Binh Dinh Peoples Committee

Binh Dinh Peoples Committee 10/09/2008 08:43:00 607

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH  BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,334,609

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,180,864

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

153,209

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

536

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,268,687

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,172,070

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

631,682

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

540,388

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

898,177

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

331,254

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

566,923

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

25,500

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

38,357

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

134,047

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

536

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,215,664

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

858,543

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,067,737

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

33,518

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

600

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

255,266

 

UBND TỈNH  BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 20
06

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,674,865

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

652,016

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

275,099

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

376,917

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

898,177

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

331,254

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

566,923

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

25,500

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

88,029

5

Thu kết dư - Budget remainders

4,219

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions from lower budgetary level

6,924

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,673,879

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,244,022

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

429,857

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

222,073

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

207,784

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,030,603

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

600,746

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

437,274

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

163,472

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

429,857

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

222,098

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

207,759

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

978,566

 

 

 

UBND TỈNH  BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,618,003

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1,334,073

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,180,864

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

79,523

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

72,857

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,912

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

186

 

Thuế môn bài - License tax

274

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

208

 

Thu khác - Others

86

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

183,879

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

92,475

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

28,347

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

50,072

 

Thuế môn bài - License tax

376

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

10,780

 

Thu khác - Others

1,829

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

10,181

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,997

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,770

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

201

 

Thuế môn bài - License tax

57

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

552

 

Thu khác - Others

1,604

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

236,383

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

134,040

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

79,097

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

921

 

Thuế môn bài - License tax

12,234

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

4,196

 

Thu khác - Others

5,895

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

37,997

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

2,181

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

10,223

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

42,663

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

38,587

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

31,595

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

442,365

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

10,744

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

11,659

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

25,291

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

390,220

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

4,282

 

Thu tiền thuê nhà và KHCB nhà ở
State owned house revenue and house depreciation

169

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

38,691

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

26,596

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

153,209

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

15,858

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

137,351

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

283,930

1

Các khoản huy động đóng góp - Contributions

53,340

2

Các khoản phí, lệ phí - Fees and charges

227,202

3

Khác - Others

3,388

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,552,617

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

2,268,687

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

631,682

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

540,388

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

898,177

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

38,357

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

25,500

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

134,047

7

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

536

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

283,930

 

 

UBND TỈNH  BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,499,594

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,215,664

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

858,543

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

80,223

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

3,197

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,067,737

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

447,518

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

9,899

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

33,518

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

600

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

255,266

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

283,930

 

 

 

UBND TỈNH  BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,888,423

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,673,879

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

579,733

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

279,013

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

300,720

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

440,880

 

Chi quốc phòng - Defense

11,838

 

Chi an ninh - Security

7,487

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

96,687

 

Chi y tế - Health care

133,110

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

9,026

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

9,079

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

3,124

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

11,015

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

29,266

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

29,563

 

Chi quản lý hành chính - Administration

77,199

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

8,575

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

14,911

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

33,518

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

600

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

429,857

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

189,291

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

214,544

 

 

 

UBND TỈNH  BÌNH ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

             1,952

 

 

 

 

 

1,952

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

           11,325

 

 

                766

 

                174

10,385

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

         120,422

         118,001

 

 

                373

 

2,048

 

 

 

4

Sở Y tế - Health department

         285,519

             3,170

         280,775

                276

                    4

 

1,294

 

 

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

                584

 

 

 

 

                  45

539

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

           13,820

             1,577

 

 

                    3

 

1,561

10,679

 

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

           13,578

             1,881

 

 

 

 

681

11,016

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

           23,898

             3,761

 

                453

 

           15,301

3,711

672

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

           37,596

             5,982

 

 

           29,713

 

                    1,401

500

 

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

           18,498

           12,932

 

 

 

 

3,838

1,728

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

             1,431

                  65

 

 

 

 

501

865

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

                724

                  20

 

 

 

 

704

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

             7,631

                  16

 

             6,542

 

 

1,073

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

             6,048

 

 

 

 

 

4,876

1,172

 

 

15

Sở Thương mại
Trade department

             3,416

                  43

 

 

 

                346

3,027

 

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

             1,566

                  22

 

 

 

                354

1,190

 

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

             1,391

                473

 

 

 

 

918

 

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

             1,708

                  52

 

 

 

                658

998

 

 

 

19

Sở Tài chính - Finance department

             3,098

                  29

 

                459

 

 

2,610

 

 

 

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

                822

                  28

 

 

 

 

794

 

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

             1,445

                    4

 

 

 

 

1,441

 

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

             3,131

 

 

 

 

 

7

3,124

 

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

             3,223

                  35

 

             1,473

                240

 

755

720

 

 

24

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

                967

                  61

 

 

 

 

906

 

 

 

25

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

             1,929

                443

 

 

 

                579

907

 

 

 

26

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

           10,914

                511

 

 

 

 

 

10,403

 

 

27

Công an tỉnh
Public security office

             7,848

                    2

 

 

                  83

 

276

7,487

 

 

28

Ban tôn giáo - Board of religion

                606

                  42

 

 

 

 

 

564

 

 

29

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

             1,122

                104

 

 

                    5

 

 

1,013

 

 

30

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

2,322

338

 

 

5

 

1,979

 

 

 

31

Hội Phụ nữ - Womens union

1,684

419

 

 

 

 

1,265

 

 

 

32

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

451

10

 

 

3

 

438

 

 

 

33

Hội Nông dân
Farmers organization

981

164

 

 

 

 

817

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH  BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL
LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Quyết toán
Final accounts
2006

 
 

I

Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thuỷ sản
Agricultural - Forestry and fisheries sector

 

 

1

Trạm bảo vệ thực vật huyện Phù Cát
Protection of plants station at Phu Cat

371

 

2

Trạm bảo vệ thực vật huyện Vân Canh
Station for plants protection at Van Canh district

427

 

3

Hỗ trợ trồng rừng 2006
Support to forestation in 2006

374

 

4

Ban quản lý dự án rừng phòng hộ Hoài Nhơn
PMU for protective forest at Hoai Nhon 

1,273

 

5

Ban quản lý dự án rừng phòng hộ Phù Mỹ
PMU for protective forest at Phu My

1,622

 

6

Lâm trường Sôn Kôn huyện Vĩnh Thạnh
afforestation yards of Son Kon, Vinh Thanh district

1,439

 

7

Lâm trường An Sơn huyện An Lão
afforestation yards of An Son, An Lao district

1,159

 

8

Sửa chữa hồ Hóc Hòm
Hoc Hom reparation lake

3,556

 

9

Cấp nước ngọt nuôi tôm Phước Thuận
Fresh water supplies for shrimp production at Phuoc Thuan

1,407

 

10

Trại cá giống Mỹ Châu P.Mỹ
Fish breeding farm of My Chau, Phu My district

1,451

 

II

Thủy lợi - Irrigation works

 

 

1

Đê Chánh Mẫn - Chanh Man dike

3,000

 

2

Hồ Hóc Mít - Phù Mỹ
Hoc Mit, Phu My lake

1,000

 

3

Trạm bơm điện Tả Giang
Ta Giang Pumping station

1,998

 

4

Tràn xả lũ hồ chứa nước Hội Long
Work to prevent overflow of water at Hoi Long lake

1,278

 

5

Trạm bơm Định Quang - Dinh Quang pumping station

1,500

 

6

Kè chống xói lở Ân Thạnh
An Thanh stonejetty

1,983

 

III

Công nghiệp - Industry sector

 

 

1

Chi đền bù giải phóng mặt bằng các khu công nghiệp
Compensation for site clearance at industrial zones

9,344

 

2

Hỗ trợ các khu công nghiệp Phú Tài
Supports to Phu Tais industrial zones

1,500

 

3

Hỗ trợ cụm Công nghiệp Nhơn Bình
Supports to Nhon Binhs industrial parks

4,000

 

4

Khu công nghiệp Phú Tài
Phu Tais industrial zones

5,000

 

IV

Xây dựng - Construction sector

 

 

1

Giải phóng mặt bằng công ty cổ phần đường Bình Định
Site clearance at Binh Dinh sugar JSC

351

 

2

Hạ tầng kĩ thuật tái định cư phường Trần Quang Diệu
Technical infrastructure at resettlement houseblocks at Tran Quang Dieu ward

925

 

3

Hạ tầng kĩ thuật tái định cư phường Bùi Thị Xuân
Technical infrastructure at resettlement houseblocks at Bui Thi Xuan ward

1,000

 

4

Bến cá đề Gi  - De Gi fishing port

15,760

 

V

Giao thông vận tải  - Transportation sector

 

 

1

Cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội (2004)
Roads, bridges at Quy Nhon, Nhon Hoi (2004)

12,196

 

2

Nâng cấp tuyến đường ĐT 638 Km 80-39+334
Upgradation of the provincial road 638 Km 80-39+334

8,573

 

3

Đường nối từ đường trục đến TT xã N.Ly
Linking roads from the main road to the centre for N.Ly commune

9,621

 

4

Cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội (2003)
Roads, bridges at Quy Nhon, Nhon Hoi (2003)

44,225

 

5

Cảng Quân sự Thị Nại
Military port at Thi Nai

10,673

 

VI

Quản lý Nhà nước - State administration

 

 

1

Nhà công vụ tỉnh - Offices for civil services

3,466

 

2

Nhà làm việc đội Kiểm lâm cơ động
Office for mobile forest inspectors group

1,278

 

3

Tin học hoá hoạt động của cơ quan Đảng tỉnh
Computerization of administration of the provincial partys bodies

1,199

 

4

Tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước
Computerization of state administrations

1,500

 

VII

Y tế - Giáo dục - Health and education sector

 

 

1

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Bình Định
Upgradation of Binh Dinh General hospital

3,922

 

2

Trung tâm Y tế huyện An Nhơn
Medical care centre of AN Nhon district

1,810

 

3

Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ
Medical care centre of Phu My district

2,088

 

4

Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong, Tây Sơn
General hospital at Phu Phong, Tay Son

4,393

 

5

Xây dựng nâng cấp bệnh viện chuyên khoa Tâm thần
Improvement of Psychiatry hospital

1,328

 

6

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
Le Quy Don high school

1,390

 

7

Trường mầm non huyện An Lão
An Lao districts Kindergarten

1,053

 

8

Trường PT dân tộc Nội trú tỉnh (15 phòng, 3 tầng)
Boarding high school of province (15rooms, 3 stories)

1,766

 

9

Trường THPT số 1 Phù Mỹ
Phu My 1 high school

1,962

 

VIII

Các ngành khác - Other sectors

 

 

1

Công trình ST01 Bình Định 2000
Work ST01, Binh Dinh 2000

1,700

 

2

Rà phá bom mìn cum kho CK 52
Disarm mines at Stores park CK52

1,000

 

3

Cấp nước sinh hoạt Tam quan Bắc
Living-water supplies at Tam Quan Bac

 

 

4

Nâng cấp sân vận động (hệ thống đèn chiếu sáng)
Upgradation of stadium (lighitng system)

2,410

 

5

Xử lý chất thải rắn thành phố Quy Nhơn
Solid waste disposals for Quy Nhon city

900

 

6

Công viên An Dương Vương
An Duong Vuong park

800

 

7

Công viên Thiếu nhi mở rộng
Open children park

500

 

8

Xử lý ô nhiễm Bàu Sen
Polution treatment of Bau Sen

500

 

9

Sân tập thể thao kết hợp đậu trực thăng
Sports ground combined with helicopter airport

1,459

 

10

Bảo tàng Quang Trung (giải phóng mặt bằng)
Quang Trung museum (site clearance)

1,000

 

11

Nhà trung cư 503 căn hộ xóm tiêu KV 4 phường Quang Trung
living quarters 503 flats at Xom Tieu area 4 of Quang Trung

1,000

 

12

Khu quy hoạch dân cư Bông Hồng
Area for planning of residential area of Bong Hong

4,600

 

 

 

UBND TỈNH  BÌNH ĐỊNH

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng cộng - Total

377,552

264,662

112,890

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

51,267

35,497

15,770

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

7,261

6,433

828

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

8,907

8,707

200

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

5,718

481

5,237

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

7,238

2,608

4,630

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

830

 

830

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

20,674

17,268

3,406

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

639

 

639

 

II

Chương trình 135 - Program 135

10,908

10,658

250

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

9,596

9,596

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

305,781

208,911

96,870

 

 

 

UBND TỈNH  BÌNH ĐỊNH

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

 

Tổng cộng - Total

1,230,557

1,178,521

429,857

222,073

207,784

1

Quy Nhơn

262,543

252,831

59,465

1,402

58,063

2

An Nhơn

146,903

139,995

34,164

18,741

15,423

3

Tuy Phước

147,365

140,441

36,510

23,678

12,832

4

Tây Sơn

92,585

89,003

35,796

21,433

14,363

5

Phù Cát

148,032

144,987

49,849

32,540

17,309

6

Phù Mỹ

114,839

112,021

50,414

29,740

20,674

7

Hoài Ân

56,946

55,002

37,265

23,952

13,313

8

Hoài Nhơn

139,895

126,185

42,691

23,917

18,774

9

Vân Canh

34,784

32,311

24,217

14,105

10,112

10

Vĩnh Thạnh

42,306

41,895

29,368

17,062

12,306

11

An Lão

44,359

43,850

30,118

15,503

14,615

 

 

 

UBND TỈNH  BÌNH ĐỊNH

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE

 

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2006

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

STT
No

Huyện, thị xã
Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế GTGT lĩnh vực ngoài quốc doanh
Value added tax  derive from Non-state sector

Thuế TNDN lĩnh vực ngoài quốc doanh
Corporate income tax derive from
Non-state sector

1

Quy Nhơn

60

60

2

An Nhơn

100

100

3

Tuy Phước

100

100

4

Tây Sơn

100

100

5

Phù Cát

100

100

6

Phù Mỹ

100

100

7

Hoài Ân

100

100

8

Hoài Nhơn

100

100

9

Vân Canh

100

100

10

Vĩnh Thạnh

100

100

11

An Lão

100

100

 

 

UBND TỈNH  BÌNH ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 20/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2006

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE BUDGET FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

STT
No

Xã, phường, thị trấn
Name of communes

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied Revenues Detailed by Province

Thuế GTGT thu từ khu vực NQD
VAT derive from
Non-state sector

Thuế TNDN thu từ khu vực NQD
Corporate income tax
derive from
Non-state sector

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ KD
License tax derive from individual, household

Thuế CQ sử dụng đất
Land use right transfer tax

Thuế nhà đất Land and housing tax

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural land use tax

Lệ phí trước bạ nhà đất
Land and  housing registration fees

I

Quy Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Trần Quang Diệu

5

5

5

5

5

5

5

2

Phường Bùi Thị Xuân

5

5

5

5

5

5

5

3

Phường Đống Đa

5

5

5

5

5

5

5

4

Phường Thị Nại

5

5

5

5

5

5

5

5

Phường Quang Trung

5

5

5

5

5

5

5

6

Phường Ghềnh Ráng

5

5

5

5

5

5

5

7

Phường Ngô Mây

5

5

5

5

5

5

5

8

Phường Nguyễn Văn Cừ

5

5

5

5

5

5

5

9

Phường Trần Hưng Đạo

5

5

5

5

5

5

5

10

Phường Lê Hồng Phong

5

5

5

5

5

5

5

11

Phường Lý Thường Kiệt

5

5

5

5

5

5

5

12

Phường Trần Phú

5

5

5

5

5

5

5

13

Phường Lê Lợi

5

5

5

5

5

5

5

14

Phường Hải Cảng

5

5

5

5

5

5

5

15

Phường Nhơn Bình

5

5

5

5

5

5

5

16

Phường Nhơn Phú

5

5

5

5

5

5

5

17

Xã Nhơn Lý

10

10

70

70

70

70

70

18

Xã Nhơn Hải

10

10

70

70

70

70

70

19

Xã Nhơn Hội

10

10

70

70

70

70

70

20

Xã Nhơn Châu

10

10

70

70

70

70

70

21

Xã Phước Mỹ

10

10

70

70

70

70

70

II

An Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Bình Định

10

10

70

70

70

70

70

2

TT Đập Đá

10

10

70

70

70

70

70

3

Xã Nhơn Thành

10

10

70

70

70

70

70

4

Xã Nhơn Mỹ

10

10

70

70

70

70

70

5

Xã Nhơn Hạnh

10

10

70

70

70

70

70

6

Xã Nhơn Phong

10

10

70

70

70

70

70

7

Xã Nhơn Hậu

10

10

70

70

70

70

70

8

Xã Nhơn An

10

10

70

70

70

70

70

9

Xã Nhơn Hưng

10

10

70

70

70

70

70

10

Xã Nhơn Phúc

10

10

70

70

70

70

70

11

Xã Nhơn Khánh

10

10

70

70

70

70

70

12

Xã Nhơn Lộc

10

10

70

70

70

70

70

13

Xã Nhơn Hoà

10

10

70

70

70

70

70

14

Xã Nhơn Thọ

10

10

70

70

70

70

70

15

Xã Nhơn Tân

10

10

70

70

70

70

70

III

Tuy Phước

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Tuy Phước

10

10

70

70

70

70

70

2

TT Diêu Trì

10

10

70

70

70

70

70

3

Xã Phước Thắng

10

10

70

70

70

70

70

4

Xã Phước Hưng

10

10

70

70

70

70

70

5

Xã Phước Hoà

10

10

70

70

70

70

70

6

Xã Phước Quang

10

10

70

70

70

70

70

7

Xã Phước Sơn

10

10

70

70

70

70

70

8

Xã Phước Hiệp

10

10

70

70

70

70

70

9

Xã Phước Lộc

10

10

70

70

70

70

70

10

Xã Phước Thuận

10

10

70

70

70

70

70

11

Phước Nghĩa

10

10

70

70

70

70

70

12

Xã Phước An

10

10

70

70

70

70

70

13

Xã Phước Thành

10

10

70

70

70

70

70

IV

Tây Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Phú Phong

10

10

70

70

70

70

70

2

Xã Bình Tân

10

10

70

70

70

70

70

3

Xã Tây Thuận

10

10

70

70

70

70

70

4

Xã Bình Thuận

10

10

70

70

70

70

70

5

Xã Tây Giang

10

10

70

70

70

70

70

6

Xã Bình Thành

10

10

70

70

70

70

70

7

Xã Tây An

10

10

70

70

70

70

70

8

Xã Bình Hoà

10

10

70

70

70