Binh Thuan Peoples Committee

Binh Thuan Peoples Committee 10/09/2008 08:45:00 557

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BINH THUAN PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,951,470

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,295,325

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

1,635,661

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

13,907

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

6,577

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,491,757

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,134,935

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

658,627

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

476,308

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

747,050

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

321,688

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

425,362

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

420,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

123,108

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

66,664

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,398,213

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

496,423

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,131,470

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

276,679

4

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

293,773

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

199,868

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BINH THUAN PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC
TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,880,889

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

663,123

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

414,195

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

248,928

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

747,050

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

321,688

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

425,362

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

420,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

48,544

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

2,172

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,880,789

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,508,059

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

372,730

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

254,623

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

118,107

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

983,598

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

471,812

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

244,432

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

227,380

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

372,730

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

254,623

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

118,107

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought
forward revenues

18,120

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

120,936

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

890,154

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BINH THUAN PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,721,902

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1,536,051

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,109,474

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

65,608

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

42,741

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

10,821

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

172

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

11,874

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

47,911

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

36,957

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

8,727

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

539

 

Thuế môn bài - License tax

372

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,316

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

167,190

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

41,577

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

121,808

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,194

 

Thuế môn bài - License tax

106

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

200

 

Thu khác - Others

2,305

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

243,171

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

162,847

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

67,406

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,314

 

Thuế môn bài - License tax

9,197

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,095

 

Thu khác - Others

1,312

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

34,851

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,499

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

13,142

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

101,411

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

93,677

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

48,980

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

270,063

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

10,379

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

12,847

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

8,902

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

220,733

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

17,202

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

3,342

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

18,629

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

6,577

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

420,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

185,851

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

30,132

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

82,611

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

16,425

5

Khác - Others

56,683

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,491,757

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

2,305,906

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

472,776

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

476,308

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

747,050

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

123,108

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

420,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

66,664

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

185,851

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BINH THUAN PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,398,213

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,212,362

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

662,720

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

128,224

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

3,968

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,073,095

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

427,441

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

6,139

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

276,679

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

199,868

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

185,851

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

BINH THUAN PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,880,789

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,880,789

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

347,307

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

345,636

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

1,671

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

490,379

 

Chi quốc phòng - Defense

8,898

 

Chi an ninh - Security

5,777

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

91,172

 

Chi y tế - Health care

79,668

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

5,495

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

11,570

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

10,475

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

3,768

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

16,471

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

139,599

 

Chi quản lý hành chính - Administration

86,316

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

3,124

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

28,046

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

276,679

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

 

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

372,730

VI

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

223,437

VIII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

170,257

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

BINH THUAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Tổng số
Total

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office, the NA deputies delegation

            4,289

 

            4,289

 

 

 

 

 

4,289

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

            6,516

 

            6,516

 

 

         1,143

 

 

3,731

1,642

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

          84,021

 

          74,737

          73,022

 

  40

 

 

1,675

 

9,284

 

4

Sở Y tế - Health department

        107,509

 

          86,050

            1,432

       78,735

 

         2,111

 

3,772

 

21,459

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

            7,161

 

            7,161

 

 

 

 

         4,578

2,583

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

          12,896

 

          12,163

                 52

 

  94

 

 

1,093

10,924

733

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

            6,306

 

            6,306

            2,019

 

 

 

 

519

3,768

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

          35,627

 

          34,518

 

 

            235

 

       32,587

1,319

377

1,109

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

          10,611

 

            9,777

            1,426

 

 

         6,852

  59

1,440

 

834

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

          11,845

 

          11,845

 

 

 

 

       10,172

1,673

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

            1,854

 

            1,854

 

 

 

 

 

1,854

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

            3,272

 

            3,272

 

 

                5

 

 

3,267

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

            2,617

 

            2,617

 

 

         1,936

 

 

681

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

            7,428

 

            7,428

 

 

 

 

         5,665

1,763

 

 

 

15

Sở Thương mại
Trade department

            3,869

 

            3,869

 

 

 

 

            599

2,969

301

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

            6,516

 

            6,516

 

 

         1,143

 

 

3,731

1,642

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

            5,616

 

            5,616

            2,909

 

            128

 

 

2,579

 

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

            1,306

 

            1,306

 

 

 

 

            176

1,130

 

 

 

19

Sở Tài chính - Finance department

            4,087

 

            2,935

 

 

 

 

 

75

2,860

1,152

 

20

Sở Thủy sản
Fisheries  department

          13,660

 

          13,660

 

 

  87

 

       11,999

1,574

 

 

 

21

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

            3,089

 

            3,089

 

 

         1,157

 

 

1,932

 

 

 

22

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

            2,141

 

            2,141

 

 

  14

 

 

2,127

 

 

 

23

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

            9,893

 

            9,893

 

 

 

 

 

 

9,893

 

 

24

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

            5,043

 

            5,043

 

            170

 

         4,264

 

609

 

 

 

25

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

               621

 

               621

 

 

 

 

 

621

 

 

 

26

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

               487

 

               487

 

 

 

 

 

487

 

 

 

27

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

                 -  

 

                 -  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Công an tỉnh
Public security office

                 -  

 

                 -  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ban tôn giáo - Board of religion

               588

 

               588

 

 

 

 

 

588

 

 

 

30

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

            1,661

 

            1,661

 

 

 

 

 

1,661

 

 

 

31

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

            3,014

 

            3,014

143

 

 

 

 

2,225

646

 

 

32

Hội Phụ nữ - Womens union

            1,849

 

            1,849

 

 

 

 

 

1,788

61

 

 

33

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

               531

 

               531

 

 

 

 

 

531

 

 

 

34

Hội Nông dân
Farmers organization

            1,475

 

            1,475

 

 

 

 

 

1,475

 

 

 

 

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

BINH THUAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế

Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2005
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2005
Paid

Quyết toán
Final accounts

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thuỷ lợi
Agricultural sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Đá Bạc - Da Bac lake

Tuy Phong

1995-1999

tưới/irritating 394 ha

25,519

27,364

26,292

964

 

2

Kè Hàm Tiến
Ham Tien  stone jetty

Phan Thiết

2003-2006

2km

28,830

16,915

16,872

257

 

3

Kè sông Dinh
Dinh river stone jetty

Hàm Tân

2004-2007

1634.5m

26,443

14,928

14,448

4,866

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kè bảo vệ bở biển Phan Ri Cửa
Dikes to protect Phan Ri Cua coast

Tuy Phong

2006-2007

1833m

26,162

7,579

7,998

4,908

 

2

Hồ Sông Khán
Song Khan lake

Hà Thuận Bắc

2001-2005

1333m

17,529

7,081

8,382

2,862

 

3

Trạm bơm Tà Pao (gói 2)
Ta Pao pumping station (package 2)

Tánh Linh

2005-2006

118ha

20,544

1,401

2,318

1,379

 

4

Kiên cố kênh N33, Sông Quao
Innovation of canal 33, Song Quao

Hà Thuận Bắc

2002-2005

20950m

17,586

1,910

1,910

1,092

 

5

Kênh Bắc Ba Bàu
Bac Ba Bau canal

Hà Thuận Nam

2002-2004

6974m

18,750

7,475

9,159

127

 

II

Thuỷ sản - Fisheries sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu neo đậu tàu thuyền tránh bão Phú Hải
Landing ports at Phu Hai

Phan Thiết

2000-2006

Kè/stonejetty 277.7m

64,390

46,980

46,591

3,097

 

2

Mở rộng cảng cà Phan Rí Cửa
Widen the Pha Ri Cua fishing port

Tuy Phong

2003-2007

14.16ha

54,966

2,157

3,767

1,667

 

3

Nào vét chỉnh trị cửa sông Luỹ
Dredge the rivergate of Luy river

Tuy Phong

1994-2002

bến/port 135CV

36,463

36,032

33,450

1,026

 

4

Ứng dụng công nghệ tự động hoá trong dây chuyền chế biến thuỷ sản xuất khẩu
Application of automation for the exporting fishery processing productionline

Phan Thiết

2006-2006

công suất 11 tấn/ngày
P
rocessing Power 11tons/day

34,086

1,993

327

327

 

III

Sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước
Production, distribution of e, gaz, water

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Tuy Phong
Watersupplies net at Tuy Phong

Tuy Phong

2000-2005

14,000m3

94,732

6,054

2,962

2,000

 

2

Lu chứa nước 2m3
Water jars DM 2m3

Các xã

1999-2005

21,820lu

8,279

3,724

3,648

5

 

3

Hệ thống nước Mũi Né
Water system at Mui Ne

Mũi Né

11/2003-

 

9,843

451

294

43

 

4

Hệ thống cấp nước khu du lịch Lầu Ông Hoàng
Water supplies systeem at Lau Ong Hoang resort

Phan Thiết

2002-2005

1500m3/ngày/day

6,160

8,921

7,307

1,821

 

5

Hệ thống nước xã Tân Nghĩa - Hàm Tân
Water system at Tan Nghia, Ham Tan communes

Hàm Tân

2005-2010

1290m3/ngày/day

8,618

457

443

302

 

6

Hệ thống nước Tân Minh - Hàm Tân
Water system at Tan Nghia, Ham Tan communes

Hàm Tân

2000-2010

663m3/ngày/ day

6,189

5,535

5,533

56

 

IV

Giao thông vận tải - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cảng Phú Quý (giai đoạn II)
Phu Quy (phase 1)

Phú Quý

2003-2008

100.45m đê/dike

125,631

41,239

32,093

13,208

 

2

Cầu sông Luỹ
Luy rivers bridge

Tuy Phong

2003-2004

435.9m

70,151

1,607

1,009

130

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Mũi Né - Suối Nước
Mui Ne -S uoi Nuoc roads

Phan Thiết

2001-2003

42.29km

57,013

55,335

49,697

1,305

 

2

Đường Tôn Đức Thắng
Ton Duc Thang street

Phan Thiết

2002-2005

1892m

52,278

6,210

6,027

3,000

 

3

Kè bờ đường sông Cà Ty hạ lưu cầu Trần Hưng Đạo
Embarkment at Ca Ty rivers bank, Tran Hung Dao bridge low layer

Phan Thiết

2000-2005

1280.5m

59,298

22,884

22,811

4,990

 

4

Đường Phú Hội - Cẩm Hang - Sông Quao
Phu Hoi road - Cam Hang- Song Quao

Hà Thuận Bắc

1998-2004

33.4km

43,107

4,826

4,382

2,831

 

5

2 cầu trên tuyến Đức Phú - Tà Pứa
2 bridges in the Duc Phu, Ta Pua roadline

Tánh Linh

2005-2007

138

5,007

673

673

673

 

V

Hoạt động KHCN và môi trường
Science and technology, environment

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đề án tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước
Project Computerization of adminsitration

Phan Thiết

2003-2007

 

4,024

3,418

3,407

1,266

 

2

Mở rộng nhà làm việc Chi cục đo lường chất lượng
Widen offices for Branch of Department for quality control

Bình Thuận

2006-2007

150m2

2,263

77

77

76

 

3

Trạm quan trắc đo đạc kết hợp đào tạo về kinh tế bờ biển
Station for observation, survey, training on coastal economics

Bình Thuận

2005-2007

200m2

2,200

1,767

1,002

600

 

VI

Quản lý Nhà nước - An ninh quốc phòng
Administration, national defense, security

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội trường tỉnh
Provincial halls

Phan Thiết

2003-2004

2,386m2

33,095

26,732

25,519

3,862

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm hành chính huyện Hàm Tân
Center for administration of Ham Tan district

Lagi

2002-2005

428.34m2

7,231

7,303

6,910

3,449

 

2

Nhà làm việc Thanh tra tỉnh
Offices for the State inspection office

Phan Thiết

2006-2009

524.25m2

6,207

661

745

12

 

3

Nhà họp BCH và Ban Thường vụ Tỉnh uỷ
Meeting rooms for execution board and standing board of the provincial party committee

Phan Thiết

2,003

1002.4m2

5,226

4,457

4,457

354

 

4

Trung tâm thể dục thể thao
Center for sports

Phan Thiết

1995-2000

2024m2

6,952

6,841

6,841

16

 

VII

Ngành Giáo dục đào tạo
Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường dạy nghề
Vocational training school

Phan Thiết

2002-2006

8814m2

35,537

23,742

20,896

6,653

 

2

Trường cấp II - III Phú Quý
 Secondary schools of Phu Quy

Phú Quý

2003-2004

1051.21m2

10,506

6,968

6,017

899

 

3

Trường THCS Trưng Vương
Trung Vuong senior secondary school

Phan Thiết

2001-2003

12,465m2

10,720

2,228

2,228

2,205

 

4

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
Nguyen Van Troi high school

Tánh Linh

2002-2005

1762m2

15,565

6,399

5,497

2,187

 

5

Trường THPT BC Phan Chu Trinh
Phan Chu Trinh semi-public high school

Phan Thiết

2002-2004

7660m2

15,335

1,610

1,167

790

 

6

Trường THPT Lương Thế Vinh
Luong The Vinh high school

Hà Thuận Nam

2003-2005

2785.16m2

11,505

4,843

4,572

1,654

 

7

Trường THPT Bùi Thị Xuân
Bui Thi Xuan high school

Phan Thiết

2005-2007

4233.49m2

13,567

435

67

37

 

VIII

Y tế và các hoạt động xã hội
Health care and social affairs

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án  tái định cư, định canh đồng bào 2 xã Phan Lâm và Phan Sơn
Project resettlement settled farming for the ethnic people at 2 communes Phan Lam and Phan Son

Bắc Bình

2003-2009

15,700ha

101,566

47,916

36,290

8,802

 

2

Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Provincial general hospital

Phan Thiết

2000-2005

500giường / bed

77,738

82,212

577,898

5,471

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học Y tế
Medical school

Phan Thiết

2001-2003

40 giường /bed

20,576

5,349

4,591

1,280

 

2

Khu dân cư Văn Thánh (GĐ 3)
Residential section of Van Thanh (phase3)

Phan Thiết

2004-2006

43.41ha

37,329

23,847

23,847

7,324

 

3

Khu dân cư Dâu Tằm + Tân Hà
Residential section of Dau Tam, Tan Ha

Hàm Tân

2005-2008

226,722m2

11,842

4,994

3,800

942

 

4

Cum CN - TTCN MêPu
MePu Small industrial park

Đức Linh

2005-2006

6000m2

34,860

1,900

1,900

1,660

 

5

Trung tâm Y tế Đức Linh
Duc Linh medical center

Đức Linh

2001-2003

120 giường/bed

10,393

4,602

3,936

1,191

 

6

Trung tâm Y tế Hàm Tân
Ham Tam medical center

Hàm Tân

2001-2004

140 giường/bed

11,300

5,519

5,296

154

 

7

Phòng khám đa khoa Bắc Ruộng
General patient wards of Bac Ruong

Tánh Linh

2003-2004

11800m2

11,989

1,385

1,357

1,773

 

8

Phòng khám đa khoa Khu vực Phan Ri Cửa
General patient wards of Phan Ri Cua

Phan Ri Cửa

2004-2007

14916m2

11,777

1,132

1,100

1,860

 

IX

Hoạt động Văn hoá - Thể thao
Culture, sports activities

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình phát thanh - truyền hình
Facilities for producing the broadcasting programs

Phan Thiết

2005-2007

6 trạm sản xuất chương trình/ 6 stations

11,031

4,302

4,000

3,100

 

2

Công viên sau Bảo tàng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh museums park

Phan Thiết

2000-2003

8,500m2

22,070

15,436

15,555

2,173

 

X

Các ngành khác - Other sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thoát nước thị trấn Liên Hương
Drainage system at Lien Huong town

Tuy Phong

2000-2002

9667.5m

17,555

12,877

12,597

82

 

2

Dự án cải thiện vệ sinh môi trường huyện do Chính phủ Bỉ tài trợ
Project Improvement of environmental sanitation by Belgium government

Tuy Phong

2006-2008

1119m

17,444

367

367

367

 

3

Điện chiếu sáng công lộ La Gi
Lighting system at La Gi public road

LaGi

2002-2006

47,587m

12,593

3,927

3,927

50

 

4

Hệ thống thoát nước thị trấn Phan Ri Cửa
Drainage system at Phan Ri Cua town

Tuy Phong

2000-2002

7546,2m

12,032

7,936

7,936

48

 

5

Đo đạc Tân Thắng, Tân An, Tân Thiện, Tân Bình
Surveying land at Tân Thắng, Tân An, Tân Thiện, Tân Bình

Hàm Tân

1999-2003

78,762ha

12,167

1,220

1,220

123

 

B.

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án phát triển giáo dục THCS II
Project Education development 2

Các huyện

2006-2007

6 trường/school

11,837

395

34

34

 

2

Thiết bị mạng nội bộ và máy tính trạm cho các Ban Đảng và các cơ quan Đảng uỷ
Facilities for internal network computer at department of partys bodies

Phan Thiết

 

 

 

 

 

1,064

 

3

Trường Cao đẳng sư phạm (sửa chữa KTX 4 tầng)
Teacher training college (dormitory mending)

Phan Thiết

2005-2006

364.8m2

1,245

1,121

692

692

 

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

BINH THUAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

45,896

24,672

21,224

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

13,256

11,162

2,094

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

3,557

3,207

350

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

4,808

719

4,089

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

5,549

2,480

3,069

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

923

280

643

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

17,233

6,824

10,409

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

570

 

570

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

0

 

 

 

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

0

 

 

 

II

Chương trình 135 - Program 135

4,901

4,901

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

6,048

6,048

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

236,928

163,239

73,689

 

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

BINH THUAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

         Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

1

Phan Thiết

1,363,896

172,996

4,927

 

4,927

2

Tuy Phong

64,593

94,143

34,592

20,320

14,272

3

Bắc Bình

30,737

90,222

50,847

41,005

9,842

4

Hàm Thuận Bắc

46,279

107,094

62,033

48,054

13,979

5

Hàm Thuận Nam

61,474

74,164

41,763

31,543

10,220

6

Lagi

19,504

56,221

40,394

26,706