Dong thap

Dong thap 09/11/2007 02:45:00 373

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

 

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 
 

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in the provincial area

1,426,100

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

1,142,100

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

284,000

 

B

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,407,437

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,130,100

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

420,730

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

709,370

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

907,337

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

658,310

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

249,027

 

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

370,000

 

C

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,407,437

 

I

Chi cân đối NSĐP - Balancing Expenditures

1,788,410

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

462,510

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

1,254,388

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,400

 

4

Dự phòng ngân sách - Contingencies

70,112

 

II

Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu
Target transfers from Central Budget

249,027

 

III

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

370,000

 

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2007

 PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICTS BUDGET FY 2007

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,726,137

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

448,800

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

18,710

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

430,090

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

907,337

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

658,310

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

249,027

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues (lottery)

370,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,726,137

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp
(không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure

684,932

2

Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu
Expenditure from target transfers of central budget

249,027

3

Chi từ nguồn xổ số kiến thiết
Expenditure from lottery revenue

370,000

4

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

422,178

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

414,920

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

7,258

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUY
ỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã - Revenues

1,103,478

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

681,300

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

402,020

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

279,280

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfer from provincial level budget

422,178

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

414,920

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

7,258

3

Thu chuyển nguồn làm lương năm trước
Brought forward revenues from salarys source

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã - Expenditures

1,103,478

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,796,100

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total state budget balancing revenues

1,426,100

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic Revenues

1,142,100

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

90,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

53,870

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

6,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

24,300

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

100

 

Thuế môn bài - License Tax

230

 

Thu khác - Others

5,000

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

61,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

29,600

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

25,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

250

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,800

 

Thuế môn bài - License Tax

180

 

Thu khác - Others

4,170

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

1,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

400

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

590

 

Thuế môn bài - License Tax

10

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state Sector Revenue

335,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

220,050

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

105,310

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

500

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

310

 

Thuế môn bài - License Tax

7,920

 

Thu khác - Others

910

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

42,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural Land Use Tax

500

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual Income Tax

50,000

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

 

9

Thu phí, lệ phí - Fees

56,500

10

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

193,000

11

Các khoản thu về nhà đất
Housing and land Revenues

288,640

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

6,640

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

28,000

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

4,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

250,000

 

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned Houses Revenue

0

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public lands at communes

8,200

13

Thu khác ngân sách - Other Revenues

16,260

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

284,000

 

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import tax, Special Consumption Tax on Imports

75,000

 

Thu thuế GTGT hàng NK - VAT on Imports

209,000

III

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

B

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues (lottery)

370,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,407,437

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local Budget Balancing Revenues

2,037,437

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

420,730

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

709,370

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

907,337

II

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

370,000

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2007

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,407,437

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,788,410

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

462,510

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

42,000

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

7,700

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,254,388

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy ngh
Education, training and vocational training

587,930

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

10,390

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,400

4

Dự phòng ngân sách - Contingencies

70,112

II

Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu
Target transfers from Central Budget

249,027

III

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures (lottery)

370,000

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY2007

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,726,137

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

130,332

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital Investment Expenditure

126,572

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

515,048

1

Chi quốc phòng - Defense

10,200

2

Chi an ninh -  Security

8,500

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

164,930

4

Chi sự nghiệp y tế - Health care

136,220

5

Chi SN khoa học và công nghệ - Science and Technology

9,930

6

Chi SN văn hoá thông tin - Culture and Information

9,660

7

Chi SN phát thanh, truyền hình - Broadcasting and Television

3,610

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

9,040

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

16,120

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

58,198

11

Chi quản lý hành chính - Administrative management

83,075

12

Chi khác ngân sách - Other expenditures

5,565

III

Dự phòng ngân sách - Contingencies

38,152

IV

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfer to low-level budget

422,178

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfers to Financial Reserve Fund

1,400

VI

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures (lottery)

370,000

VII

Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu
Target transfers from Central Budget

249,027

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

Table 17/CKNS-NSDP

 

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2007

 

PLAN OF BUDGET EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2007

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng cộng - Total

249,027

160,409

88,618

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia
National Target Programs

87,164

15,620

71,544

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

1,110

80

1,030

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

10,300

10,000

300

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

7,894

540

7,354

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

9,625

5,000

4,625

 

5

Chương trình văn hoá
Social Culture Program

2,299

0

2,299

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo
Education and Training Program

54,000

0

54,000

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm
Elimination of Crime Program

620

 

620

 

8

Chương trình Phòng, chống ma tuý
Elimination of Drug Program

700

0

700

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

616

0

616

 

II

Chương trình 135  - Program 135

4,350

3,750

600

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
Five million hectare reforestation Program

2,060

2,060

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other Targets and Assignments

155,453

138,979

16,474

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2007

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

Stt
No

Tên các huyện, thị xã
thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo
phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối NS huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
BalancingTransfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

 

Tổng số - Total

730,190

1,103,478

422,178

414,920

7,258

1

Hồng Ngự

77,510

133,245

55,905

55,905

0

2

Tân Hồng

25,060

73,380

48,350

48,350

0

3

Tam Nông

37,840

75,062

38,272

37,960

312

4

Thanh Bình

33,130

88,375

55,245

55,245

0

5

Cao Lãnh - Town

143,820

147,146

3,626

0

3,626

6

Cao Lãnh - District

46,060

109,790

63,750

63,750

0

7

Tháp Mười

48,450

96,675

48,255

48,255

0

8

Lấp Vò

63,045

90,255

28,290

28,290

0

9

Lai Vung

36,070

86,480

50,440

50,440

0

10

TX Sa Đéc - Town

153,750

110,890

3,320

0

3,320

11

Châu Thành

65,455

92,180

26,725

26,725

0

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

 

 

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

Table 20/CKNS-NSDP

DONGTHAP PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO

NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2007

PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE LEVEL BUDGET FY 2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 %

Số
TT

Tên xã, phường, thị trấn
Names of communes

Chi tiết theo các khoản thu - Revenues Detailed by Province

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

Thuế nhà đất
Land and Housing Tax

Thuế môn bài từ cá nhân, hộ KD
License Tax from individuals, households

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural Land Use Tax

Lệ phí trước bạ nhà, đất
Land and house Registration Fees

Các khoản thu tại
Revenues at commune

I

Hồng Ngự

 

 

 

 

 

 

1

Hồng Ngự

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Thường Phước I

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Thường Phước II

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Thường Thới Tiền

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Thường Thới Hậu A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Thường Thời Hậu B

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Thường Lạc

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Long Khánh A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Long Khánh B

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Long Thuận

100%

100%

100%

100%

100%

100%

11

Phú Thuận A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

12

Phú Thuận B

100%

100%

100%

100%

100%

100%

13

Bình Thạnh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

14

Tân Hội

100%

100%

100%

100%

100%

100%

15

An Bình A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

16

An Bình B

100%

100%

100%

100%

100%

100%

II

Huyện Tân Hồng

 

 

 

 

 

 

1

Sa rày

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Thông Bình

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

 Bình Phú

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Tân Hộ Cơ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Tân Thành A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Tân Thành B

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Tân Phước

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Tân Công Chí

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

An Phước

100%

100%

100%

100%

100%

100%

III

Tam Nông

 

 

 

 

 

 

1

Tràm Chím

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Tân Công Sính

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Phú Đức

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Phú Hiệp

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Phù Cường

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Phú Ninh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

An Long

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

An Hòa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Phú Thành A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Phú Thành B

100%

100%

100%

100%

100%

100%

11

Phú Thọ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

12

Hòa Bình

100%

100%

100%

100%

100%

100%

IV

Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

1

Thanh Bình

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Bình Thành

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Tân Thạnh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

An Phong

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Tân Mỹ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Phú Lợi

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Bình Tấn

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Tân Phú

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Tân Huề

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Tân Quới

100%

100%

100%

100%

100%

100%

11

Tân Long

100%

100%

100%

100%

100%

100%

12

Tân Hòa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

13

Tân Bình

100%

100%

100%

100%

100%

100%

V

Cao Lãnh

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

Đối với tỷ lệ điều tiết của 5 khoản thu (Thuế chuyển quyền sử dụng đất; thuế nhà, đất; thuế môn bài từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế sử dụng đất nông nghiệp và lệ phí trước bạ nhà, đất) uỷ quyền cho Hội đồng nhân dân thị xã Cao Lãnh Quyết nghị tỷ lệ phần trăm phân chia cho ngân sách phường được hưởng.
For the sharing rates of 5 revenue items (land user right transfer; land and housing tax; license tax from individuals, household businesses; agriculture land use tax; land and housing registration fees) are mandated to Cao Lanh township people council to decide for wards enjoyed

100%

2

Phường 2

100%

3

Phường 3

100%

4

Phường 4

100%

5

Phường 6

100%

6

Phường 11

100%

7

Mỹ Phú

100%

8

Hoà Thuận

100%

9

Thuận Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Tân Thuận Tây

100%

100%

100%

100%

100%

100%

11

Tịnh Thới

100%

100%

100%

100%

100%

100%

12

Mỹ Trà

100%

100%

100%

100%

100%

100%

13

Mỹ Ngãi

100%

100%

100%

100%

100%

100%

14

Mỹ Tân

100%

100%

100%

100%

100%

100%

15

Hòa An

100%

100%

100%

100%

100%

100%

VI

Cao Lãnh

 

 

 

 

 

 

1

Mỹ Thọ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

An Bình

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Mỹ Thọ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Mỹ Hội

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Mỹ Xương

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Mỹ Long

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Mỹ Hiệp

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Bình Hàng Trung

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Bình Hàng Tây

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Nhị Mỹ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

11

Gáo Giồng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

12

Phương Thịnh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

13

Phương Trà

100%

100%

100%

100%

100%

100%

14

Ba Sao

100%

100%

100%

100%

100%

100%

15

Tân Hội Trung

100%

100%

100%

100%

100%

100%

16

Phong Mỹ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

17

Bình Thạnh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

18

Tân Nghĩa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

VII

Tháp Mười

 

 

 

 

 

 

1

Mỹ An

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Mỹ Quý

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Mỹ Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Mỹ An

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Mỹ Hòa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Đốc Binh Kiều

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Phú Điền

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Thanh Mỹ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Trường Xuân

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Hưng Thạnh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

11

Láng Biển

100%

100%

100%

100%

100%

100%

12

Thạnh Lợi

100%

100%

100%

100%

100%

100%

13

Tân Kiều

100%

100%

100%

100%

100%

100%

VIII

Lấp Vò

 

 

 

 

 

 

1

Lấp Vò

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Bình Thành

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Bình Thạnh Trung

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Định An

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Định Yên

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Hội An Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Mỹ An Hưng A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Mỹ An Hưng B

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Tân Mỹ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Tân Khánh Trung

100%

100%

100%

100%

100%

100%

11

Long Hưng A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

12

Long Hưng B

100%

100%

100%

100%

100%

100%

13

Vĩnh Thạnh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

IX

Lai Vung

 

 

 

 

 

 

1

Lai Vung

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Hoà Thành

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Tân Dương

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Tân Phước

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Tân Thành 

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Hoà Long

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Long Thắng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Vĩnh Thới

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Tân Hoà

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Định Hoà

100%

100%

100%

100%

100%

100%

11

Phong Hòa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

12

Long Hậu

100%

100%

100%

100%

100%

100%

X

Sa Đéc

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

Đối với tỷ lệ điều tiết của 5 khoản thu (Thuế chuyển quyền sử dụng đất; thuế nhà, đất; thuế môn bài từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế sử dụng đất nông nghiệp và lệ phí trước bạ nhà, đất) uỷ quyền cho Hội đồng nhân dân thị xã Sa Đéc Quyết nghị tỷ lệ phần trăm phân chia cho ngân sách phường được hưởng.
For the sharing rates of 5 revenue items (land user right transfer; land and housing tax; license tax from individuals, household businesses; agriculture land use tax; land and housing registration fees) are mandated to SaDec township people council to decide for wards enjoyed

100%

2

Phường 2

100%

3

Phường 3

100%

4

Phường 4

100%

5

An Hoà

100%

6

Tân Quy Đông

100%

7

Tân Phú Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Tân Khánh Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Tân Quy Tây

100%

100%

100%

100%

100%

100%

XI

Châu Thành

 

 

 

 

 

 

1

Cái Tàu Hạ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Tân Bình

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Tân Nhuận Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

An Nhơn

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Tân Phú Trung

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Tân Phú

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Hòa Tân

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Phú Long

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Phú Hựu

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10

An Phú Thuận

100%

100%

100%

100%

100%

100%

11

An Khánh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

12

An Hiệp

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

image

Dong thap -

 

          BUDGET EXPENDITURES and PERCENTAGE