

ANGIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,109,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,586,400

I

Thu nội địa - Domestic revenues

1,534,400

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

130,000

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

120,000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign invested enterprises revenue

11,000

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state sector revenue

570,000

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

65,550

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural land use tax

670

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

55,000

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery revenue

 

9

Thu phí, lệ phí - Fees

98,360

10

Thu phí xăng dầu - Gasoline fees revenue

120,000

11

Các khoản thu về nhà đất
Housing and land revenues

287,530

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

12,520

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land use right transfer tax

42,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rental revenue

9,700

 

Thu tiền sử dụng đất - Land use revenue

220,000

 

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, leasing of state-owned houses revenue

3,310

12

Các khoản thu tại xã
Revenue at commune

10,250

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

66,040

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do hải quan thu - Export-import duties, special consumption, VAT tax on imports

52,000

B

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

522,600

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,821,600

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,299,000

1

Các khoản thu hưởng 100% và phân chia theo tỷ lệ %
Revenue with 100% entitlement and share budgets

1,526,400

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

771,420

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,180

B

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

522,600

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

ANGIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,821,600

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

2,299,000

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

643,900

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,587,750

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
Education and training

706,605

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and technology

13,340

3

Chi các chương trình mục tiêu
Target program expenditure

84,429

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,170

IV

Dự phòng - Contingencies

65,000

V

Chi cải cách tiền lương từ 50% tăng thu
Salary reform expenditure from 50% increases of revenue

1,180

B

Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

522,600

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

ANGIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES BY SECTOR 2007

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,985,959

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

415,007

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

718,135

1

Chi quốc phòng - Defense

18,990

2

Chi an ninh -  Security

4,700

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

222,098

4

Chi sự nghiệp y tế - Health care

161,920

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and technology

13,340

6

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin
Culture and information

7,715

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and television

6,600

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

16,070

9

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

13,600

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

46,315

11

Chi quản lý hành chính - Administration

72,565

12

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách - Price support

4,000

13

Chi SN hoạt động môi trường - Environment

5,950

14

Chi khác ngân sách - Other expenditures

39,843

15

Chi các chương trình mục tiêu
Target program expenditure

84,429

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,170

IV

Dự phòng - Contingencies

32,470

V

Chi cải cách tiền lương - Salary reform expenditure

1,180

VI

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

386,027

VII

Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

431,970

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of  dong

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
khởi công, hoàn thành
Time frame

Năng lực
thiết kế
Designed capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved Plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 31/12/2006
Volumn Value from start working to 31/12/2006

Dự toán
Plan 2007

 
 

I

Công trình chuyển tiếp
Continued projects

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành Công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ đầu tư 20 hệ thống cấp nước xã
Support 20 systems of watersupply

Toàn tỉnh

2003-2007

20-36 trạm, 200 m3/ngày

19,048

6,013

2,000

 

 

Khu Công nghiệp Bình Long
Binh Long industrial zone

CP

2003-2007

41,75 ha

63,501

37,213

10,000

 

 

Khu Công nghiệp Bình Hòa
Binh Hoa industrial zone

CT

2003-2008

146 ha

 

40,074

34,000

 

2

Nông, thủy san, ngư nghiệp
Agriculture, aquafisheries, forestry sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Bắc Vàm Nao
Project North Vam Nao

PT-TC

2003-2006

3 cầu, 56 cống, 95km đê

 

40,526

5,000

 

3

Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Cồn Tiên
Con Tien bridge

CĐ-AP

2003-2007

cầu 361m, đường 1252 m

12,883

34,637

3,000

 

 

Đường lên núi Cấm  
Road to Nui Cam mountain

TB

2002-2007

7,2 km

28,534

16,904

1,000

 

 

Đường bờ đông sông Hậu
Road of east riversides of Hau river

PT

2005-2008

30,85 km

8,939

4,816

10,000

 

 

Đường Nam Cây Dương
Road of Nam Cay Duong

CP

2006-2007

16,3 km

 

 

2,500

 

 

Nâng cấp đường Thủ Khoa Nghĩa
Upgradation of Thủ Khoa Nghĩa road

2007

857 m

3,597

 

2,850

 

 

Nâng cấp đường tỉnh 942
Upgradation of Provincial 942

CM

 

 

 

 

2,650

 

4

Thương mại - du lịch - hạ tầng công cộng
Trade- Tourism-public infrastructures

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án khu du lịch núi Cấm
Projects of Nui Cam tourism area

TB

2003-2007

 

35,950

10,450

4,000

 

 

Cơ sở hạ tầng vốn du lịch (vốn ADB)
Infrastructures funded by tourism funds (ADB)

 

 

 

8,366

 

2,000

 

5

Khoa học công nghệ - Science, tech sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống mạng thông tin UBND tỉnh quản lý
IT system of Peoples committee of province

 

2003-2007

 

24,139

4,625

1,000

 

 

Tin học hóa hoạt động các Cơ quan Đảng
Administration computerization of party units

Toàn tỉnh

2007-2010

 

 

 

2,572

 

6

Giáo dục đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường đại học An Giang
An Giang University

LX

2002-2010

 

5,819

21,840

70,000

 

 

Các trường THPT chuyển tiếp
Transitional high schools

 

 

 

24,108

11,920

15,400

 

 

Trường tiểu học "B" Vĩnh Thạnh Trung
Vinh Thanh Hung primary school B

CP

2005-2007

18 phòng

2,964

638

1,400

 

 

Trường THCS Thủ Khoa Huân
Thu Khoa Huan secondary school

2005-2008

42 phòng

8,274

2,329

3,000

 

7

Văn hóa - xã hội - Culture and social affairs

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm phát lại VTV Núi Cấm
Rebroadcasting station of VTV at Nui Cam

TB

2004-2007

6666m2

2,703

2,385

3,000

 

 

Trung tâm phát thanh truyền hình
Centre for broadcasting

LX

2006-2008

5686 m2

27,737

52

10,000

 

 

Hệ thống xử lý rác thải, môi trường Núi Sam
Waste treatment system of Nui Sam

2005-2007

 

 

6,843

7,000

 

8

Quản lý nhà nước - Administration

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu hành chính huyện Tịnh Biên (điểm mới)
Office of Tinh Bien administrative areas (new)

TB

2005-2006

 

 

3,987

1,500

 

 

Trụ sở Hội Nông dân tỉnh
Office of Provincial farmers association

LX

2005-2006

1023 m2

3,415

1,985

1,000

 

 

Trụ sở Sở Tài nguyên môi trường
Offices of Natural resources and environment

LX

2006-2007

1657 m2

2,543

1,723

1,000

 

II

Khởi công mới - New projects

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành Công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nối từ KCN Bình Hòa đến Sông Hậu
Road links between Binh Hoa IDZ to Song Hau

CT

2007-2008

510 m

 

 

6,000

 

2

Nông, thuy san, ngư nghiệp
Agriculture, aquafisheries, forestry sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án thủy lợi kết hợp giao thông nông thôn + tiết kiệm nước
Project Irrigation combined with rural transport and water economicality

 

2007-2010

3914 ha

 

 

500

 

 

Nâng cấp trại giống thủy sản Bình Thạnh
Upgradation of aquafishery breeding of Binh Thanh

CT

2007-2010

12 ha

 

66

2,000

 

3

Giáo dục đào tạo - Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Mỹ Hòa Hưng
My Hoa Hung High school

LX

2007

8 phòng

 

 

2,500

 

 

Trường THCS các huyện
Secondary school of districts

 

 

 

 

 

5,000

 

 

Trường THCS Mỹ Quý
My Quy secondary school

LX

2007

 

5,885

 

11,000

 

 

Trường cao đẳng dạy nghề tỉnh
Vocational training college

LX

2007-2010

300 học viên
Learners

 

 

5,000

 

4

Y tế - Health sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Châu Phú
Upgrade General hospital of Chau Phu district

CP

2007-2009

100 giường/bed

 

 

  4,000

 

 

Bệnh viện đa khoa thị xã Châu Đốc
Upgrade General hospital of Chau Doc district

2007-2009

50 giường/bed

 

 

  4,000

 

 

Trang thiết bị khám - điều trị bệnh viện đa khoa huyện Thoại Sơn
Facilitate equipments of surgery and treatment of Thoai Son General hospital

TS

2007

100 giường/bed

 

 

  3,500

 

5

Văn hóa - thể thao - xã hội
Culture, sports, social affairs

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu bảo tàng An Giang
An Giang museum

LX

2007-2008

 

 

 

  2,000

 

 

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
Centre for social patronization of province

LX

 

700 m2

 

 

  2,000

 

 

Nhà ở vận động viên tỉnh
House for athletics players training

LX

2007-2008

150 chỗ/seat

 

 

2,600

 

 

Hồ bơi tỉnh - Swimming lake of province

LX

2007-2008

 

 

 

2,000

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

 

Mẫu số 17CKNS-NSĐP

 

ANGIANG PEOPLES COMMITTEE

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2007

 

PLAN OF BUDGET EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2007

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng cộng - Total

101,994

17,565

84,429

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia
National target programs

87,874

9,045

78,829

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

540

100

440

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
safe water & rural environment sanitary  Program

7,300

7,000

300

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
population & family planning Program

9,661

1,445

8,216

 

4

Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

7,005

 

7,005

 

5

Chương trình văn hoá
social culture Program

2,235

500

1,735

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo
Education and training program

57,700

 

57,700

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm
Elimination of crime program

800

 

800

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý
Elimination of drug Program

2,000

 

2,000

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

633

 

633

 

II

Chương trình 135 - Program 135

4,350

3,750

600

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
five million hectare forestation Project

4,770

4,770

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other targets and assignments

5,000

 

5,000

 

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

ANGIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC

HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

PLAN OF DISTRICTS REVENUES, EXPENDITURES FY 2007

 

 

 

 

 

                Triệu đồng - Millions of dong

Stt
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing transfers

Bổ sung
mục
tiêu
Target transfers

 

Tổng số - Total

1,044,680

1,221,668

386,027

386,027

 

1

Long Xuyên

376,640

187,729

 

 

 

2

Châu Đốc

132,550

128,142

 

 

 

3

An Phú

27,240

85,162

58,082

58,082

 

4

Tân Châu

88,440

88,731

691

691

 

5

Phú Tân

83,860

108,791

30,811

30,811

 

6

Chợ Mới

101,600

153,403

53,263

53,263

 

7

Châu Phú

65,520

107,340

46,020

46,020

 

8

Châu Thành

50,910

89,159

39,449

39,449

 

9

Tịnh Biên

31,620

80,952

49,632

49,632

 

10

Tri Tôn

26,760

76,549

50,189

50,189

 

11

Thoại Sơn

59,540

115,710

57,890

57,890

 

 

 

UBND TỈNH AN GIANG

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

Table 19/CKNS-NSDP

ANGIANG PEOPLES COUNCIL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN

SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ  XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR
DISTRICT LEVEL BUDGET FY 2007

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

STT
No

Tên các huyện thuộc tỉnh
Name of districts agencies

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralized revenues detailed by province

Thuế GTGT (khu vực NQD)
VAT  tax from non-state sector

Thuế TNDN (khu vực NQD)
Income tax on entreprise
from non-state sector

Thuế tiêu thụ
đặc biệt (khu vực NQD)
Sales special consumption tax from non-state sector

1

Long Xuyên

22.5

22.5

22.5

2

Châu Đốc

97

97

97

3

Tân Châu

100

100

100

4

An Phú

100

100

100

5

Phú Tân

100

100

100

6

Chợ Mới

100

100

100

7

Châu Phú

100

100

100

8

Châu Thành

100

100

100

9

Tịnh Biên

100

100

100

10

Tri Tôn

100

100

100

11

Thoại Sơn

100

100

100

 

 

image

PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES