Final accounts of balance of Central budget and local budget fy 2006

Final accounts of balance of Central budget and local budget fy 2006 16/06/2008 02:34:00 720

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

BỘ TÀI CHÍNH

 

Phụ lục 02/CKTC-NSNN

 

MINISTRY OF FINANCE

 

Table 02/CKTC-NSNN

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF BALANCE OF CENTRAL BUDGET
AND LOCAL BUDGET FY 2006

 

 

 

 

 

 

Tỷ đồng - Billions of dong

 

 

 

 

 

 

STT
No.

Chỉ tiêu
Items

Quyết toán
Final accounts
2006

 
 

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG - CENTRAL BUDGET

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách trung ương - Revenues

 

222,398

 

1

Thu ngân sách trung ương theo dự toán Quốc hội
Revenues by the National assemblys plan

 

189,965

 

 

Thu thuế, phí và các khoản thu khác
Tax, fees and other revenues

 

182,621

 

 

Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại - Grants

 

7,344

 

2

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to financial reserve fund

 

113

 

3

Thu chuyển nguồn năm 2005 sang năm 2006 để thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế
Brought forward revenues to spend on salary reform and staffs streamline

 

17,682

 

4

Kinh phí đã xuất quĩ năm 2005 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2006 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2005 sang năm 2006 để chi theo chế độ qui định
Paid-out-funds in FY2005 which have not been accounted, moved forward to be accounted in FY2006 budget; and brought forward revenues to spend under the current regulations

 

14,638

 

II

Chi ngân sách trung ương - Expenditures

 

271,011

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo dự toán Quốc hội (không kể số bổ sung cho ngân sách địa phương)
Expenditures assigned to the Central budget by the National Assemblys approved plan (excluding transfers to local budget)

 

161,353

 

2

Bổ sung cho ngân sách địa phương
Transfers to local budget

 

57,659

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

22,362

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

35,297

 

3

Chi chuyển nguồn năm 2006 sang năm 2007 thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế
Brought forward expenditures to spend on salary reform and staffs streamline

 

26,987

 

4

Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2006 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2007 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2006 sang năm 2007 để chi theo chế độ qui định
Paid-out-funds in FY2006 which have not been accounted, moved forward to be accounted in FY2007 budget; and brought forward revenues to spend under the current regulations

 

25,012

 

III

Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước
Borrowings to cover budget deficits

 

48,613

 

B

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - LOCAL BUDGET

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách địa phương - Revenues

 

186,104

 

1

Thu ngân sách địa phương theo dự toán Quốc hội
Revenues by the National assemblys plan

 

89,508

 

 

Thu thuế, phí và các khoản thu khác
Tax, fees and other revenues

 

88,954

 

 

Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại - Grants

 

554

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from central budget

 

57,659

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

22,362

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

(1)

35,297

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính
Revenues from the financial reserve fund

 

13

 

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

 

9,572

 

5

Thu chuyển nguồn năm 2005 sang năm 2006 để thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế
Brought forward revenues to spend on salary reform and staffs streamline

 

2,000

 

6

Số chuyển nguồn năm 2005 sang năm 2006 để chi theo chế độ qui định
 
Brought forward revenues to spend under the current regulations

 

16,419

 

7

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2005
Balance of local budget in FY2005

 

10,934

 

II

Chi cân đối ngân sách địa phương - Expenditures

 

172,315

 

III

Chênh lệch thu chi NSĐP - Balance of local budget

 

13,789

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số nhiệm vụ theo chế độ quy định (tinh giản biên chế,…).

 

Remark: (1) Including transfers to salary reform and other expenditures assigned under the current regulations (i.e staff streamline…).