Kon Tum

Kon Tum 22/01/2008 03:49:00 444

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH KON TUM                                       Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

KONTUM PEOPLES COMMITTEE                   Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

 

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

 

 

                                    Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 
 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

338,300

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

322,300

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

16,000

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,373,361

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

320,740

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central Budget

1,052,621

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

553,104

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

499,517

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local Budget Expenditures

1,376,211

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

180,524

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

657,096

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

 

4

Dự phòng - Contingencies

25,574

 

5

Chi bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể từ NSTW
Target transfers assigned by central Budget

499,517

 

6

Tạo nguồn cân đối tiền lương từ nguồn tăng thu
Salary reform expenditure from exceeding revenues

12,500

 

 

 

 

 

Ghi chú: Dự toán chi không tính vốn thu hồi chương trình cho vay giải quyết việc làm 3.500 triệu đồng cấp qua ngân hàng chính sách
Remark: Plan of expenditures excluding returned funds of 3.500 million dongs from Job creation program lending via Bank of social policies

 

 

UBND TỈNH KON TUM                                Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

KONTUM PEOPLES COMMITTEE             Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2007

 PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICTS BUDGET FY 2007

 

 

                           Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,271,705

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

192,084

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

1,052,621

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

553,104

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

499,517

3

Thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenues

27,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,274,555

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure

885,779

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

361,776

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

298,317

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

63,459

3

Thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenues

27,000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã - Revenues

490,432

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized Revenues

128,656

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from Provincial Level Budget

361,776

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

298,317

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

63,459

II

Chi ngân sách huyện, thị xã  - Expenditures

491,688

 

 

UBND TỈNH KON TUM                             Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

KONTUM PEOPLES COMMITTEE  Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

                                  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

 

I

Thu nội địa - Domestic revenues

322,300

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

82,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

32,800

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

10,000

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

39,000

 

Thuế môn bài - License Tax

140

 

Thu khác - Others

60

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

24,214

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

13,496

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

2,869

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

7,627

 

Thuế môn bài - License Tax

72

 

Thu khác - Others

150

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

2,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

1,993

 

Thuế môn bài - License Tax

7

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state Sector Revenue

84,909

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

51,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

27,871

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

350

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

900

 

Thuế môn bài - License Tax

3,595

 

Thu khác - Others

1,193

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

12,500

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

153

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

2,000

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from loterries

25,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and Charges

12,500

10

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees

15,000

11

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

68,751

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

4,295

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

4,009

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

2,097

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

44,050

 

Tiền sử dụng đất các dự án
Land user assignment revenue from projects

14,000

 

Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales of State-owned Houses Revenue

300

12

Các khoản thu tại xã
Revenue at Communes

1,933

13

Thu khác ngân sách - Other Revenues

16,340

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

16,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

 

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

873,844

1

Các khoản thu cố định và điều tiết
Revenue with 100% entitlement and sharing revenues

320,740

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

553,104

II

Thu quản lý qua NSNN - Unbalance expenditure

25,000

III

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
Target Transfers from central Budget

499,517

 

 

UBND TỈNH KON TUM                                   Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

KONTUM PEOPLES COMMITTEE                 Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2007

 

 

                             Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,404,467

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

876,694

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

162,824

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

7,700

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

200

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

657,096

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

287,428

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

7,180

III

Chi trả  nợ vốn vay kiên cố hoá kênh mương
Payment for debts of canals concretization

17,700

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

V

Dự phòng ngân sách - Contingencies

25,574

VI

Chi quản lý qua NSNN - Unbalance expenditures

28,256

VII

Chi cải cách tiền lương - Salary reform expenditure 

12,500

B

Chi bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể từ NSTW
Target transfers assigned by central Budget

499,517

 

 

UBND TỈNH KON TUM                                  Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

KONTUM PEOPLES COMMITTEE  Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY2007

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,274,555

I

Chi đầu tư phát triển
Development Investment Expenditures

92,779

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital Investment Expenditure

92,019

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

760

II

Chi thường xuyên - Recurrent Expenditures

298,599

1

Chi an ninh, quốc phòng - Defense, security

8,060

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, Training and Vocational training

78,268

4

Chi sự nghiệp y tế - Health care

80,670

5

Chi sự nghiệp khoa học và công ngh
Science and Technology

7,180

6

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin - Culture and Information

5,951

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and Television

2,856

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao - Sports

2,472

9

Chi đảm bảo xã hội - Social Reliefs

8,557

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

37,090

11

Chi quản lý hành chính - Administrative management

60,844

12

Chi trợ giá chính sách - Price support

3,751

13

Chi khác ngân sách - Other Expenditures

2,900

III

Chi trả  nợ vốn vay kiên cố hoá kênh mương
Payment for debts of canals concretization

17,700

IV

Dự phòng ngân sách - Contingencies

13,944

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

361,776

VI

Chi quản lý qua NSNN - Unbalance expenditures

27,000

VII

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

VIII

Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn tăng thu
Salary reform expenditure from exceeding revenues

12,500

IX

Chi bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể từ NSTW
Target transfers assigned by central Budget

449,257

 

 

UBND TỈNH KONTUM

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

KONTUM PEOPLES COMMITTEE

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2007

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURES BY PROVINCIAL BUDGET FY2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Chủ đầu tư
Investors

Tổng dự  toán được duyệt
Total plan approved

Dự toán
Plan

 
 

1

Đường Hoàng Thị Loan thị xã Kon Tum
Hoang Thi Loan road at Kon Tum township

Kon Tum

23,245

4,000

 

2

Đường Nguyễn Sinh sắc thị xã Kon Tum
Nguyen Sinh Sac road at Kon Tum township

Kon Tum

6,650

1,450

 

3

Đường Hồ Tùng Mậu - tx Kon Tum
Ho Tung Mau road at Kon Tum township

Kon Tum

6,844

1,980

 

4

 Đường vào trung tâm hành chính mới Ngọc Hồi
Road to the new administrative center of Ngoc Hoi

Ngọc Hồi

10,000

1,500

 

5

Trường PTTH Dắc Hà
Dac Ha high school

Sở GDDT

9,997

2,000

 

6

Trụ sở HDND tỉnh
Office of Peoples council

VP HDND tỉnh

20,000

5,000

 

7

Trụ sở sở KHDT
Office of Department of investment and planning

Sở KHDT

6,800

2,500

 

8

Trường dạy nghề tỉnh Kon Tum
Vocational training school of Kon Tum

 

15,000

4,500

 

9

Trường PTTH Dắk Tô
Dak To high school

Sở GDDT

7,273

1,280

 

10

Đối ứng DA phát triển GD THPT (4 trường)
Counterpart fund for project Development of secondary education (4 schools)

Sở GDDT

7,000

1,000

 

11

Trường PTTH DTNT KonPlong
KonPlong high school

Sở GDDT

12,000

2,080

 

12

Trường Cao đẳng kỹ thuật
College of techniques

 

41,000

6,000

 

13

Bổ sung CT 159
Transfer to Program 159

 

14,000

5,000

 

 

 

UBND TỈNH KON TUM

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

KONTUM PEOPLES COMMITTEE

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2007

 

PLAN OF BUDGET EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2007

 
 

 

 

    Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

134,862

61,830

73,032

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia
National Target Programs

65,795

10,110

55,685

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger Erasion, Poverty Reduction & Job Creation Program

1,110

60

1,050

 

2

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & Family Planning Program

4,001

550

3,451

 

3

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of Dangerous Social (HIV/AIDS) Disease & Epidemic Program

7,396

3,000

4,396

 

4

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn  - Safe Water & Rural Environment Sanitary Program

6,300

6,000

300

 

5

Chương trình văn hoá
Social Culture Program

3,564

500

3,064

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo
Education and Training Program

41,600

 

41,600

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm
Elimination of Crime Program

500

 

500

 

8

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

524

 

524

 

9

Chương trình phòng chống ma tuý
Elimination of Drug Program

800

 

800

 

II

Chương trình 135 - Program 135

41,486

36,000

5,486

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
Five million hectare reforestation project

15,720

15,720

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
Other Targets and Assignments

11,861

 

11,861

 

 

 

UBND TỈNH KON TUM

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

KON TUM PEOPLES COMMITTEE

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2007

PLAN OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2007

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Các huyện, thị xã thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
transfers

1

Kon Tum

77,064

94,971

36,470

33,219

3,251

2

Đăk Hà

27,008

64,761

43,713

39,625

4,088

3

Đăk Tô

10,921

39,309

34,837

29,715

5,122

4

Đăk GLei

7,249

47,136

50,643

40,486

10,157

5

Ngọc Hồi

22,136

44,773

37,150

31,053

6,097

6

Kon PLong

4,750

33,451

39,499

29,549

9,950

7

Kon Rẫy

2,636

27,175

30,569

24,951

5,618

8

Sa Thầy

5,929

40,325

43,816

35,498

8,318

9

Tumơrông

1,551

35,072

45,079

34,221

10,858

 

 

UBND TỈNH KON TUM

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

KONTUM PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU

 

CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ  XÃNĂM 2007

 

THE PERCENTAGE OF SHARED BUDGETS FOR DISTRICT LEVEL BUDGET FY 2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

STT
No

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralized Revenues Detailed by Province

Tên các huyện, thị xã - Name of districts

TX
Kon Tum

Đăk Hà

Đăk Tô

Đăk GLei

Ngọc Hồi

Kon PLong

Kon Rẫy

Sa Thầy

Tumơrông

1

VAT thu từ thành phần kinh tế NQD trên địa bàn các phường
Revenues from Non-state sector in wards locality

100

 

 

 

 

 

 

 

 

2

VAT thu từ TP kinh tế NQD trên địa bàn các thị trấn
Revenues from Non-state sector in district town locality

0

90

90

90

90

90

90

90

90

3

VAT thu từ TP kinh tế NQD trên địa bàn các xã
Revenues from Non-state sector in communes locality

50

50

50

50

50

50

50

50

50

4

Thuế TTĐB thu từ dịch vụ hàng hoá sản xuất trong nước
Special Consumption Tax on domestic goods and services

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Thuế môn bài từ các thành phần kinh tế khác
License tax on other sectors

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Thuế môn bài từ các thành phần kinh tế cá thể
License tax on other private sectors

50

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế nhà đất thu trên địa bàn phường
Land and housing tax in wards locality

50

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế nhà đất thu trên địa bàn xã, thị trấn
Land and housing tax in commune, district town localities

30

30

30

30

30

30

30

30

30

9

Lệ phí trước bạ nhà đất
Registration fees on land and housing

30

30

30

30

30

30

30

30

30

10

Lệ phí trước bạ tài sản khác
Registration fees on other assets

50

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

30

30

30

30

30

30

30

30

30

12

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

30

70

70

70

70

70

70

70

70

13

Thu thuế tài nguyên từ hoạt động khai thác lâm sản, cát sỏi, đá…-Tax on royalties of harnessing forestry products, sand, stones….

100

100

100

100

100

100

100

100

100

14

Tiền thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước
Rentals from leasing state-owned houses

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

UBND TỈNH KON TUM

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

KONTUM PEOPLES COMMITTEE

Table 20/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU

CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2007

THE PERCENTAGE OF SHARED BUDGETS FOR COMMUNE LEVEL
 BUDGET FY 2007

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

STT

Chi tiết theo các khoản thu
(theo phân cấp của tỉnh)
Decentralized Revenues Detailed by Province

Xã, phường, thị trấn
Name of Communes

Toàn bộ các phường
All of wards

Toàn bộ các thị trấn
All of towns

Toàn bộ các xã
All of communes

1

GTGT, TNDN thu từ thành phần kinh tế NQD trên địa bàn các thị trấn - V.A.T, C.I.T from Non-state sector in district localities

 

10

 

2

GTGT, TNDN thu từ thành phần kinh tế NQD trên địa bàn các xa  - V.A.T, C.I.T from Non-state sector in commune localities

 

 

30

3

Thuế môn bài từ các thành phần kinh tế cá thể tai phường
License tax on other private sectors at ward localities

50

 

 

4

Thuế môn bài từ các thành phần kinh tế cá thể tai xã, thị trấn- License tax on other private sectors at commune, district town localities

 

100

100

5

Thuế SD đất NN thu từ thành phần kinh tế cá thể
Taxes on use agricultural land from private sectors

100

100

100

6

Thuế nhà đất thu trên địa bàn phường
Tax on land and housing in wards locality

50

 

 

7

Thuế nhà đất thu trên địa bàn xã, thị trấn
Tax on land and housing in communes locality

 

70

70

8

Lệ phí trước bạ nhà, đất trên địa bàn phường
Registration fees on land and housing at wards

30

 

 

9

Lệ phí trước bạ nhà, đất trên địa bàn xã thị trấn
Registration fees on land and housing at communes

 

70

70

10

Thuế chuyển quyền sử dụng đất tại phường
Tax on Land user rights transfers at wards

30

 

 

11

Thuế chuyển quyền sử dụng đất tại xã thị trấn
Tax on Land user rights transfers at communes

 

70

70

12

Thu thuế tài nguyên từ hoạt động khai thác lâm sản, cát sỏi, đá…-Tax on royalties of harnessing forestry products, sand, stones….

50

 

 

 

 

image

 

PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES