Nghe An Peoples Committee

Nghe An Peoples Committee 10/09/2008 08:47:00 436

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH NGHỆ AN

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

NGHE AN PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,128,530

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,701,233

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

426,699

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

598

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

7,074,635

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,353,796

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

4,621,036

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,987,222

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,408,340

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

32,141

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

310,660

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

454,523

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

302,479

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

6,876,280

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,331,206

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,586,538

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

49,846

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

 

6

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

2,046,000

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

 

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

560,212

9

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

302,479

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

NGHE AN PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

 

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

3,050,952

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,701,233

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

175,137

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

200,215

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

40,484

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

250,842

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

44,175

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

2,274

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

6,280

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

6,315

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

48,535

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

97,156

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

421,895

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

10,909

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

10,100

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

25,368

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

375,177

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

341

12

Thu ngân sách xã - Revenues at commune

36,353

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

371,572

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

426,699

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

598

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

157,239

VI

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

454,523

VII

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

310,660

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

0

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

7,067,493

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

6,765,014

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,353,796

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

0

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

4,621,036

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

310,659

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

25,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

454,523

7

Viện trợ - Grants

598

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

302,479

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

NGHE AN PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

6,876,281

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

4,527,802

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,331,206

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,586,538

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

1,288,936

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

9,888

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

49,846

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

0

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

560,212

B

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

2,046,000

C

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

302,479

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

NGHE AN PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

3,876,388

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

3,743,877

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

923,378

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

916,459

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

6,919

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

653,085

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

38,492

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

0

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

1,682,945

VI

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

 

VII

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

VIII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

445,977

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

132,511

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

NGHE AN PEOPLES COMMITTEE

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Quyết toán
Final accounts
2006

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

                    5,531

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Nghe An peoples committee office

                  13,271

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

                    8,290

 

4

Sở Y tế - Health department

                    4,416

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

                    1,373

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

                    1,419

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

                    2,031

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

                    3,132

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

                    2,289

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

                    1,885

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

                    1,516

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

                    2,091

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

                       865

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

                    2,309

 

15

Sở Thương mại
Trade department

                    2,028

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

                    4,352

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

                    2,150

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

                    1,786

 

19

Sở Tài chính - Finance department

                    4,726

 

20

Sở Thủy sản
Fisheries  department

                    1,982

 

21

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

                    1,721

 

22

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

 

 

23

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

                    2,042

 

24

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

 

 

25

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

                  13,852

 

26

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

                    1,158

 

27

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

                       972

 

28

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

 

 

29

Công an tỉnh
Public security office

 

 

30

Ban tôn giáo - Board of religion

                       951

 

31

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

                    1,414

 

32

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

                    2,039

 

33

Hội Phụ nữ - Womens union

                    1,338

 

34

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

                       718

 

35

Hội Nông dân
Farmers organization

                    1,334

 

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

NGHE AN PEOPLES COMMITTEE

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA

VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT

No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán

Final accounts

Chia ra - Including

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

Investment expenditure

Vốn sự nghiệp

Recurrent expenditure

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

82,041

41,907

40,134

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm

Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

11,540

7,708

3,832

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

Safe water & rural environment sanitary Program

5,634

5,434

200

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình

Population & family planning Program

17,144

4,682

12,462

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS

Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

6,625

 

6,625

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

8,108

6,873

1,235

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

28,737

17,210

11,527

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

1,176

 

1,176

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

2,388

 

2,388

9

Chương trình VS an toàn thực phẩm

Foodstuff sanitation & phytosanitation Program

689

 

689

II

Chương trình 135 - Program 135

50,673

50,673

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

24,926

24,926

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

1,616

 

1,616

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

NGHE AN PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

1

Vinh

560,963

380,452

52,016

52,016

 

2

Hưng Nguyên

41,867

119,971

70,637

70,637

 

3

Nam Đàn

51,486

129,973

81,488

81,488

 

4

Nghi Lộc

75,965

168,039

90,593

90,593

 

5

Diễn Châu

105,196

238,629

118,529

118,529

 

6

Quỳnh Lưu

103,298

228,406

141,156

141,156

 

7

Yên Thành

56,549

193,234

123,081

123,081

 

8

Đô Lương

92,488

183,453

85,171

85,171

 

9

Thanh Chương

33,220

179,846

125,421

125,421

 

10

Anh Sơn

37,215

122,443

79,009

79,009

 

11

Tân Kỳ

27,031

131,059

90,709

90,709

 

12

Nghĩa Đàn

48,019

172,635

110,669

110,669

 

13

Quỳ Hợp

38,701

125,904

84,865

84,865

 

14

Quỳ Châu

15,163

81,702

59,882

59,882

 

15

Quế Phong

13,100

93,375

72,954

72,954

 

16

Con Cuông

23,246

105,556

75,763

75,763

 

17

Tương Dương

17,721

126,270

98,918

98,918

 

18

Kỳ Sơn

33,070

116,664

92,627

92,627

 

19

Cửa Lò

425,370

102,279

29,455

29,455