Ba Ria - Vung Tau

Ba Ria - Vung Tau 16/11/2007 04:11:00 832

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

BARIA - VUNGTAU PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

 

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

74,593,716

 

1

Thu nội địa - Domestic revenues

10,926,501

 

2

Thu dầu thô - Oil revenues

56,780,000

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

6,500,000

 

4

Thu hồi vốn và tạm ứng

165,606

 

5

Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

221,609

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local Budget Revenues

4,176,449

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

3,354,141

 

 

Các khoản thu địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

677,243

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

2,676,898

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central budget

245,093

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

245,093

 

3

Thu hồi vốn và tạm ứng

165,606

 

4

Thu tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính

190,000

 

5

Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN
Unbalance revenues

221,609

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

4,176,449

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

2,198,300

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,666,461

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

 

4

Dự phòng - Contingencies

90,079

 

5

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

221,609

 

 

 

UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BARIA - VUNGTAU PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

 PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICTS BUDGET FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,714,120

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,931,501

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

497,633

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

2,433,868

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

245,093

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

245,093

3

Thu hồi vốn và tạm ứng

165,606

4

Thu tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính

190,000

5

Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN
Unbalance revenues

181,920

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

3,532,200

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,736,738

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố
Transfers to districts budget

737,546

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

706,489

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

31,057

3

Dự phòng - Contingencies

57,916

4

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

181,920

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh
Revenues

1,199,875

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

422,640

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

179,610

 

Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

243,030

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

737,546

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

706,489

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

31,057

3

Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN
Unbalance revenues

39,689

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Expenditures

1,199,875

 

 

UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BARIA - VUNGTAU PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

74,593,716

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

74,372,107

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

10,926,501

1

Thu từ DNNN trung ương - Central soes revenue

5,500,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,398,700

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,783,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

168,040

 

Thuế môn bài - License tax

320

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

429,300

 

Thu khác - Others

1,720,140

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

63,300

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

46,115

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

14,937

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,268

 

Thuế môn bài - License tax

200

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

480

 

Thu khác - Others

300

3

Thu từ XN có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign invested enterprises revenue

3,290,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

839,500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

228,900

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,700

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước
Land rental, water surface rental

68,300

 

Thuế môn bài - License tax

390

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

2,151,210

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state sector revenue

560,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

350,800

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

194,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,000

 

Thuế môn bài - License tax

10,700

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

700

 

Thu khác - Others

1,800

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

70,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

700

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

500,000

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery revenue

316,000

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline fees revenue

347,000

10

Thu phí, lệ phí - Fees

50,000

11

Các khoản thu về nhà đất
Housing and land revenues

168,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

15,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land use right transfer tax

46,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rental revenue

56,000

 

Thu tiền sử dụng đất - Land use revenue

50,000

 

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned houses revenue

1,000

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public lands at commune

6,000

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

20,000

II

Thu dầu thô - Oil revenues

56,780,000

III

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

6,500,000

IV

Thu hồi vốn và tạm ứng
Recollected funds and advances

165,606

B

Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

221,609

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

4,176,449

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

3,954,840

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

677,243

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

2,676,898

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

245,093

4

Thu hồi vốn và tạm ứng
Recollected funds and advances

165,606

5

Thu tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính
Recollect from Financial reserve fund

190,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

221,609

 

 

UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BARIA - VUNGTAU PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

4,176,449

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

3,954,840

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

2,198,300

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,666,461

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

475,591

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

30,865

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

 

V

Dự phòng ngân sách - Contingencies

90,079

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

221,609

 

 

UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

 

BARIA - VUNGTAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN NĂM 2007

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

 

Tổng số
Total

Quản lý
hành chính
Administration

SN Giáo dục
Education

SN đào tạo
Training

SN y tế
Health

Chi
Đảm bảo XH
Social relief

SN
 khoa
học và công nghệ
Science and technology

SN kinh tế
Economic services

SN khác
Other services

 
 

1

UBND tỉnh - Peoples Committee

          15,208

             15,122

 

                86

 

 

 

 

 

 

2

HĐND tỉnh - Peoples Council

            5,031

  5,011

 

                20

 

 

 

 

 

 

3

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children Committee

            1,293

  1,237

 

                56

 

 

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& Investment Dept.

            4,376

  3,581

 

  438

 

 

 

  357

 

 

5

Sở Tài chính
Finance Department

            5,207

  4,818

 

  389

 

 

 

 

 

 

6

Sở Công nghiệp- Industry Dept

            2,574

              1,791

 

                42

 

 

 

  741

 

 

7

Thanh tra nhà nước tỉnh
State Inspection Office

            2,293

  2,239

 

                54

 

 

 

 

 

 

8

Sở Nội vụ - Home affairs

          29,861

  4,792

 

          23,875

 

 

 

            1,194

 

 

9

Sở giáo dục đào tạo
Education and Training Dept.

        100,902

  2,886

          94,706

           3,310

 

 

 

 

 

 

10

Sở Y tế - Health Department

          96,393

  3,074

 

           1,750

         81,734

           9,835

 

 

 

 

11

Sở KH và CN
Science, Technology Dept.

          16,811

  1,876

 

                70

 

 

          14,865

 

 

 

12

Sở Văn hoá thông tin
Culture and Information Dept.

          18,678

  1,742

 

  620

 

 

 

 

          16,316

 

13

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV Station

          11,777

 

 

  140

 

 

 

 

          11,637

 

14

Sở Thể dục thể thao - Sports Dept.

            8,934

  1,140

 

                17

 

 

 

 

            7,777

 

15

Sở Lao động TBXH
Labor-Invalid and Social Affairs Department

          45,331

  3,616

 

           4,382

 

         36,955

 

  378

 

 

16

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture and Rural Development Department

          28,809

             12,616

 

  397

 

 

 

          15,796

 

 

17

Sở Thuỷ sản - Fishery Dept.

            8,941

  7,073

 

  202

 

 

 

            1,666

 

 

18

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

          36,813

  3,351

 

                38

 

 

 

          33,424

 

 

19

Sở Thương mại - Trade Dept.

            5,854

  4,957

 

  125

 

 

 

              772

 

 

20

Sở Tư pháp - Justice Department

            3,737

  3,010

 

                20

 

 

 

  707

 

 

21

Sở Ngoại vụ
Foreign Office Dept.

            1,032

                 965

 

                67

 

 

 

 

 

 

22

Sở Du lịch - Tourism Dept.

            4,718

  3,966

 

                36

 

 

 

  716

 

 

23

Sở Tài nguyên môi trường
Natural Resource and Environment Department

          14,136

  2,290

 

                92

 

 

 

          11,754

 

 

24

Sở Xây dựng
Construction Dept.

          34,714

  1,786

 

                83

 

 

 

          32,845

 

 

25

Sở Bưu chính viễn thông
Post and Telecoms Department

            1,299

  1,261

 

                38

 

 

 

 

 

 

26

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of Collectives Council

  619

                 609

 

                10

 

 

 

 

 

 

27

Ban quản lý các khu CN
Management Board of Industrial Zones

            9,027

  1,665

 

                82

 

 

 

            7,280

 

 

28

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military Headquarters

            6,499

 

 

  239

 

 

 

 

            6,260

 

29

Công an tỉnh - Public security office

            6,184

 

 

  684

 

 

 

 

            5,500

 

30

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic Youth Union

            5,314

  2,814

 

 

 

 

 

                40

            2,460

 

31

Mặt trận Tổ quốc
Fatherland Front Committee

            1,757

  1,757

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội Phụ nữ - Womens Union

            1,893

  1,893

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hội Nông dân
Farmers Organization

            1,626

  1,147

 

 

 

 

 

  479

 

 

34

Hội Cựu chiến binh
Veterants Organization

            1,256

  1,256

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

BARIA - VUNGTAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2007

PLAN OF DISTRICT BUDGET REVENUE, EXPENDITURE FY2007

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

Châu Đức

92,350

180,169

127,396

121,954

5,442

2

Xuyên Mộc

49,061

172,094

140,530

136,523

4,007

3

Vũng Tàu

375,899

268,703

54,222

54,222

 

4

Đất Đỏ

23,234

95,727

79,822

75,853

3,969

5

Bà Rịa

81,235

142,301

90,043

86,751

3,292

6

Côn Đảo

5,484

73,656

69,950

69,950

 

7

Tân Thành

101,730

147,791

90,698

82,899

7,799

8

Long Điền

55,230

119,435

84,885

78,337

6,548

 

Tổng cộng - Total

784,223

1,199,876

737,546

706,489

31,057