Tay Ninh

Tay Ninh 29/11/2007 11:25:00 386

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

                                               Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,576,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

970,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

146,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

460,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,808,024

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

956,000

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

168,020

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

787,980

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

334,084

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

183,879

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

150,205

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu từ tăng thu 2006 để thực hiện cải cách tiền lương
2006 Exceeding revenues for salary reform

57,940

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

460,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,808,024

1

Chi cân đối ngân sách địa phương
Local budget balance expenditure

1,275,102

a

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

265,794

b

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

887,222

c

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

30,000

d

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

e

Dự phòng - Contingencies

33,146

f

 Chi thực hiện cải cách tiền lương 2007 từ nguồn tăng thu 2006 chuyển sang
Spending from 2006 Exceeding revenues

57,940

2

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

460,000

 

 - Học phí, viện phí và các khoản đóng góp
   Fees of tuition, hospital and contributions

60,000

 

 - Chi đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
   Spending from lotteries

400,000

3

Chi các chương trình MTQG, chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
Expenditure for nation target program, 135 program and 5 million hectare reforestation project

72,922

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY
2007

 

 

                                     Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,472,899

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

678,815

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

116,008

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

562,807

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

334,084

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

183,879

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

150,205

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu từ tăng thu 2006 để thực hiện cải cách tiền lương
2006 Exceeding revenues for salary reform

30,000

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

430,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,472,899

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,123,142

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

349,757

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

25,349

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

324,408

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

684,882

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

277,185

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

52,012

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

225,173

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

349,757

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

25,349

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

324,408

3

Thu từ tăng thu 2006 để thực hiện cải cách tiền lương
2006 Exceeding revenues for salary reform

27,940

4

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

30,000

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

684,882

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE                                    Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

                                         Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,576,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,116,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

970,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

172,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

54,176

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

117,485

 

Thuế môn bài - License tax

258

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

81

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

110,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

46,545

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

62,888

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

100

 

Thuế môn bài - License tax

182

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

285

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

60,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

56,255

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,338

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

321

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước
Land rental and surface rental revenues

86

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

245,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

158,415

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

74,835

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,640

 

Thuế môn bài - License tax

9,100

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

600

 

Thu khác - Others

410

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

45,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

5,000

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

45,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

90,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

36,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

115,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

5,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

26,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

13,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

70,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

1,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

2,000

12

Thu khác - Other revenues

45,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

146,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

25,500

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

120,500

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

460,000

1

 - Học phí, viện phí và các khoản đóng góp
   Fees of tuition, hospital and contributions

60,000

2

 - Chi đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
   Spending from lotteries

400,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,808,024

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,348,024

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

168,020

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

787,980

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

334,084

4

Thu từ tăng thu 2006 để thực hiện cải cách tiền lương
2006 Exceeding revenues for salary reform

57,940

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

460,000

1

 - Học phí, viện phí và các khoản đóng góp
   Fees of tuition, hospital and contributions

60,000

2

 - Chi đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
   Spending from lotteries

400,000

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE                                Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2007

 

 

                                      Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,808,024

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,275,102

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

265,794

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

10,000

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

3,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

887,222

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

372,020

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

11,610

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

30,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Dự phòng - Contingencies

33,146

VI

 Chi thực hiện cải cách tiền lương 2007 từ nguồn tăng thu 2006 chuyển sang  - Spending from 2006 Exceeding revenues

57,940

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

460,000

C

Chi các chương trình MTQG, chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
Expenditure for nation target program, 135 program and 5 million hectare reforestation project

72,922

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

TAY NINH PEOPLES COMMITTEs                        Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2007

 

 

 

 

                              Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,123,142

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

633,185

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

192,550

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

190,150

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

2,400

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

355,075

1

Chi quốc phòng - Defense

19,300

2

Chi an ninh - Security

7,000

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy ngh
Education, training and vocational training

96,877

4

Chi y tế - Health care

55,550

5

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

10,710

6

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

7,710

7

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

3,600

8

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

5,505

9

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

18,637

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

55,895

11

Chi quản lý hành chính - Administration

68,070

12

Chi khác ngân sách - Other expenditures

6,221

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

30,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Dự phòng - Contingencies

24,560

VI

 Chi thực hiện cải cách tiền lương 2007 từ nguồn tăng thu 2006 chuyển sang  - Spending from 2006 Exceeding revenues

30,000

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

430,000

C

Chi các chương trình MTQG, chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
Expenditure for nation target program, 135 program and 5 million hectare reforestation project

59,957

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2007

 

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure

Chi chương trình MTQG
Nation target program exp.

Dự án 5 triệu ha rừng
5 million hectares forestation project

 

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

SN
Kinh tế
Economics

Chi SN
GD-ĐT
Education,  and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi SN khác
Others Service Exp.

Chi Quản lý hành chính
Administration

 
 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

 

 

 

 

1,942

 

 

 

 

 

1,942

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

6,000

6,000

6,000

 

6,615

 

 

 

 

 

6,615

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

25,000

25,000

25,000

 

73,896

 

72,015

 

 

 

1,881

23,600

 

 

4

Sở Y tế - Health department

12,000

12,000

12,000

 

54,888

 

871

53,050

 

 

967

6,237

 

 

5

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

10,100

10,100

10,100

 

7,278

 

 

 

 

6,338

940

2,125

 

 

6

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

11,000

11,000

11,000

 

11,608

 

5,500

 

 

5,505

603

 

 

 

7

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

14,330

14,330

14,330

 

27,900

25,330

 

 

 

 

2,570

7,200

6,050

 

8

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

20,994

20,994

20,994

 

19,262

 

3,700

 

 

14,460

1,102

6,030

 

 

9

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

29,500

29,500

29,500

 

6,983

5,190

 

 

 

 

1,793

 

 

 

10

Sở Công nghiệp- Industry dept.

5,060

5,060

5,060

 

810

105

 

 

 

 

705

 

 

 

11

Sở Xây dựng - Construction dept.

 

 

 

 

8,825

8,000

 

 

 

 

825

 

 

 

12

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

7,500

7,500

7,500

 

5,765

 

 

 

4,710

 

1,055

 

 

 

13

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

 

 

 

 

9,645

8,330

 

 

 

 

1,315

 

 

 

14

Sở Thương mại và du lịch
Trade and tourism department

15,000

15,000

15,000

 

865

 

 

 

 

 

865

 

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

 

 

 

 

1,237

 

 

 

 

 

1,237

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

 

 

 

 

9,047

900

7,208

 

 

 

939

 

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

 

 

 

 

971

 

 

 

 

 

971

 

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

 

 

 

 

1,965

 

 

 

 

 

1,965

 

 

 

19

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

1,000

1,000

1,000

 

6,705

 

 

 

6,000

 

705

 

 

 

20

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

 

 

 

 

585

 

 

 

 

 

585

 

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

 

 

 

 

1,119

 

 

 

 

 

1,119

 

 

 

22

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

 

 

 

 

2,174

 

 

 

 

1,537

637

4,595

 

 

23

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

500

500

500

 

675

 

150

 

 

 

525

 

 

 

24

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

15,620

15,620

15,620

 

16,000

 

1,000

 

 

15,000

 

 

 

 

25

Công an tỉnh
Public security office

2,000

2,000

2,000

 

7,400

 

 

 

 

7,400

 

 

 

 

26

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

 

 

 

 

1,123

 

 

 

 

 

1,123

 

 

 

27

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

15,800

15,800

15,800

 

2,971

 

861

 

 

440

1,670

 

 

 

28

Hội Phụ nữ - Womens union

 

 

 

 

757

 

 

 

 

 

757

 

 

 

29

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

 

 

 

 

422

 

 

 

 

 

422

 

 

 

30

Hội Nông dân
Farmers organization

 

 

 

 

661

 

 

 

 

 

661

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2007

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 31/12/2006
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 31/12/2006
Paid

Dự toán
Plan

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành Nông nghiệp và PTNT
Agricultural sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh tiêu huyện Tân Biên
Irrigation canal of Tan Bien district

Tân Biên

2006-2007

500 ha

8,358

3,800

3,800

2,500

 

2

Kênh tiêu các vùng ngập úng
Irrigation canal of the flooded areas

Châu Thành

2006-2007

1030 ha

7,038

3,500

3,500

1,800

 

II

Ngành Giao thông vận tải
Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 781 đoạn công an TX-QL22B
Road 781 part of town to nationway
22B

Thị xã

2006-2008

1,5km

 

17,010

17,010

4,000

 

2

Đường An Thạnh - Trà Cao
An Thanh - Tra Cao road

Trảng Bàng

2004-2007

13,917 km

29,366

16,832

16,832

5,000

 

3

Đường tỉnh 794 (gđ2)
Provincial road 794 (phase 2)

Tân Biên

2005-2007

 

 

3,979

3,979

5,000

 

4

Các tuyến đường trong khu dân cư số 2, PIII
Roadlines in the residential areas 2, ward2

Thị xã

2006-2007

 

 

18,140

18,140

4,000

 

III

Ngành Giáo dục đào tạo
Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường trung học kinh tế kỹ thuật
Techs and economics training school

Châu Thành

2004-2007

19609m2

2,526

1,370

1,370

800

 

2

Trung tâm DN khu vực Nam TN
Center for businesses of the south

Trảng Bàng

2006-2007

600 học viên
students

 

7,000

7,000

4,000

 

3

Trường THPT Lương Thế Vinh
Luong The Vinh high school

Tân Biên

2006-2007

1097 m2

3,110

1,754

1,754

900

 

IV

Ngành Y tế - Health sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế Trảng Bàng
Center for medical of Trang Bang

Trảng Bàng

2005-2007

150 giường/bed

22,375

4,852

4,852

16,000

 

2

Bệnh viện đa khoa khu vực
Regional general hospital

Gò Dầu

2006-2008

150 giường/bed

 

200

200

15,000

 

V

Ngành Lao động và xã hội
Labors and social affairs sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng, cải tạo TT Giáo dục lao động XH
Widen and improve Center for training labor forces and social affairs

Tân Châu

2004-2007

1740 học viên/students

 

13,654

13,654

6,000

 

2

Bãi chôn lấp rác - Waste dumps creation

Tân Châu

2005-2007

20 ha

12,205

6,261

6,261

4,000

 

VI

Ngành Văn hóa thể thao 
Culture, sports sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quảng trường - Đền tưởng niệm AHLS
Square , Monument of historic heroes

Thị xã

2004-2007

28526 m2

 

8,600

8,139

4,000

 

2

Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên
Center for youth activities

Thị xã

2005-2008

32500 m2

42,289

4,615

4,615

8,000

 

VIII

Ngành khác - Other sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài
Economic zone of Moc Bai bordergate

Bến Cầu

 

 

 

95,803

95,803

20,000

 

2

Khu kinh tế cửa khẩu Xa mát
Bordergate economic zone of Xa Mat

Tân Biên

 

 

 

12,288

12,288

10,000

 

3

Các khu tái định cư
Resettlement areas

 

 

 

 

20,308

20,308

20,000

 

B

Khởi công mới - New Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành công nghiệp
Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường điện trung, hạ thế đến các ấp
Low and medium voltagelines to hamlets

 

2007

06 đường điện
06 lines

 

 

 

5,060

 

II

Ngành Nông nghiệp và PTNT
Agricultura
l sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh tiêu Bàu Cối- Kênh Tây
Irrigation canal of Bau Coi - Kenh Tay

Dương Mchâu

2007-2008

 

 

 

 

            2,000

 

2

Kênh tiêu Tiên Thuận
Irrigation canals of Tan Thuan

Bến Cầu

2007

400 ha

 

 

 

            1,000

 

III

Ngành Giao thông vận tải
Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 782-784 giai đoạn II
Road 782 -784 phase 2

G/Dầu-T/Bàng

2007-2009

 

 

 

 

            5,000

 

2

Đường 781 từ Cửa Hòa Viên đến cầu K13
Road 781 from Cua
Hoa Vien to Bridge K13

TX-DMC

2007-2010

4,5 km

 

 

 

            5,000

 

IV

Ngành Y tế - Health sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang thiết bị y tế - Health facilities

 

 

 

 

 

 

          15,000

 

V

Ngành Lao động và xã hội
Labors and
social affairs sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang liệt sĩ Trà Võ - Gò Dầu
Cemetery of Tra Vo - Go Dau

Gò Dầu

 

 

 

 

 

            4,000

 

2

Trung tâm truyền hình
Tvbroadcasting center

Thị xã

2007-2009

822 m2

 

 

 

            6,000

 

3

Trại Cô nhi - Orphan center

 

 

1239 m2

 

 

 

            1,000

 

VI

Ngành khác - Other sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư khoa học công nghệ
Investment in technology and science

 

2007

 

 

 

 

            3,000

 

2

DA Tin học hóa cơ quan Đảng
Project Computerization of administration of party bodies

 

2007

 

 

 

 

            2,320

 

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2007

 

PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2007

 
 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment capital

Vốn sự nghiệp
Performing capital

 

 

Tổng số - Total

125,205

74,882

50,323

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

53,907

10,780

43,127

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

830

280

550

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

6,800

6,500

300

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

4,595

 

4,595

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

5,739

2,000

3,739

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

4,125

2,000

2,125

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

29,200

 

29,200

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

620

 

620

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

1,500

 

1,500

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation  Program

498

 

498

 

II

Chương trình 135 - Program 135

12,965

11,250

1,715

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

6,050

6,050

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

52,283

46,802

5,481

 

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

TAY NINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2007

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2007

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Các huyện, thị xã thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target transfers

1

Thị xã - Town

68,090

73,989

36,435

 

36,435

2

Hòa Thành

53,025

70,749

37,595

 

37,595

3

Châu Thành

19,660

75,769

52,059

11,404

40,655

4

Dương Minh Châu

23,220

67,834

33,635

914

32,721

5

Trảng Bàng

28,180

81,546

43,690

2,272

41,418

6

Gò Dầu

27,375

74,258

41,569

1,100

40,469

7

Bến Cầu

18215

53232

31,112

7,401

23,711

8

Tân Biên

25,200

68,214

32,363

14

32,349

9

Tân Châu

25,805

76,326

41,299

2,244

39,055

 

Tổng cộng - Total

288,770

641,917

349,757

25,349

324,408

 

image

 

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES