Quang Tri Peoples Committee

Quang Tri Peoples Committee 10/09/2008 08:55:00 502

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT

No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán

Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Total state budget revenues in provincial area

529,410

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

Domestic revenue (excluding oil)

370,598

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

Revenues from import-export, net

138,812

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

5

Thu vay chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn

Borrowings for innovation of canal level2, rural roads

20,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,787,003

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

Decentralized revenues

348,023

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

Transfers from the central budget

369,677

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

369,677

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN

Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

128,275

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

Brought forward revenues

140,763

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách

Unbalance revenues

54,459

7

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

1,972

8

Bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu, dự án

Target transfers

392,638

9

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

Unplanned revenues

74,235

10

Thu bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước

Transfers by foreign funds

65,804

11

Bổ sung thực hiện chính sách theo quy định

Transfers as policies implementation

43,650

12

Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Salary reform transfers

132,281

13

Thu bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại

Target transfers by grants

15,009

14

Chi chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn từ nguồn vay

Spending in innovation of canal level2, rural roads from borrowings

20,000

15

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

Contributions by lowerbudget level

217

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,558,272

1

Chi đầu tư phát triển

Development investment expenditures

264,574

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

710,786

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN

Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Transfer to Financial reserve fund

900

5

Dự phòng - Contingencies

 

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương

Expenditure for salary reform

 

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác

National target program expenditure and others

380,129

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

Brought forward expenditures

107,945

9

Chi chương trình mục tiêu chuyển vào nhiệm vụ chi thường xuyên các ngành

Target programs expenditures transferred into recurrent expenditure of sectors

2,513

10

Chi chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn từ nguồn vay

Spending in innovation of canal level2, rural roads from borrowings

19,985

11

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

Unbalance expenditures

54,459

12

Chi viện trợ - Provision of grants

16,981

 

 

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET

AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT

No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán

Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,585,347

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

Decentralized revenues

219,933

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

Revenues with 100% entitlement

85,035

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

Shared revenues in percentage

134,898

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

Transfers from the central budget

1,093,293

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

369,677

 

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

Unplanned revenues

74,234

 

Thu bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước

Transfers by foreign funds

392,638

 

Bổ sung thực hiện chính sách theo quy định

Transfers as policies implementation

43,650

 

Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Salary reform transfers

132,281

 

Bổ sung vốn thiết bị nước ngoài

Overseas In-kind transfers

65,804

 

Thu bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại

Target transfers by grants

15,009

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN

Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

Brought forward revenues

133,778

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách

Unbalance revenues

43,687

6

Thu vay chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn

Borrowings for innovation of canal level2, rural roads

20,000

7

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

74,656

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,434,086

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)

Decentralized expenditure

944,924

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh

Transfers to districts budget

489,162

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

267,192

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

221,970

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

Brought forward expenditures

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

690,818

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

Decentralized revenues

128,090

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

Revenues with 100% entitlement

90,842

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

Shared revenues in percentage

37,248

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

Transfers from provincial level budget

489,163

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

267,192

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

221,971

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách

Unbalance revenues

10,772

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

1,972

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

Brought forward revenues

6,985

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

Contributions by lowerbudget level

217

7

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

53,619

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

613,349

 

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

STT

No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán

Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,948,390

 

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN

Total balance revenues

1,893,931

 

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

Domestic revenues

370,598

370,598

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

58,099

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

17,181

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Foreign-invested enterprises revenue

645

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

Non-state sector revenue

73,256

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

10,935

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Tax on use of agricultural land

1,234

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

Individual income tax

1,184

 

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

7,048

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

20,600

 

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

31,129

 

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

83,832

 

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

8,011

 

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Tax on transfer of land use rights

2,645

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

6,626

 

 

Thu giao quyền sử dụng đất

Land use right assignment revenue

66,528

 

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

Revenues from sales of state owned houses

22

 

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

3,152

 

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

62,303

 

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu

Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

138,812

138,812

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

Export-import tax, special consumption tax on imports

8,370

 

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)

V.A.T on imports

130,442

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

Discrepancies of imports prices

 

 

IV

Ghi thu hàng viện trợ - Grants

16,981

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN

Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

0

 

VI

Thu vay chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn

Borrowings for innovation of canal level2, rural roads

20,000

 

VII

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

128,275

 

VIII

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

Brought forward revenues

140,763

 

IX

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

Transfers from the central budget

487,562

 

X

Bổ sung vốn thiết bị nước ngoài

Overseas In-kind transfers

65,804

 

XI

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác

National target program expenditure and others

392,638

 

XII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

Contributions by lowerbudget level

217

 

XIII

Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Salary reform transfers

132,281

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN

Unbalance revenues

54,459

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

348,023

 

 

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

 

QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,558,272

 

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,503,813

 

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

264,574

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

710,786

 

 

Trong đó - Of which:

 

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

312,949

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

8,335

 

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

0

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

900

 

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

107,945

 

VI

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

 

 

VII

Chi chương trình mục tiêu chuyển vào nhiệm vụ chi thường xuyên các ngành
Target programs expenditures transferred into recurrent expenditure of sectors

2,513

 

VIII

Chi chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn từ nguồn vay
Spending in innovation of canal level2, rural roads from borrowings

19,986

 

IX

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

380,128

 

X

Ghi thu hàng viện trợ - Grants

16,981

 

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

54,459

 

 

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 

BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT

No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán

Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

A

Chi cân đối ngân sách

Balance expenditures

1,434,085

I

Chi đầu tư phát triển

Development investment expenditures

176,590

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

Capital investment expenditure

107,523

2

Chi đầu tư phát triển khác

Other expenditures

69,067

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

270,250

 

Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense

9,838

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Education, training and vocational training

83,360

 

Chi y tế - Health care

30,346

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

8,335

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

5,297

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

3,586

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

2,404

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

16,618

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

32,551

 

Chi quản lý hành chính - Administration

66,242

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

1,190

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

10,483

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN

Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Transfer to Financial reserve fund

900

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

Transfers to low-level budget

489,162

VI

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác

National target program expenditure and others

345,453

VII

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

Unbalance expenditures

43,687

VIII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

Brought forward expenditures

82,835

IX

Chi chương trình mục tiêu chuyển vào nhiệm vụ chi thường xuyên các ngành

Target programs expenditures transferred into recurrent expenditure of sectors

2,513

X

Chi chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn từ nguồn vay

Spending in innovation of canal level2, rural roads from borrowings

7,686

XI

Ghi thu hàng viện trợ - Grants

15,009

 

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA

VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT

No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán

Final accounts

Chia ra - Including

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

Investment expenditure

Vốn sự nghiệp

Recurrent expenditure

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

60,543

17,370

43,173

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm

Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

15,523

12,034

3,489

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

Safe water & rural environment sanitary Program

3,216

2,997

219

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình

Population & family planning Program

4,082

519

3,563

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS

Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

4,739

1,780

2,959

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,398

40

1,358

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

31,015

 

31,015

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

570

 

570

II

Chương trình 135 - Program 135

17,545

17,043

502

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

11,445

11,445

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

296,110

287,292

8,818

 

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

           Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT

No

Tên các huyện, thị xã,

TP thuộc tỉnh

Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối

ngân sách huyện

Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện

Tranfer from provincial level budget to district level budget

 

Tổng số

Total

Bổ sung

cân đối

Balancing Transfers

Bổ sung

mục tiêu

Target

 transfers

1

Đông Hà

81,070

78,150

29,849

1,461

28,388

2

Quảng Trị

16,551

33,084

17,571

9,167

8,404

3

Vĩnh Linh

41,569

108,139

71,327

41,108

30,219

4

Gio Linh

27,694

79,077

62,244

37,966

24,278

5

Cam Lộ

18,611

54,686

40,490

24,828

15,662

6

Triệu Phong

23,225

86,021

67,811

40,480

27,331

7

Hải Lăng

19,547

76,515

61,324

38,209

23,115

8

Đakrông

13,727

66,235

56,518

29,837

26,681

9

Hướng Hoá

33,761

102,461

78,275

41,136

37,139

10

Đảo Cồn Cỏ

111

3,191

3,753

3,000

753