UBND TỈNH QUẢNG TRỊ Mẫu số 10/CKNS-NSĐP |
QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE | Table 10/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006 |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán Final Accounts |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Total state budget revenues in provincial area | 529,410 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô) Domestic revenue (excluding oil) | 370,598 |
2 | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) Revenues from import-export, net | 138,812 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | |
5 | Thu vay chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn Borrowings for innovation of canal level2, rural roads | 20,000 |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 1,787,003 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp Decentralized revenues | 348,023 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương Transfers from the central budget | 369,677 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 369,677 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 128,275 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước Brought forward revenues | 140,763 |
6 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách Unbalance revenues | 54,459 |
7 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | 1,972 |
8 | Bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu, dự án Target transfers | 392,638 |
9 | Thu bổ sung ngoài kế hoạch Unplanned revenues | 74,235 |
10 | Thu bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước Transfers by foreign funds | 65,804 |
11 | Bổ sung thực hiện chính sách theo quy định Transfers as policies implementation | 43,650 |
12 | Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương Salary reform transfers | 132,281 |
13 | Thu bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại Target transfers by grants | 15,009 |
14 | Chi chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn từ nguồn vay Spending in innovation of canal level2, rural roads from borrowings | 20,000 |
15 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên Contributions by lowerbudget level | 217 |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 1,558,272 |
1 | Chi đầu tư phát triển Development investment expenditures | 264,574 |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 710,786 |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính Transfer to Financial reserve fund | 900 |
5 | Dự phòng - Contingencies | |
6 | Chi thực hiện cải cách tiền lương Expenditure for salary reform | |
7 | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác National target program expenditure and others | 380,129 |
8 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau Brought forward expenditures | 107,945 |
9 | Chi chương trình mục tiêu chuyển vào nhiệm vụ chi thường xuyên các ngành Target programs expenditures transferred into recurrent expenditure of sectors | 2,513 |
10 | Chi chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn từ nguồn vay Spending in innovation of canal level2, rural roads from borrowings | 19,985 |
11 | Các khoản chi được quản lý qua NSNN Unbalance expenditures | 54,459 |
12 | Chi viện trợ - Provision of grants | 16,981 |
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ Mẫu số 11/CKNS-NSĐP |
QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE | Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006 |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICTS BUDGET FY 2006 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán Final Accounts |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 1,585,347 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp Decentralized revenues | 219,933 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% Revenues with 100% entitlement | 85,035 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % Shared revenues in percentage | 134,898 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương Transfers from the central budget | 1,093,293 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 369,677 |
| Thu bổ sung ngoài kế hoạch Unplanned revenues | 74,234 |
| Thu bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước Transfers by foreign funds | 392,638 |
| Bổ sung thực hiện chính sách theo quy định Transfers as policies implementation | 43,650 |
| Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương Salary reform transfers | 132,281 |
| Bổ sung vốn thiết bị nước ngoài Overseas In-kind transfers | 65,804 |
| Thu bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại Target transfers by grants | 15,009 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước Brought forward revenues | 133,778 |
5 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách Unbalance revenues | 43,687 |
6 | Thu vay chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn Borrowings for innovation of canal level2, rural roads | 20,000 |
7 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 74,656 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 1,434,086 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới) Decentralized expenditure | 944,924 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh Transfers to districts budget | 489,162 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 267,192 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 221,970 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau Brought forward expenditures |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 690,818 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp Decentralized revenues | 128,090 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% Revenues with 100% entitlement | 90,842 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ % Shared revenues in percentage | 37,248 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh Transfers from provincial level budget | 489,163 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 267,192 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 221,971 |
3 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách Unbalance revenues | 10,772 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | 1,972 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước Brought forward revenues | 6,985 |
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên Contributions by lowerbudget level | 217 |
7 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 53,619 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 613,349 |
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ | Mẫu số 12/CKNS-NSĐP |
QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE | Table 12/CKNS-NSDP |
| | | |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006 | | |
FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006 | | |
| | | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | | |
STT No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán Final accounts |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | 1,948,390 | |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN Total balance revenues | 1,893,931 | |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước Domestic revenues | 370,598 | 370,598 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue | 58,099 | |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue | 17,181 | |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Foreign-invested enterprises revenue | 645 | |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh Non-state sector revenue | 73,256 | |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 10,935 | |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp Tax on use of agricultural land | 1,234 | |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao Individual income tax | 1,184 | |
8 | Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries | 7,048 | |
9 | Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees | 20,600 | |
10 | Thu phí, lệ phí - Fees and charges | 31,129 | |
11 | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 83,832 | |
| Thuế nhà đất - Land and housing tax | 8,011 | |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất Tax on transfer of land use rights | 2,645 | |
| Thu tiền thuê đất - Land rent | 6,626 | |
| Thu giao quyền sử dụng đất Land use right assignment revenue | 66,528 | |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước Revenues from sales of state owned houses | 22 | |
12 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã Revenue from public land and income earned on other public properties at communes | 3,152 | |
13 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 62,303 | |
II | Thu từ dầu thô - Oil revenues | 0 | |
III | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports | 138,812 | 138,812 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK Export-import tax, special consumption tax on imports | 8,370 | |
2 | Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn) V.A.T on imports | 130,442 | |
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu Discrepancies of imports prices | | |
IV | Ghi thu hàng viện trợ - Grants | 16,981 | |
V | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law | 0 | |
VI | Thu vay chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn Borrowings for innovation of canal level2, rural roads | 20,000 | |
VII | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 128,275 | |
VIII | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước Brought forward revenues | 140,763 | |
IX | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương Transfers from the central budget | 487,562 | |
X | Bổ sung vốn thiết bị nước ngoài Overseas In-kind transfers | 65,804 | |
XI | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác National target program expenditure and others | 392,638 | |
XII | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên Contributions by lowerbudget level | 217 | |
XIII | Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương Salary reform transfers | 132,281 | |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN Unbalance revenues | 54,459 | |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES | 348,023 | |
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ Mẫu số 13/CKNS-NSĐP | |
QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE | Table 13/CKNS-NSDP | |
| | | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006 | |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006 | |
| |
| Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts | |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | 1,558,272 | |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures | 1,503,813 | |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 264,574 | |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 710,786 | |
| Trong đó - Of which: | | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 312,949 | |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 8,335 | |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 0 | |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 900 | |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 107,945 | |
VI | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget | | |
VII | Chi chương trình mục tiêu chuyển vào nhiệm vụ chi thường xuyên các ngành
Target programs expenditures transferred into recurrent expenditure of sectors | 2,513 | |
VIII | Chi chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn từ nguồn vay
Spending in innovation of canal level2, rural roads from borrowings | 19,986 | |
IX | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others | 380,128 | |
X | Ghi thu hàng viện trợ - Grants | 16,981 | |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 54,459 | |
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ Mẫu số 14/CKNS-NSĐP |
QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE Table 14/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006 | |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES BY SECTOR FY 2006 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán Final Accounts |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES |
A | Chi cân đối ngân sách Balance expenditures | 1,434,085 |
I | Chi đầu tư phát triển Development investment expenditures | 176,590 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản Capital investment expenditure | 107,523 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác Other expenditures | 69,067 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 270,250 |
| Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense | 9,838 |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề Education, training and vocational training | 83,360 |
| Chi y tế - Health care | 30,346 |
| Chi khoa học công nghệ - Science and technology | 8,335 |
| Chi văn hoá thông tin - Culture and information | 5,297 |
| Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television | 3,586 |
| Chi thể dục thể thao - Physical training and sports | 2,404 |
| Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs | 16,618 |
| Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services | 32,551 |
| Chi quản lý hành chính - Administration | 66,242 |
| Chi trợ giá hàng chính sách - Price support | 1,190 |
| Chi khác ngân sách - Other expenditures | 10,483 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính Transfer to Financial reserve fund | 900 |
V | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới Transfers to low-level budget | 489,162 |
VI | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác National target program expenditure and others | 345,453 |
VII | Các khoản chi được quản lý qua NSNN Unbalance expenditures | 43,687 |
VIII | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau Brought forward expenditures | 82,835 |
IX | Chi chương trình mục tiêu chuyển vào nhiệm vụ chi thường xuyên các ngành Target programs expenditures transferred into recurrent expenditure of sectors | 2,513 |
X | Chi chương trình kiên cố hoá kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn từ nguồn vay Spending in innovation of canal level2, rural roads from borrowings | 7,686 |
XI | Ghi thu hàng viện trợ - Grants | 15,009 |
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ | | Mẫu số 17/CKNS-NSĐP |
QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE | | Table 17/CKNS-NSDP |
| | | | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006 | |
FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006 |
| | | | |
| | | | |
| | | Triệu đồng - Millions of dong |
| | | | |
STT No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán Final accounts | Chia ra - Including |
| | | | |
| | | Vốn đầu tư Investment expenditure | Vốn sự nghiệp Recurrent expenditure |
I | Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs | 60,543 | 17,370 | 43,173 |
1 | Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program | 15,523 | 12,034 | 3,489 |
2 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Safe water & rural environment sanitary Program | 3,216 | 2,997 | 219 |
3 | Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình Population & family planning Program | 4,082 | 519 | 3,563 |
4 | CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program | 4,739 | 1,780 | 2,959 |
5 | Chương trình văn hoá - Social culture Program | 1,398 | 40 | 1,358 |
6 | Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program | 31,015 | | 31,015 |
7 | Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program | 570 | | 570 |
II | Chương trình 135 - Program 135 | 17,545 | 17,043 | 502 |
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project | 11,445 | 11,445 | |
IV | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments | 296,110 | 287,292 | 8,818 |
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ | | | | Mẫu số 18/CKNS-NSĐP |
QUANG TRI PEOPLES COMMITTEE | | | | Table 18/CKNS-NSDP |
| | | | | | |
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006 | |
FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006 | | |
| | | | | | |
| | | | | Triệu đồng - Millions of dong |
| | | | | | |
STT No | Tên các huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh Name of districts | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp Total state budget revenue at districts area by decentralization | Tổng chi cân đối ngân sách huyện Total districts budget balancing expenditure | Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện Tranfer from provincial level budget to district level budget |
| Tổng số Total | Bổ sung cân đối Balancing Transfers | Bổ sung mục tiêu Target transfers |
1 | Đông Hà | 81,070 | 78,150 | 29,849 | 1,461 | 28,388 |
2 | Quảng Trị | 16,551 | 33,084 | 17,571 | 9,167 | 8,404 |
3 | Vĩnh Linh | 41,569 | 108,139 | 71,327 | 41,108 | 30,219 |
4 | Gio Linh | 27,694 | 79,077 | 62,244 | 37,966 | 24,278 |
5 | Cam Lộ | 18,611 | 54,686 | 40,490 | 24,828 | 15,662 |
6 | Triệu Phong | 23,225 | 86,021 | 67,811 | 40,480 | 27,331 |
7 | Hải Lăng | 19,547 | 76,515 | 61,324 | 38,209 | 23,115 |
8 | Đakrông | 13,727 | 66,235 | 56,518 | 29,837 | 26,681 |
9 | Hướng Hoá | 33,761 | 102,461 | 78,275 | 41,136 | 37,139 |
10 | Đảo Cồn Cỏ | 111 | 3,191 | 3,753 | 3,000 | 753 |