Lang Son

Lang Son 15/12/2007 10:32:00 432

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH LẠNG SƠN                                                         Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

LANG SON PEOPLES COMMITTEE                                     Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

 

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

 

 

                                         Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,117,000

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

372,000

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Customs revenues, net

745,000

 

II

Thu ngân sách địa phương
Local budget revenues

1,875,375

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

358,230

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

158,000

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

200,230

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,378,985

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,004,856

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

374,129

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

131,500

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách  thực hiện cải cách lương
Brought forward revenues for salary reform

6,660

 

III

Chi ngân sách địa phương
Local budget expenditures

1,875,375

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

227,489

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,093,809

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

131,500

 

4

Thực hiện cải cách lương
Brought forward revenues for salary reform

6,660

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,400

 

6

Dự phòng - Contingencies

40,388

 

7

Chi CTMTQG và một số nhiệm vụ khác
National target programs and other assignments

374129

 

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN                                                        Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LANG SON PEOPLES COMMITTEE                                    Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHÔ THUỘC TỈNH NĂM 2007

 PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICTS BUDGET FY 2007

 

 

                                               Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,607,500

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

226,379

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

42,010

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

184,369

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,378,985

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,004,856

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

374,129

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu từ năm trước sang thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward revenues for salary reform

2,136

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,607,500

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

860,136

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

747,364

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

629,193

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

118,171

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

0

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh - Revenues

883,739

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

131,851

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

65,980

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

65,871

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

747,364

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

629,193

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

118,171

II

Chi ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh - Expenditures

883,739

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN                                              Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LANG SON PEOPLES COMMITTEE                           Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,256,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,248,500

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

372,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

55,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

51,380

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,300

 

Thuế môn bài - License tax

120

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,200

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs revenue

20,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

17,420

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,200

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,030

 

Thuế môn bài - License tax

150

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

200

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

3,300

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

2,710

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

200

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

350

 

Thuế môn bài - License tax

40

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

123,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

72,420

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

34,120

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

400

 

Thuế môn bài - License tax

6,830

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

970

 

Thu khác - Others

8,260

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

12,500

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural land use tax

400

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

1,200

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery revenue

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline fees revenue

16,500

10

Thu phí, lệ phí - Fees

36,600

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land revenues

84,800

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

5,700

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land use right transfer tax

4,700

 

Thu tiền thuê đất - Land rental revenue

3,800

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

70,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of State-owned houses revenue

600

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public lands at commune

200

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

18,500

14

Thu chống lậu, an toàn giao thông
Revenues from anti-trafficking activitites, traffic fines

 

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

745,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-Import tax, Special consumption tax on imports

315,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
VAT on imports

430,000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

0

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

131,500

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

7,500

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

 

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenue

1,868,715

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

158,000

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

200,230

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,378,985

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

131,500

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

7,500

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN                                                      Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

LANG SON PEOPLES COMMITTEE                                    Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,743,875

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total local budget balancing expenditures

1,369,746

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

227,489

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

30,000

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

8,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent expeditures

1,093,809

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

512,505

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

8,450

III

Chi trả  nợ gốc,lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to financial reserve fund

1,400

V

Dự phòng ngân sách - Contingencies

40,388

VI

Thực hiện cải cách lương
Brought forward revenues for salary reform

6,660

B

Chi CT MTQG và các CTMT khác
National target programs and other targets

374,129

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN                                                            Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

LANG SON PEOPLES COMMITTEE                                        Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY2007

 

 

 

 

                                                Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

 

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

209,979

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

156,019

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

53,960

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

358,752

1

Chi quốc phòng - Defense

1,650

2

Chi an ninh - Security

4,018

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, vocational & training

113,805

4

Chi y tế - Health care

67,816

5

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

8,450

6

Chi sự nghiệp môi trường - Environment

2,800

6

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

8,325

7

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

2,179

8

Chi thể dục thể thao - Sports

1,975

9

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

7,492

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

37,652

11

Chi quản lý hành chính - Administrative management

68,310

12

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

10,070

13

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

24,210

III

Chi trả  nợ gốc,lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

131,500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,400

V

Dự phòng ngân sách - Contingencies

31,911

VI

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

375,663

VII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

2,136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                   Triệu đồng - Millions of dong

 

Stt
No

Tên đơn vị
Name of Agencies

Chi thường xuyên
Recurrent Expenditure

CTMTQG
National target programs

CT 135
Program 135

Các mục tiêu khác
other targets

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT,
dạy nghề
Education, vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

SN
Kinh tế
Economics

Chi
sự nghiệp khác
Others Exp.

Chi Quản lý hành chính
Administration

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples Council Office

     2,359

 

 

 

 

 

2,359

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples Committee Office

     4,581

 

 

 

 

 

4,581

 

10

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

   59,765

       57,937

 

 

 

 

1,828

20,045

 

31,065

 

4

Sở Y tế - Health Department

   42,951

           420

  41,402

 

 

 

1,129

70

 

 

 

5

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

     7,789

        1,554

 

 

 

        5,175

1,060

1,100

 

1,330

 

6

Sở Thể dục thể thao - Sports Dept.

     3,343

           900

 

 

 

        1,845

598

 

 

 

 

7

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & Rural Development Dept.

   20,958

 

 

 

    18,420

 

2,538

 

10

 

 

8

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid & Social Affairs Department

   36,346

        4,336

  25,721

 

 

        4,624

1,666

6,240

11

4,305

 

9

Sở Giao thông vận tải
Transportation Department

     5,880

 

 

 

      4,322

 

1,558

 

 

 

 

10

Sở Công nghiệp- Industry Dept.

     1,595

 

 

 

         730

 

865

 

 

 

 

11

Sở Xây dựng - Construction Dept.

     3,431

 

 

 

      2,236

 

1,195

 

5

 

 

12

Sở Khoa học công nghệ
Science and Technology Dept.

     8,354

 

 

     7,616

 

 

738

 

 

 

 

13

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource & Environment Department

     8,338

 

 

 

      7,176

 

1,162

 

5

7,662

 

14

Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism Department

     1,354

 

 

 

         380

 

974

 

 

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

     1,560

 

 

 

 

 

1,560

 

30

390

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

     2,368

        1,000

 

 

 

             30

1,338

 

 

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice Department

     2,164

 

 

 

         728

 

1,436

20

 

 

 

18

Sở Tài chính - Finance Department

     2,707

 

 

 

 

 

2,707

 

15

 

 

19

Sở Ngoại vụ
Foreign Affairs Department

       880

 

 

 

 

 

880

 

 

 

 

20

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

     1,134

 

 

 

 

 

1,134

 

 

 

 

21

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

         -  

 

 

 

 

 

 

 

 

4,000

 

22

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Committee

       915

 

 

 

 

             50

865

1,938

 

30

 

23

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of Collectives Council

       463

 

 

 

 

 

463

 

 

 

 

24

Ban dân tộc - Board of Nationality

     1,022

 

 

 

 

 

 

 

 

2,130

 

25

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Committee

       802

 

 

 

 

 

802

31

5

 

 

26

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

1,315

 

 

 

 

 

1,315

28

 

 

 

27

Hội Phụ nữ - Womens Union

1,008

 

 

 

 

 

1,008

21

 

 

 

28

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

475

 

 

 

 

 

475

6

 

 

 

29

Hội Nông dân
Farmers Organization

704

 

 

 

 

 

704

306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time frame

Năng lực
thiết kế
Designed capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 31/12/2006
Accued value

Đã thanh toán từ KC đến 31/12/2006
Paid

Dự toán
Plan 2007

 
 

 

Một số dự án - Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Vốn cân đối NSĐP - in local balance budget

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Quy hoạch - planning

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh quy hoạch chung TPLS
Revision of master planning of city

Lạng Sơn

2025 ha

2007-2008

1,250

 

 

100

 

2

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết Đông Kinh
Revision of concrete planning of Dong Kinh

Lạng Sơn

264 ha

2007-2008

1,343

 

 

100

 

2

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết Chi Lăng
Revision of concrete planning of Chi Lang

Lạng Sơn

 

2007-2008

1,343

 

 

100

 

3

Quy hoạch tổng thể khu du lịch Mẫu Sơn
Master planning of Mau Son tourism area

Lộc Bình

 

2006-2007

1,000

 

 

400

 

II

Chuẩn bị đầu tư - Prepare to invest

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa vùng
Regional general hospital

Lạng Sơn

2007

700 giường/bed

500

 

 

5,000

 

2

 Đường nối QL1B đến TT xã Vạn Thuỷ
Road from Nationway 1B to Van Thuy commune centre

Bắc Sơn

2007

7 km

500

 

 

500

 

3

Quảng trường khởi nghĩa Bắc Sơn
Bac Son "Rise up in arm" square

Lạng Sơn

2007

 

400

 

 

400

 

III

Thực hiện dự án - Implement projects

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp điện xã Vũ Lăng
Power supply at Vu Lang commune

Bắc Sơn

2004-2006

31.5km

6,320

6,320

2,400

1,000

 

2

 Đường Bà Triệu giai đoạn 2
Ba Trieu road phase 2

Lạng Sơn

2003-2007

3.7km

85,194

59,642

59,642

6,000

 

3

Hệ thống cấp nước TPLS
Water supply of city

Lạng Sơn

2006-2007

 

7,200

 

 

2,530

 

4

Trường THCS Chi Lăng
Chi Lang secondary school

Chi Lăng

2006 - 2007

Chuẩn
quốc gia

6,500

 

 

2,500

 

5

Trường dạy nghề Lạng Sơn
Technical training school of Lang Son

Lạng Sơn

2004 - 2006

 

18,980

16,074

12,324

2,500

 

6

Phòng khám quản lý sức khoẻ CB tỉnh
Surgery ward for personnel of province

Lạng Sơn

2007-2008

1184m2

6,203

 

 

1,000

 

7

GPMB trụ sở tỉnh uỷ
Site clearance of Party committee

Lạng Sơn

2007-2008

 

10,200

 

 

1,500

 

8

Khuôn viên lưu niệm Bác Hồ
Monument park of Uncle Ho

Lạng Sơn

2007

 

1,000

 

 

1,000

 

9

Bãi xử lý rác thải Tràng Định
Waste treatment dump of Trang Dinh

Tràng Định

2006-2007

 

3,397

1,000

500

1,125

 

 

Bố trí đối ứng ODA cho dự án
Arranging counterpart fund for ODA projects

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường Hoà Bình - BInh La- Gia Miễn (gđ2)
Hoa Binh - Binh La- Gia Mien road (phase2)

Văn Quán, Bình Gia, Văn Lãng

2007-2008

20.4km

66,886

 

 

41,214

 

2

Cấp điện 3 huyện Văn Quan, Bình Gia, Bắc Sơn
Power supply of 3 district of Văn Quan, Bình Gia, Bắc Sơn

12 xã

2007-2008

đz0,4; 91 km

20,727

 

 

20,708

 

3

Nước ăn thị trấn Na Sầm
Living water supply at Na Sam district town

Văn Lãng

2007-2008

1200m3/nd

11,052

 

 

11,000

 

4

Tiểu học cho trẻ em khó khăn
Primary school for poor children

 

2006-2007

 

31,351

18,278

18,278

10,906

 

B

Nguồn vốn tiền sử dụng đất
Funded by Land user right assignment

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mặt bằng cụm công nghiệp số 2
Site clearance of Industrial park 2

Lạng Sơn

2004-2007

13.1 ha

36,237

32,292

32,292

2,000

 

2

 Đường Tân Tiến- Tân Yên
Tan Tien - Tan Yen road

Tràng Định

2002-2005

 

36,531

4,150

 

3,000

 

3

Sân vận động Đông Kinh
Dong Kinh stadium

Lạng Sơn

2003-2007

14500 chỗ

35,393

35,393

29,652

3,500

 

4

Khu công nghiệp Na Dương
Na Duong industrial zone

Lộc Bình

2007

 

34,461

 

 

1,000

 

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

            Table 17/CKNS-NSDP

 

LANG SON PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ C
ÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2007

 

PLAN OF BUDGET EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2007

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                     Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

74,818

12,020

62,798

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

820

160

660

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

5,300

5,000

300

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

10,863

4,360

6,503

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

6,839

2,000

4,839

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

2,144

500

1,644

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training program

45,700

0

45,700

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime program

890

 

890

 

8

Chương trình phòng chống ma tuý - Elimination of drugs program

1,500

 

1,500

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

762

 

762

 

II

Chương trình 135 - Program 135

58,772

51,000

7,772

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

19,760

21,430

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

219,109

202,485

16,624

 

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN

 

 

            Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

             Table 18/CKNS-NSDP

LANG SON PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY2007

 

 

 

 

 

               Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Các huyện, TP thuộc tỉnh
Name of district level agencies

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total provincial state budget revenue by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total district balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from Provincial budget to district budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing transfer

Bổ sung có
mục tiêu
Target transfer

1

Hữu Lũng

14,420

98,328

88,174

77,692

10,482

2

Chi Lăng

6,930

82,179

77,842

66,909

10,933

3

Lạng Sơn

113,800

78,061

16,483

15,362

1,121

4

Cao Lộc

31,120

89,899

69,220

57,115

12,105

5

Lộc Bình

13,620

95,986

87,294

76,193

11,101

6

Đình Lập

2,995

57,145

54,840

42,983

11,857

7

Văn Lãng

20,972

70,115

51,809

42,171

9,638

8

Tràng Định

4,440

80,359

77,160

62,322

14,838

9

Văn Quan

2,130

74,861

73,510

61,032

12,478

10

Bình Gia

1,970

75,942

74,046

61,463

12,583

11

Bắc Sơn

5,450

80,864

76,987

65,952

11,035

 

Tổng cộng - Total

217,847

883,739

747,364

629,194

118,171

 

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN

LANG SON PEOPLES COMMITTEE

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

Table 20/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN S
ÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2007

THE PERCENTAGE OF SHARED BUDGETS REVENUES
FOR COMMUNE BUDGET FY 2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị - Units: %

STT
No

Xã, phường, thị trấn
Name of communes level agencies

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế
CQSD đất
Land use right transfer tax

Thuế
nhà đất
Land and housing tax

Thuế môn bài thu từ các hộ SXKD
License tax derive from bussiness firms

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural land use tax

Phí, lệ phí do xã quản lý
Fees

I

Lạng Sơn - City

 

 

 

 

 

 

Các phường - Wards

30

30

30

100

100

 

Các xã - Communes

70

70

70

100

100

II

Chi Lăng - District

 

 

 

 

 

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

 

Đồng Mỏ - Town

100

100

100

100

100

 

Chi Lăng - Town

100

100

100

100

100

III

Tràng Định - District

 

 

 

 

 

 

Thất Khê - Town

100

100

100

100

100

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

IV

Văn Lãng - District

 

 

 

 

 

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

 

Na Sầm - Town

100

100

100

100

100

V

Đình Lập - District

 

 

 

 

 

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

 

Nông Trường - Town

100

100

100

100

100

 

Đình Lập - Town

100

100

100

100

100

VI

Cao Lộc - District

 

 

 

 

 

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

 

Đồng Đăng - Town

100

100

100

100

100

 

Cao Lộc - Town

100

100

100

100

100

VII

Bắc Sơn - District

 

 

 

 

 

 

Bắc Sơn - Town

100

100

100

100

100

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

VIII

Bình Gia - District

 

 

 

 

 

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

 

Bình Gia - Town

100

100

100

100

100

IX

Lộc Bình - District

 

 

 

 

 

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

 

Na Dương - Town

100

100

100

100

100

 

Lộc Bình - Town

100

100

100

100

100

X

Hữu Lũng - District

 

 

 

 

 

 

Hữu Lũng - Town

100

100

100

100

100

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

XI

Văn Quan - District

 

 

 

 

 

 

Tất cả các xã
All of communes

100

100

100

100

100

 

Văn Quan - Town

100

100

100

100

100