Thanh Hoa Peoples Committee

Thanh Hoa Peoples Committee 10/09/2008 08:56:00 375

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH THANH HOÁ

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

THANH HOA PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

                     Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,133,266

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,608,524

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

25,272

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

499,470

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

5,827,544

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,566,702

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,565,971

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

731

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,851,254

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,298,124

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,553,130

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

247,278

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

637,840

6

Thu vay (ngân sách cấp tỉnh vay) - Borrowings

25,000

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

499,470

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

5,642,779

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,361,631

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,117,447

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

51,462

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,900

5

Dự phòng - Contingencies

 

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

 

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

 

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

687,332

9

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

423,007

 

UBND TỈNH THANH HOÁ

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

THANH HOA PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,764,917

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

976,587

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

877,677

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

98,910

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,851,254

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,298,124

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,553,130

3

Thu vay - Borrowings

25,000

4

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

78,593

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

619,614

6

Nguồn thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenues

213,869

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

4,741,754

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,085,058

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

1,812,567

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,274,942

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

537,625

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

628,360

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,900

5

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

213,869

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,875,194

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

590,115

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

473,782

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

116,333

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,812,567

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,274,942

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

537,625

3

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

168,685

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

18,226

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

285,601

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,713,592

 

UBND TỈNH THANH HOÁ

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

 

THANH HOA PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,207,683

2,133,266

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1,708,213

 

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,608,524

1,608,524

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

584,044

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

212,065

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

54,700

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

316,219

 

 

Thuế môn bài - License tax

423

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

637

 

 

Thu khác - Others

 

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

66,344

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

55,095

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

9,101

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

33

 

 

Thuế môn bài - License tax

432

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,683

 

 

Thu khác - Others

 

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

100,512

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

92,345

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

7,921

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

 

Thuế môn bài - License tax

40

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

206

 

 

Thu khác - Others

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

166,515

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

98,371

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

51,065

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

520

 

 

Thuế môn bài - License tax

12,873

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3,235

 

 

Thu khác - Others

451

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

37,592

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

3,647

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

7,926

 

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

7,123

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

50,509

 

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

71,666

 

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

375,060

 

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

12,263

 

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

10,488

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

12,802

 

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

339,507

 

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

 

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

 

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

137,586

 

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

25,272

25,272

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

8,798

 

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

16,474

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

74,417

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

499,470

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

249,217

 

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

247,992

 

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

 

5

Khác - Others

2,261

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

5,827,544

 

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

5,328,074

 

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,565,971

 

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

731

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

2,851,254

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

247,278

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

25,000

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

637,840

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

499,470

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

249,217

 

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

247,992

 

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

 

5

Khác - Others

2,261

 

 

UBND TỈNH THANH HOÁ

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

THANH HOA PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

5,642,779

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

5,219,772

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,361,631

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,117,447

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

51,462

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,900

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

687,332

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

423,007

 

UBND TỈNH THANH HOÁ

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

THANH HOA PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

 

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

4,741,754

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

942,447

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

933,847

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

8,600

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,305,018

 

Chi quốc phòng - Defense

44,002

 

Chi an ninh - Security

17,994

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

305,700

 

Chi y tế - Health care

551,181

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

12,254

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

23,674

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

7,892

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

21,960

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

23,129

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

120,279

 

Chi quản lý hành chính - Administration

149,374

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

19,507

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

8,072

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

51,462

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,900

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

1,812,567

VIII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

628,360

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

UBND TỈNH THANH HOÁ

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

THANH HOA PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

106,810

35,031

71,779

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

5,771

4,211

1,560

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

5,709

5,309

400

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

17,898

1,520

16,378

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

12,482

3,954

8,528

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

5,732

4,322

1,410

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

57,701

15,715

41,986

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

1,517

 

1,517

 

II

Chương trình 135 - Program 135

52,721

52,721

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

24,600

24,600

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

467,101

464,949

2,152

 

 

UBND TỈNH THANH HOÁ

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

THANH HOA PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

1

Thành phố Thanh Hoá

315,526

238,901

54,483

37,334

17,149

2

Sầm Sơn

42,889

55,257

24,070

15,610

8,460

3

Bỉm Sơn

73,087

57,966

22,904

14,679

8,225

4

Hà Trung

51,831

101,835

58,299

41,743

16,556

5

Nga Sơn

44,912

106,465

64,328

46,081

18,247

6

Hậu Lộc

43,959

118,693

72,206

51,222

20,984

7

Hoằng Hoá

93,580

197,311

109,740

77,185

32,555

8

Quảng Xương

43,567

154,665

103,124

74,240

28,884

9

Tĩnh Gia

40,393

131,712

89,626

66,508

23,118

10

Nông Cống

40,976

114,292

80,480

56,568

23,912

11

Đông Sơn

43,213

90,393

52,626

36,497

16,129

12

Triệu Sơn

33,619

119,151

90,074

65,578

24,496

13

Thọ Xuân

33,673

129,498

96,989

66,693

30,296

14

Yên Định

54,898

126,048

71,702

50,239

21,463

15

Thiệu Hoá

42,800

109,363

70,558

50,749

19,809

16

Vĩnh Lộc

22,953

76,883

51,785

33,331

18,454

17

Thạch Thành

23,204

117,240

88,053

63,528

24,525

18

Cẩm Thủy

13,607

86,553

73,659

53,731

19,928

19

Ngọc Lặc

14,318

98,075

86,880

61,771

25,109

20

Lang Chánh

2,511

49,071

46,283

32,006

14,277

21

Bá Thước

3,205

81,720

78,347

54,313

24,034

22

Quan Hoá

2,188

56,301

50,928

36,513

14,415

23

Thường Xuân

6,474

83,867

80,253

54,160

26,093

24

Như Xuân

6,197

58,501

53,562

38,715

14,847

25

Như Thanh

8,311

68,340

63,218

43,864

19,354

26

Mường Lát

3,705

37,666

35,679

23,502

12,177

27

Quan Sơn

5,071

47,825

42,711

28,582

14,129