Quang Ngai Peoples Committee

Quang Ngai Peoples Committee 10/09/2008 08:54:00 650

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,056,129

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,034,773

 

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

20,621

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

735

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,753,723

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,030,019

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

188,032

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

841,987

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,157,616

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

520,847

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

636,769

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

105,052

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

274,477

 

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

164,978

 

7

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên
Contribution by lowerbudget level

846

 

9

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

735

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,629,381

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

690,847

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,104,018

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

23,750

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

 

5

Chi cho đơn vị dự toán xã
Transfers to communal budgeting unit

11,228

 

6

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contribution to upperbudget level

1,062

 

7

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

632,198

 

8

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

164,978

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

 

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,286,973

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

840,802

 

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

61,885

 

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

778,917

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,157,616

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

520,847

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

636,769

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

266,515

 

5

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

467

 

6

Thu kết dư ngân sách năm trước
Budget remainders

775

 

7

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên
Contribution by lowerbudget level

798

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,284,182

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,089,919

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

589,242

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

84,052

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

505,190

 

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

605,021

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

891,014

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

189,217

 

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

126,147

 

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

63,070

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

589,242

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

84,052

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

505,190

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

7,962

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước
Budget remainders

104,277

 

5

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

268

 

6

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên
Contribution by lowerbudget level

48

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

769,463

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

 

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,241,107

 

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1,076,129

 

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,034,773

 

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

206,639

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

96,308

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

2,554

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

106,686

 

 

Thuế môn bài - License tax

246

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

845

 

 

Thu khác - Others

 

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

15,479

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

11,484

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,384

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

4

 

 

Thuế môn bài - License tax

178

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

412

 

 

Thu khác - Others

17

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

471,576

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

378,480

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

93,070

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

 

Thuế môn bài - License tax

16

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

10

 

 

Thu khác - Others

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

110,320

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

59,077

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

41,880

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,025

 

 

Thuế môn bài - License tax

7,485

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

853

 

 

Thu khác - Others

 

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

20,864

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

868

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

5,350

 

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

17,160

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

43,358

 

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

12,771

 

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

88,828

 

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

5,097

 

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

7,006

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

2,487

 

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

73,064

 

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

1,174

 

12

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã) - Operating revenues

1,102

 

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

40,458

 

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

20,621

 

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

8,240

 

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

12,381

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

735

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

20,000

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

164,978

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

54,335

 

2

Thu học phí, viện phí và các lệ phí khác
-
Tuition  and hospital fees

110,643

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,753,723

 

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

2,588,745

 

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

188,032

 

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

841,987

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,157,616

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

105,052

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

20,000

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

274,477

 

7

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

735

 

8

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên
Contribution by lowerbudget level

846

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

164,978

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

 

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,629,381

 

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,464,403

 

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

690,847

 

 

Trong đó - Of  which:

 

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

80,693

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,104,018

 

 

Trong đó - Of which:

 

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

474,503

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

8,240

 

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

23,750

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

 

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

632,198

 

VI

Chi cho đơn vị dự toán xã
Transfers to communal budgeting unit

11,228

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contribution to upperbudget level

1,062

 

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

164,978

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

 

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,408,876

 

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

2,284,182

 

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

605,059

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

601,059

 

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

4,000

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

459,810

 

 

Chi quốc phòng - Defense

13,572

 

 

Chi an ninh - Security

4,761

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

121,098

 

 

Chi y tế - Health care

89,788

 

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

8,240

 

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

8,749

 

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

3,822

 

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

7,160

 

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

47,171

 

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

44,649

 

 

Chi quản lý hành chính - Administration

92,858

 

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

5,657

 

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

12,285

 

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

23,750

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

 

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

589,242

 

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

605,021

 

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

124,694

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
 ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Quyết toán chi
Final Account expenditure 2006

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi Quản lý hành chính
Administration

Sự nghiệp
Others

 

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

             1,951

        1,951

        1,951

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
 
Peoples committee office

             7,175

        7,175

        4,752

2,423

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

         104,194

      81,971

        1,622

80,349

22,223

 

4

Sở Y tế - Health department

           97,319

      93,309

        1,158

92,151

4,010

 

5

Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism department

             1,259

        1,259

           889

370

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

             9,448

        7,800

           884

6,916

1,648

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

             8,452

        8,452

           477

7,975

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

           23,710

      18,687

        3,191

15,496

5,023

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

           22,436

      18,648

        1,356

17,292

3,788

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

             4,731

        4,731

        1,553

3,178

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

             1,729

        1,729

        1,012

717

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

             1,125

        1,125

        1,125

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

             7,438

        7,438

           685

6,753

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

             8,699

        8,699

        1,276

7,423

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

             1,574

        1,574

        1,574

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

             4,407

        4,407

        1,000

3,407

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

             1,453

        1,453

        1,103

350

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

             3,229

        3,229

        3,229

 

 

 

19

Sở Thủy sản
Fisheries  department

             3,395

        2,955

        1,335

1,620

440

 

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

             1,622

        1,622

        1,622

 

 

 

21

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

             2,182

        2,182

        2,182

 

 

 

22

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

             1,238

        1,238

        1,238

 

 

 

23

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

             3,842

        3,842

        3,842

 

 

 

24

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

             7,400

           885

           744

141

6,515

 

25

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

                588

           588

           588

 

 

 

26

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

             1,436

        1,436

        1,436

 

 

 

27

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

           12,152

      11,762

 

11,762

390

 

28

Công an tỉnh
Public security office

             3,940

        3,357

        2,787

570

583

 

29

Ban tôn giáo - Board of religion

                942

           942

           942

 

 

 

30

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

             1,414

        1,414

        1,414

 

 

 

31

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

             2,767

        2,467

2,467

 

300

 

32

Hội Phụ nữ - Womens union

             1,243

        1,243

1,243

 

 

 

33

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

    716

           716

716

 

 

 

34

Hội Nông dân
Farmers organization

 

        1,785

1,785

 

 

 

 

Đường Sơn Cao - Sơn Kỳ
Bình Hiệp - Tịnh Trà road

Sơn Hà

12.9km

2006-2009

29,550

6,000

 

11,000

 

Đường Ba Trang - Ba Khâm - Phổ Ninh
Ba Trang - Ba Khâm - Phổ Ninh road

Ba Tơ

13.6km

2,006

14,440

 

 

131

 

Các ngành khác - Other sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

Lắp đặt và cải tạo hệ thống lưới điện chiếu sáng công cộng thị xã
Installation and reparation of power grid for public lighting in township

Thành phố

 

2006-2007

2,014

 

 

900

 

Nhà lưu trữ và nhà làm việc Khối Đảng uỷ
Works for storage and offices for the party committee

Thành phố

1180m2 sàn

2006-2007

3,120

 

 

1,800

 

Trụ sở làm việc UBND huyện Đức Phổ
Works for Duc Pho districts peoples committee

Đức Phổ

5040m2 sàn

2006-2007

2,855

 

 

74

 

Nhà làm việc Huyện uỷ Sơn Hà
Works for Son Ha party committee

Sơn Hà

1032m2 sàn

2006-2007

2,766

 

 

1,700

 

Thoát nước ngang đường Long Mai - Long Hiệp - Thanh An
Drainage crossing Ba Trang - Ba Khâm - Phổ Ninh road

Minh Long

992.8m

2006-2007

4,974

 

 

4,930

 

Cầu Ba Xa - Ba Xa bridge

Ba Tơ

120m

2006-2007

3,965

 

 

778

 

Chợ Trà Bồng - Tra Bong mart

Trà Bồng

585m2

2006-2007

2,860

 

 

120

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

QUANG NGAI QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TI
ÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 

 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng cộng - Total

108,869

62,944

45,925

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

62,925

21,970

40,955

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

9,651

5,407

4,244

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

4,117

3,817

300

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

6,314

350

5,964

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

7,252

3,407

3,845

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,648

 

1,648

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

33,373

8,989

24,384

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

570

 

570

 

II

Chương trình 135 - Program 135

24,982

24,204

778

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

8,533

7,715

818

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

12,429

9,055

3,374

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

 

QUANG NGAI PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

 

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

 

1

Đức Phổ

37,599

73,038

51,168

4,078

47,090

 

2

Mộ Đức

34,189

74,471

51,156

4,231

46,925

 

3

Tư Nghĩa

47,131

80,584

60,421

6,242

54,179

 

4

Nghĩa Hành

21,428

57,725

42,418

6,108

36,310

 

5

TP. Quảng Ngãi

130,259

81,167

35,438

827

34,611

 

6

Sơn Tịnh

51,836

106,351

66,167

6,918

59,249

 

7

Bình Sơn

50,801

105,803

67,058

8,297

58,761

 

8

Ba Tơ

6,562

45,954

42,052

9,792

32,260

 

9

Minh Long

4,287

21,401

21,039

5,181

15,858

 

10

Sơn Hà

6,823

48,368

45,802

9,332

36,470

 

11

Sơn Tây

1,086

16,619

24,984

5,636

19,348

 

12

Trà Bồng

5,938

33,951

34,147

6,096

28,051

 

13

Lý Sơn

3,498

17,594

16,989

4,645

12,344

 

14

Tây Trà

5,833

34,429

30,399

6,669

23,730

 

 

Tổng cộng - Total

407,270

797,455

589,238

84,052

505,186

 

 

Other News