Hoa Binh

Hoa Binh 01/12/2007 04:03:00 598

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH HÒA BÌNH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

HOA BINH PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

                                              Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

563,300

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

403,300

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

160,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,113,152

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

340,790

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

340,790

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,546,292

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

994,809

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

551,483

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

6,070

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

220,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,113,152

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

247,658

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,056,783

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

5

Dự phòng - Contingencies

38,928

6

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

548,483

7

Chi ngoài cân đối - Unbalance expenditure

220,000

 

 

UBND TỈNH HÒA BÌNH                                                  Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

HOA BINH PEOPLES COMMITTEE                             Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,996,045

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

443,683

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

 

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,546,292

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

994,809

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

551,483

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

6,070

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,996,045

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,340,879

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

655,166

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

655,166

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh - Revenues

772,273

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

117,107

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

 

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

655,166

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

655,166

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

II

Chi ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh - Expenditures

772,273

 

 

UBND TỈNH HÒA BÌNH                                    Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

HOA BINH PEOPLES COMMITTEE                  Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

                                  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

563,300

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

343,300

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

343,300

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

99,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

36,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,200

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

160

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

59,630

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

12,500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

11,001

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,130

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

120

 

Thuế môn bài - License tax

150

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

99

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

1,500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

973

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

27

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

70,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

48,482

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

15,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,188

 

Thuế môn bài - License tax

3,447

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,200

 

Thu khác - Others

183

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

11,500

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

2,000

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

15,000

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

15,600

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

101,800

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

2,500

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

4,500

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

2,500

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

87,300

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

5,000

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

2,000

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

12,400

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

 

IV

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính
Revenue from Financial reserve fund

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

220,000

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

3,730

2

Khác - Others

216,270

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,113,152

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,893,152

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

340,790

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,546,292

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

6,070

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

220,000

 

 

UBND TỈNH HÒA BÌNH                                                      Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

HOA BINH PEOPLES COMMITTEE                                Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,113,152

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,893,152

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

247,658

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,056,783

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

508,674

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

9,500

III

Chi dự phòng- Contingencies

38,928

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

VI

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

548,483

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

220,000

 

 

 

UBND TỈNH HÒA BÌNH                                     Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

HOA BINH PEOPLES COMMITTEE                   Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2007

 

 

 

 

                         Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,340,879

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,128,179

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

213,403

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

151,583

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

61,820

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

345,902

1

Chi quốc phòng - Defense

4,800

2

Chi an ninh - Security

2,190

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

90,430

4

Chi y tế - Health care

79,842

5

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

9,500

6

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

4,564

7

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

3,000

8

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

1,644

9

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

5,867

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

43,165

11

Chi quản lý hành chính - Administration

70,640

12

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

13,500

13

Chi khác ngân sách - Other expenditures

16,760

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

IV

Dự phòng -Contingencies

19,091

V

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

548,483

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

212,700

 

 

 

                         

UBND TỈNH HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

HOA BINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2007

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây
dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2006
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2006
Paid

Kế hoạch vốn đến hết năm 2006

Kế hoạch vốn năm 2007
Plan

Ghi chú
Note

 
 

A

Dự án chuyển tiếp
Continued projects

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành Công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện xã Văn Sơn - Power supplies

Lạc Sơn

 

 

4,299

 

 

4,299

126

Hoàn thành

 

 

Điện xã Ân Nghĩa - Power supplies

Lạc Sơn

 

 

2,000

 

 

200

1,800

Hoàn thành

 

 

Điện xã Kim Tiến - Power supplies

Kim Bôi

 

 

1,661

 

 

200

1,461

Hoàn thành

 

 

Điện xã Miền Đồi - Power supplies

Lạc Sơn

 

 

2,427

 

 

250

2,177

Hoàn thành

 

II

Ngành Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thành Lập - Tiến Sơn
Road of Thành Lập - Tiến Sơn

Lương Sơn

 

 

9,798

 

 

5,726

4,072

Hoàn thành

 

 

Đường Phong Phú - Trung Hòa
Road of Phong Phú - Trung Hòa

Tân Lạc

 

 

6,941

 

 

6,600

341

Hoàn thành

 

 

Đường Hợp Thịnh - Phúc Tiến - Phú Minh
Road of  Hợp Thịnh - Phúc Tiến-Phú Minh

Kỳ Sơn

 

 

14,047

 

 

9,445

4,602

Hoàn thành

 

 

Đường Trần Hưng Đạo
Trần Hưng Đạo road

TP Hòa Bình

 

 

 

 

 

57,000

10,000

 

 

III

Ngành Nông nghiệp và PTNT
Agriculture sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm bơm Tân Mỹ
Pumping station of Tan My

Lạc Sơn

 

 

2,625

 

 

800

1,825

Hoàn thành

 

 

Sửa chữa trạm bơm xóm Bưng
Reparation of Pumping station of Bung village

Lạc Sơn

 

 

1,100

 

 

923

177

Hoàn thành

 

IV

Ngành Giáo dục đào tạo
Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Hoàng Văn Thụ
Hoang Van Thu high school

TP Hòa Bình

 

 

7,000

 

 

4,500

2,500

Hoàn thành

 

 

Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật
Economic-mechanic school

TP Hòa Bình

 

 

6,266

 

 

1,500

2,000

 

 

V

Ngành Y tế - văn hóa - thông tin
Health-culture-information sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sân thể thao cơ bản Đà Bắc
Sports grounds of Da Bac

Đà Bắc

 

 

3,788

 

 

2,160

1,628

Hoàn thành

 

 

Đài PTTH huyện Cao Phong
Cao Phong broadcasting station

Cao Phong

 

 

2,499

 

 

500

1,999

Hoàn thành

 

VI

Các dự án khác - Other projects

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình nâng cấp vỉa hè, rãnh thoát nước đường Cù Chính Lan, An Dương Vương
Improve pavement, drainages of Cu Chinh Lan and An Duong Vuong road

TP Hòa Bình

 

 

8,938

 

 

1,000

1,500

 

 

 

Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc, nhà khách tỉnh ủy
Maintenance of offices, guesthouse of rpovincial party committee

TP Hòa Bình

 

 

3,039

 

 

 

1,539

Hoàn thành

 

 

Bệnh viện y học cổ truyền
Oriented medical hospital

TP Hòa Bình

 

 

12,830

 

 

 

5,000

 

 

 

Cơ sở hạ tầng khu Sủ Ngòi
Infrastructure of Su Ngoi area

TP Hòa Bình

 

 

18,303

 

 

 

1,250

 

 

 

Khu xử lý rác thả
Wastes processing park

TP Hòa Bình

 

 

21,500

 

 

 

3,898

 

 

B

Dự án khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành Công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện xã Mỹ Hòa
Powersupplies of My Hoa commune

Tân Lạc

 

 

916

 

 

 

500

Hoàn thành

 

 

Điện xóm Khòe, xóm Pu, xóm Te xã Xăm Khòe
Powersupplies of Khoe, Phu, Te of Xam Khoe commune

Mai Châu

 

 

 

 

 

 

500

 

 

II

Ngành Giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thượng Cốc - Phú Lương
Road of Thuong Coc - Phu Luong

Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

2,000

 

 

III

Ngành Nông nghiệp và PTNT
Agriculture sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiên cố Mương Bước
Concretization of Muong Buoc canal

Mai Châu

 

 

 

 

 

 

1,600

 

 

 

Hồ xóm Múi xã Xuân Phong
Lake at Mui village of Xuan Phong comm

Cao Phong

 

 

 

 

 

 

1,500

 

 

IV

Ngành Giáo dục đào tạo
Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Yên Thủy C
Highschool of Yen Thuy C

Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

2,200

 

 

 

Trường PTTH vùng Quyết thắng
High school of Quyet Thang

Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

2,400

 

 

V

Ngành Y tế - văn hóa - thông tin
Health-culture-information sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tượng đài Anh hùng Cù Chính Lan 
Monument of Cu Chinh Lan historic hero

Cao Phong

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

VI

Các dự án khác - Other projects

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện chiếu sáng đô thị  
Urban Lighting system

TP Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

2,000

 

 

 

Cải tạo nâng cấp Sở Thể dục thể thao
Improve The Department of sports

TP Hòa Bình

 

 

1,800

 

 

 

600

 

 

 

Trụ sở huyện ủy và các Ban Đảng Kỳ Sơn
Offices of district party committee and units of Ky Son

Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

2,200

 

 

 

 

UBND TỈNH HÒA BÌNH

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

HOA BINH PEOPLES COMMITTEE

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2007

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2007

 
 

 

 

 

 

 

 

 

                                                       Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment capital

Vốn sự nghiệp
Performing capital

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

88,749

16,030

72,719

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

2,500

1,560

940

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

5,800

5,500

300

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

10,639

4,470

6,169

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

7,890

4,000

3,890

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,935

500

1,435

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

57,300

 

57,300

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

500

 

500

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

1,500

 

1,500

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

685

 

685

 

II

Chương trình 135 - Program 135

57,908

50,250

7,658

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

17,180

17,180

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

384,646

342,855

41,791

 

 

 

UBND TỈNH HÒA BÌNH

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

HOA BINH PEOPLES COMMITTEE

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2007

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

 

Tổng số - Total

146,430

764,973

925,166

925,166

 

1

Hòa Bình

72,500

87,814

41,124

41,124

 

2

Kỳ Sơn

5,000

41,790

37,099

37,099

 

3

Cao Phong

3,780

43,363

39,852

39,852

 

4

Đà Bắc

4,550

64,464

60,186

60,186

 

5

Lương Sơn

15,000

74,259

62,069

62,069

 

6

Kim Bôi

11,000

112,341

403,213

403,213

 

7

Tân Lạc

7,800

70,083

63,631

63,631

 

8

Mai Châu

5,650

60,838

55,945

55,945

 

9

Yên Thủy

5,450

55,031

50,367

50,367

 

10

Lạc Thủy

8,500

59,588

52,592

52,592

 

11

Lạc Sơn

7,200

95,402

59,088

59,088