Can Tho

Can Tho 09/11/2007 02:27:00 502

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TP CẦN THƠ

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

 

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

3,164,500

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

1,976,000

 

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

928,500

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

 

5

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

260,000

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local Budget Revenues

2,965,518

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,885,160

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

479,950

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

1,405,210

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

252,838

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

252,838

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

550,000

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

17,520

 

5

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

260,000

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local Budget Expenditures

2,915,112

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,746,666

 

 

Trong đó - Of which:

 

 

 

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

731,000

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

1,026,026

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,380

 

4

Dự phòng ngân sách - Contingencies

69,110

 

5

Chi chương trình mục tiêu quốc gia
National target programs expenditure

53,827

 

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn tăng thu năm 2006 chuyển sang
Salary reform expenditure

17,520

 

7

Chi thực hiện một số nhiệm vụ của địa phương
Local assignments expenditure

583

 

 

UBND TP CẦN THƠ

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2007

 PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICTS BUDGET FY 2007

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp thành phố - Revenues

2,633,662

1

Thu ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,553,304

 

Các khoản thu ngân sách cấp thành phố hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

310,877

 

Các khoản thu phân chia NS cấp thành phố hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,242,427

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

252,838

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

252,838

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

550,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

17,520

5

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

260,000

II

Chi ngân sách cấp thành phố - Expenditures

2,583,256

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp TP theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditures

1,933,844

2

Bổ sung cho ngân sách quận, huyện
Transfers to districts budget

649,412

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

649,412

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN, XÃ)
DISTRICTS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách quận, huyện  - Revenues

981,268

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp - Decentralized Revenues

331,856

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

169,073

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

162,783

2

Bổ sung cho ngân sách quận, huyện
Transfers to districts budget

649,412

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

649,412

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

II

Chi ngân sách quận, huyện - Expenditures

981,268

 

 

UBND TP CẦN THƠ

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

3,714,500

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

3,454,500

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,976,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

374,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

254,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

8,970

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

110,000

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

50

 

Thuế môn bài - License Tax

280

 

Thu khác - Others

700

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

220,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

165,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

41,460

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

13,000

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

130

 

Thuế môn bài - License Tax

310

 

Thu khác - Others

100

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

156,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

82,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

36,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

37,710

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước
Revenue from land surface rent, water surface rental

130

 

Thuế môn bài - License Tax

110

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

50

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state Sector Revenue

520,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

308,795

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

190,605

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

7,220

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

235

 

Thuế môn bài - License Tax

11,530

 

Thu khác - Others

1,615

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

76,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

59,000

8

Thu phí, lệ phí - Fees

53,300

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

150,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

339,700

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

12,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất -Land Use Right Transfer Tax

42,000

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước
Revenue from land surface rent, water surface rental

11,000

 

Thu tiền sử dụng đất - Land use revenue

242,700

 

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned Houses Revenue

32,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public lands at communes

4,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

24,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

928,500

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import tax, Special Consumption Tax on Imports

185,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK -  VAT on Imports

743,500

IV

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

550,000

B

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

260,000

 

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

260,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

 

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,705,518

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

479,950

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,405,210

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

252,838

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

550,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
Brought forward revenues

17,520

II

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

260,000

 

 

UBND TP CẦN THƠ

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2007

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,915,112

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

1,746,666

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital Investment Expenditure

1,743,926

2

Hỗ trợ vốn cho DNNN - Capital support to SOEs

2,740

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

1,026,026

1

Chi an ninh quốc phòng -  Security and Defense

20,810

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

481,636

3

Chi sự nghiệp y tế - Health care

118,364

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

9,285

5

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin - Culture and Information

12,340

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and Television

10,250

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

8,845

8

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

14,939

9

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

48,997

10

Chi sự nghiệp môi trường - Environment services

51,014

11

Chi quản lý hành chính - Administrative management

144,105

12

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách - Price support

1,504

13

Chi ngân sách xã - Revenue at communes

80,950

14

Chi khác ngân sách - Other expenditures

21,987

15

Kinh phí thực hiện dự án tin học thuộc đề án 112
Funds for Project IT of Project 112

1,000

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,380

IV

Dự phòng ngân sách - Contingencies

69,110

V

Chi chương trình MTQG
National target programs expenditure

53,827

VI

Chi cải cách tiền lương - Salary reform expenditure 

17,520

VII

TW hỗ trợ có mục tiêu có tính chất chi TX
Current-based target transfers by central budget

583

 

 

UBND TP CẦN THƠ

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY2007

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,932,844

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

1,345,659

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital Investment Expenditures

1,342,919

2

Hỗ trợ vốn cho DNNN - Capital support to SOEs

2,740

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

444,765

1

Chi an ninh quốc phòng -  Security and Defense

16,310

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

183,610

3

Chi sự nghiệp y tế - Health care

73,564

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and Technology

8,625

5

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin - Culture and Information

6,040

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and Television

7,050

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

6,445

8

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

8,139

9

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

22,997

10

Chi quản lý hành chính - Administrative management

90,105

11

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách - Price support

1,504

12

Chi sự nghiệp môi trường - Environment services

5,114

13

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

15,262

14

Kinh phí thực hiện dự án tin học thuộc đề án 112
Funds for Project IT of Project 112

1,000

III

Dự phòng ngân sách - Contingencies

69,110

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfers to Financial Reserve Fund

1,380

V

Chi chương trình MTQG
National target programs expenditure

53,827

VI

Chi cải cách tiền lương - Salary reform expenditure

17,520

VII

TW hỗ trợ có mục tiêu có tính chất chi TX
Current-based target transfers by central budget

583

 

 

 

UBND TỈNH CẦN THƠ

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

 

CAN THO PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2007

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL-LEVEL BUDGET FY2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                      Triệu đồng - Millions of  dong

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
khởi công, hoàn thành
Time frame

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved Plan

Giá trị KL thực hiện từ khởi công đến 31/12/2006
Volumn Value from start working to 31/12/2006

Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2006
Paid from start working to 31/12/2006

Dự toán
Plan 2007

 
 

 

THÀNH PHỐ TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
MANAGED BY CITY

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu CN Trà nóc II - Tra Noc II IDZ

Ô Môn

1998-2002

165 ha

203,266

 

44,452

30,000

 

 

Đường dây hạ thế xã Định Môn, Đông Hiệp, Đông Bình, Đông Thuận, Thới Thạnh, Thới Đông, Cơ Đỏ - Lowvoltage power lines at Định Môn, Đông Hiệp, Đông Bình, Đông Thuận, Thới Thạnh, Thới Đông, Cơ Đỏ coomunes

Cờ Đỏ

2005

35 km

5,245

 

1,822

2,000

 

 

Đường dây hạ thế xã Thạnh Mỹ, Thạnh Phú, Thạnh Thắng - Vĩnh Thạnh
Lowvoltage power lines at Thạnh Mỹ, Thạnh Phú, Thạnh Thắng - Vĩnh Thạnh communes

Vĩnh Thạnh

2005-2006

23224 m

5,526

 

1,348

1,500

 

 

Đường dây hạ thế xã Tân Thới - Phong Điền
Lowvoltage power lines at Tân Thới - Phong Điền

Phong Điền

2005-2006

7591 m

3,806

 

733,393

950

 

II

Ngành nông lâm, thuỷ sản
Agriculture, forestry and fisheries sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp đê bao vườn cây ăn trái Cái Cui- Cái Răng
Improve ring-dyke for Cái Cui- Cái Răng orchard

Cái Răng

2002-2005

2000 ha

3,030

 

 

63

 

 

Hệ thống cấp nước nhỏ có mạng phân phối
Small water supply system with distribution chanels

Toàn TP

1999-2005

 

5,357

 

5,848

953

 

 

Nạo vét kênh Thắng Lợi 1
Draining Thanh Loi.1 canal

Thốt Nốt

2006

16160 m

8,232

 

475

2,000

 

III

Ngành thương mại dịch vụ
Trade and services sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chợ chuyên doanh lúa gạo cấp khu vực
Rice functional market at area level

Thốt Nốt

2004-2006

102988m2

8,995

 

27,119

5,000

 

IV

Ngành giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐT 921 (Thốt Nốt - cầu Ngã Tư)
Road 921 (Thốt Nốt - cầu Ngã Tư)

Vĩnh Thạnh

1995-2006

14254 m

49,919

 

15,640

10,000

 

 

ĐT 921 (cầu Ngã Tư- TT Cờ Đỏ)
Road 921 (bridge Ngã Tư- TT Cờ Đỏ)

Cờ Đỏ

2001-2006

Cấp V

31,409

 

20,521

10,000

 

 

ĐT 926  - Road 926

Phong Điền

2001-2005

Cấp V

32,934

 

19,281

3,000

 

 

Cầu và đường qua Cồn Khương
Road and bridge through Con Khuong

Ninh Kiều

2002-2004

 

61,147

 

30,135

14,000

 

 

Đường tỉnh 923 (QL1- Phong điền) - phần đường
Provincial road 923 (national way 1- Phong Dien)

NK-PĐ

2001-2005

cấp III

61,966

 

73,292

3,000

 

 

Đường tỉnh 923 (QL1- Phong điền) - phần cầu
Provincial road 923 (national way 1- Phong Dien)

NK-PĐ

2002-2005

7 cầu

69,848

 

27,702

16,000

 

 

Tuyến kè bảo vệ khu vực cồn Cái Khế
Waterbreak to protect Cai Khe islet

Ninh Kiều

2005-2007

1958 m

48,215

 

29,282

8,000

 

V

Ngành công cộng phúc lợi
Welfares and pubic sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xe buýt - Bus projects

Toàn TP

2004-2006

30 xe

15,852

 

1,400

2,800

 

 

XD bãi xỷ lý chất thải rắn Tân Long và di dời bãi rác ĐThạnh
Construct solid waste dumps of Tan Long and remove Dthanh dump

Phụng Hiệp

2002-2005

202531 m2

487,976

 

6,886

3,000

 

VI

Ngành cấp nước sinh hoạt - VSMT
Live water supply sector - environment sanitation

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đối ứng DA thoát nước và XL nước thải
Counterpart fund for project drainage and used water treatment

Ninh Kiều

2003-2008

30000m3/ngày

121,889

 

33,464

84,141

 

VII

Ngành Giáo dục đào tạo
Education and training sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường nghiệp vụ TDTT
Sports Functioned school

Ninh Kiều

2002-2005

1,62 ha

20,500

 

768,589

8,320

 

 

Trường công nhân kỹ thuật
Technical training school

Bình Thủy

2004-2005

2250 hs

28,483

 

23,507

4,000

 

 

Trường THPT Cái Răng
Cai Rang high school

Cái Răng

2003-2006

8640 m2

21,954

 

8,902

10,561

 

 

Trường TH An Hội
An Hoi high school

Ninh Kiều

2005-2007

7447 m2

20,653

 

4,933

11,652

 

VIII

Ngành Văn hoá thông tin
Culture and information sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiết bị truyền hình
TV equipments

Ninh Kiều

2003-2004

10 kw

5,479

 

9,988

2,002

 

 

Trung tâm văn hóa TP Cần Thơ
Culture center of Can Tho province

Ninh Kiều

2001-2004

4,8 ha

26,881

 

20,735

4,206

 

IX

Ngành Thể dục thể thao - Sports sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp sửa chữa sân vận động Cần Thơ
Improve Can Tho stadium

Ninh Kiều

2004-2005

10000 m2

3,474

 

3,132

790

 

X

Ngành y tế - xã hội
Health and social affairs sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo mở rộng trung tâm Tai mũi họng
Upgrade the Center for orthohinolaryngology

Ninh Kiều

2003-2005

100 giường

4,112

 

2,744

1,000

 

 

Bệnh viện đa khoa Thốt Nốt
Thot Not general hospital

Thốt Nốt

2004-2007

200 giường

9,349

 

156

1,100

 

 

Khoa Phong (BV da liễu)
Leprosy ward (of skin hospital)

Ninh Kiều

2005-2007

1147 m2

4,769

 

 

1,168

 

XI

Cơ quan quản lý nhà nước
State administrative organs

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình Cần Thơ - Center for Broadcasting technics of Can Tho

Ninh Kiều

2001-2006

2500 m2

45,670

 

14,000

10,000

 

 

Trụ sở Báo Cần Thơ
Offices of Can Tho News

Ninh Kiều

2003-2006

2657 m2

9,787

 

5,516

3,000

 

 

Nhà lưu trữ Thành ủy TP Cần Thơ
Storeage house of City Party committee of Can Tho

Ninh Kiều

2006-2007

671 m2

9,546

 

1,079

4,000

 

 

Trụ sở Sở Tư pháp
Office of Justice department

Ninh Kiều

2002-2006

1874 m2

8,960

 

6,680

2,300

 

 

 

UBND TP CẦN THƠ

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2007

 

PLAN OF BUDGET EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2007

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng cộng - Total

252,838

198,428

54,410

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia
National Target Programs

64,027

10,200

53,827

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

1,310

1,200

110

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

2,450

2,200

250

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

6,537

1,800

4,737

 

4

Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

6,627

2,000

4,627

 

5

Chương trình văn hoá
Social Culture Program

4,385

3,000

1,385

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo
Education and Training Program

40,200

 

40,200

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm
Elimination of Crime Program

890

 

890

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý
Elimination of drug Program

1,100

 

1,100

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

528

 

528

 

II

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other targets and assignments

188,811

188,228

583

 

 

 

UBND TP CẦN THƠ

CANTHO PEOPLES COMMITTEE

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC

QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2007

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2007

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Quận, huyện thuộc thành phố
Name of agencies

Tổng thu NSNN trên địa bàn quận, huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách quận, huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

 

Tổng số - Total

653,900

981,268

649,362

649,362

 

1

Ninh Kiều

335,000

205,941

68,026

68,026

 

2

Bình Thuỷ

62,340

94,615

49,770

49,770

 

3

Cái Răng

104,630

96,706

72,724

72,724

 

4

Ô Môn

31,650

94,760

66,690

66,690

 

5

Phong Điền

18,100

120,372

105,119

105,119

 

6

Cờ Đỏ

20,450

141,426

124,357

124,357

 

7

Thốt Nốt

59,300

113,406

65,663

65,663

 

8

Vĩnh Thạnh

22,430

114,042

97,013

97,013

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2007

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Quận, huyện
Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)
Decentralizied Revenues Detailed by Province

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
Non-state Sector Revenues

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

Thuế nhà đất
Land and Housing Tax

Lệ phí
 trước
bạ Registration Fees

Phí, lệ phí Fees

Thu khác ngân sách Others

Thuế GTGT
Value Added Tax

Thuế TNDN
Corporate Income Tax

Thuế TTĐB
Special Consumption Tax

Thuế tài nguyên
Natural resource tax

Thuế môn bài
License Tax

Thu khác
Others

1

Ninh Kiều

50

50

50

100

100

100

100

100

100

100

100

2

Bình Thuỷ

90

90

96

100

100

100

100

100

100

100

100

3

Cái Răng

90

90

96

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Ô Môn

90

90

96

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Phong Điền

90

90

96

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Cờ Đỏ

90

90

96

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Thốt Nốt

90

90

96

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Vĩnh Thạnh

90

90

96

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

image

 

PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES