Nam Dinh Peoples Committee

Nam Dinh Peoples Committee 16/09/2008 10:46:00 738

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH NAM ĐỊNH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,634,503

 

Trong đó - Of which:

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

660,397

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

30,433

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

689

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,534,739

 

Trong đó - Of which:

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

643,176

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

643,176

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,353,290

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

672,380

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

680,910

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

25,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

258,480

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,454,460

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

592,475

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,276,459

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

26,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,600

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

299,672

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH
CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,044,863

 

Trong đó - Of which:

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

326,452

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

191,970

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

134,482

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,353,290

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

672,380

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

680,910

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

25,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,039,595

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

887,415

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

723,967

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

452,224

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

271,743

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

266,723

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, cấp tỉnh THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,213,844

 

Trong đó - Of which:

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

316,724

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

147,183

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

169,541

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

723,967

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

452,224

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

271,743

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,138,832

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,634,503

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

2,460,877

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

626,707

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

66,296

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

59,573

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,778

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,366

 

Thuế môn bài - License tax

334

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

245

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

77,541

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

26,753

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,109

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

44,069

 

Thuế môn bài - License tax

208

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

13

 

Thu khác - Others

3,389

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

2,649

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

2,369

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

150

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

26

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

104

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

67,291

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

55,502

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

8,574

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

109

 

Thuế môn bài - License tax

2,224

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

21

 

Thu khác - Others

861

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

35,229

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

3,357

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

1,351

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

10,300

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

29,316

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

30,856

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

222,023

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

10,817

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

10,510

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

15,740

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

180,663

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

4,293

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

60,219

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

20,279

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

30,433

1

Thu thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Import tax, special consumption tax on imports

18,109

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

12,324

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

689

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

25,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

173,626

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

51,398

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

89,072

5

Khác - Others

33,156

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,534,739

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

2,357,512

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

643,176

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,353,290

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

76,877

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

25,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

258,480

7

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

689

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

173,626

C

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions by lowbudget level

3,600

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,454,460

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,280,834

 

Trong đó - Of which:

 

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

592,475

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

56,101

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

1,800

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,276,459

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

571,736

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

10,922

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

26,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,600

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

299,672

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

173,626

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,039,595

 

Trong đó - Of which:

 

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

445,367

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

432,592

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

12,775

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

414,248

 

Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense

9,823

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

118,486

 

Chi y tế - Health care

93,755

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

10,562

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

8,186

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

3,438

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

10,549

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

13,467

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

57,479

 

Chi quản lý hành chính - Administration

83,309

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

2,959

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

2,235

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

26,000

IV

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

723,967

V`

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

266,723

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

           Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn v
Name of agencies

Tổng số
Total

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

Tổng số
Total

Gồm - Include

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

       2,427

       2,427

 

 

 

 

 

2,427

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
People committees office

       6,751

       6,751

 

 

 

 

           474

6,277

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

   117,463

     94,993

          92,551

 

 

 

 

2,442

 

22,470

4

Sở Y tế - Health department

   108,919

   102,624

  703

   91,804

 

     8,556

 

1,561

 

6,295

5

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

     12,008

     10,328

            1,163

 

 

 

 

979

8,186

1,680

6

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

     11,587

     11,337

  884

 

 

 

 

904

9,549

250

7

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

     26,617

     25,118

            6,269

 

 

 

      12,362

6,087

400

1,499

8

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

       6,729

       5,854

 

 

 

     4,164

 

1,690

 

875

9

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

       5,737

       5,737

 

 

 

 

        4,580

1,157

 

 

10

Sở Công nghiệp- Industry dept.

       5,255

       5,255

            2,479

 

 

 

        1,524

1,252

 

 

11

Sở Xây dựng - Construction dept.

       2,765

       2,765

 

 

 

 

           885

1,880

 

 

12

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

     10,172

     10,172

 

 

       9,089

 

 

1,083

 

 

13

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

       8,718

       8,718

 

 

 

 

        6,845

1,873

 

 

14

Sở Thương mại
Trade department

       3,670

       3,670

 

 

 

 

           133

3,537

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

       2,470

       2,470

  395

 

 

 

 

2,075

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

       3,532

       3,532

            1,150

 

 

 

 

2,382

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

       1,931

       1,931

 

 

 

 

           292

1,639

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

       3,714

       3,714

  180

 

 

 

           211

3,323

 

 

19

Sở Thủy sản
Fisheries  department

       3,722

       3,722

 

 

 

 

        2,887

835

 

 

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

       1,415

       1,415

 

 

 

 

 

1,415

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

       1,752

       1,752

 

 

 

 

 

1,752

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

       4,192

       4,192

  734

 

 

 

 

 

3,458

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

       7,069

       1,312

 

 

 

 

           396

916

 

5,757

24

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

         595

         595

  100

 

 

 

 

495

 

 

25

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

       1,306

       1,306

 

 

 

 

           428

878

 

 

26

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

       6,190

       6,190

 

 

 

 

 

 

6,190

 

27

Công an tỉnh
Public security office

       5,910

       3,750

 

 

 

 

 

 

3,750

2,160

28

Ban tôn giáo - Board of religion

         786

         786

 

 

 

 

 

786

 

 

29

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

       1,614

       1,614

 

 

 

 

 

1,614

 

 

30

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

       1,890

       1,890

162

 

 

 

474

1,254

 

 

31

Hội Phụ nữ - Womens union

       1,582

       1,582

162

 

 

 

 

1,420

 

 

32

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

       1,141

       1,141

 

 

 

 

 

1,141

 

 

33

Hội Nông dân
Farmers organization

       1,407

       1,407

 

 

 

 

 

1,407

 

 

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2006
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2006
Paid

Quyết toán
Final accounts

 
 

I

Nông, lâm nghiệp, thuỷ lợi, thuỷ sản
Agriculture, forestry, irrigation sector

 

 

 

1,126,371

581,514

555,274

316,267

 

1

Kè hồ An Trạch
An Trach lakes embarkment

  Nam Định city

2003-2006

Kè xung quanh

32,403

14,602

14,745

16,205

 

2

Cảng neo đậu Thịnh Long Hải Hậu
Landing port at Thinh Long, Hai Hau

Hải Hậu

2006-2007

11.35ha

59,120

36,904

37,000

12,226

 

3

Xử lí đê biển Hải Hậu Xuân Hà
Treatment of groyne at Hai Hau, Xuan Ha

Hải Hậu

2004-2006

1000m

78,678

23,747

22,302

11,030

 

4

Xử lí đột xuất đê kè khắc phục hậu quả bão số 7
Promptly treatment of dikes to solve the storm 7s consequences

Nam Định

2006-2006

3 huyện

94,634

84,072

84,261

83,611

 

5

Xử lí đột xuất đê kè khắc phục hậu quả bão số 7 giai đoạn II
Promptly treatment of dikes to solve the storm 7s consequences, phase 2

Nam Định

2006-2006

3 huyện

115,080

71,625

70,868

54,255

 

6

Xử lí đột xuất đê kè khắc phục hậu quả bão số 7 giai đoạn III
Promptly treatment of dikes to solve the storm 7s consequences, phase 3

Nam Định

2006-2006

3 huyện

0

39,883

28,713

28,713

 

II

Giao thông vận tải - Transport sector

 

 

 

425,569

149,534

166,046

79,353

 

1

Cải tạo nâng cấp đường Phù Nghĩa - thành phố Nam Định
Maintenance of Phu Nghia road, Nam Dinh city

  Nam Định city

2004-2006

1349m

15,302

10,641

10,763

11,273

 

2

Đường 51B quốc lộ 21 - Quất Lâm
Road 51B, highway 21, Quat Lam

Giao Thuỷ

2004-2008

10475m

92,364

37,607

48,864

39,757

 

3

Đường vào đền Bảo Lộc Mỹ Lộc
Road to Bao Loc, My Loc

Mỹ Lộc

2004-2006

2547m

18,905

6,236

7,450

5,330

 

III

Khoa học công nghệ môi trường
Science and technology, environment

 

 

 

97,480

20,141

21,710

13,681

 

IV

Quản lí Nhà nước, quốc phòng, quy hoạch
State administration, defense, planning

 

 

 

637,119

204,571

187,649

75,780

 

1

Hỗ trợ nâng cấp khu dân cư thu nhập thấp (vốn trong nước)
Support to upgradation of the low-income residential section (domestic funds)

  Nam Định city

2004-2014

Nâng cấp hạ tầng 54 khu vực

150,108

28,212

28,289

4,945

 

2

San nền và xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp phía tây thành phố Nam định
Bulldoze and construct the infrastructure for the Western Nam Dinh citys industrial park

Nam Định

2002-2007

200ha

372,000

105,591

94,596

50,896

 

3

Trung tâm tích hợp dữ liệu văn phòng HĐND - UBND tỉnh Nam Định
Center for office integrated-data of the provincial peoples council and committee

  Nam Định city

2001-2006

Mạng + máy

5,766

7,096

3,409

1,552

 

V

Giáo dục đào tạo - Education sector

 

 

 

329,147

95,820

100,723

47,283

 

1

Trung tâm dạy nghề Hải Hậu
Hai Haus vocational training center

Hải Hậu

2006-2007

3200m2

5,471

1,484

1,500

1,500

 

2

Trường THCS xã Hải Long - Hải Hậu (vốn ngoài nước)
Hai Long and Hai Haus secondary school (foreign funds)

Hải Hậu

2006-2007

2700m2

6,841

500

500

500

 

3

Dự án tăng cường cơ sở vật chất trường sư phạm
Project Equipment for the teacher training schools

  Nam Định city

2002-2003

2280m2

5,343

2,707

3,041

1,794

 

4

Trường TH Thuỷ Lợi và Phát triển nông thôn
Irrigation works school and rural development

  Nam Định city

2,006

Thiết bị

2,209

2,000

2,000

2,000

 

VI

Y tế xã hội
Health care and social affairs

 

 

 

773,374

84,372

89,373

33,619

 

1

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Bệnh viện Phụ sản Nam Định
Improvements of Nam Dinhs maternity hospital

  Nam Định city

2004-2006

3470m2

24,627

10,678

8,856

4,696

 

2

Bệnh viên khu vực nam Sông Hồng
Regional hospital in southern the Red river

Thành phố Nam Định

2006-2010

700 giường

398,516

7,311

11,000

2,340

 

3

Thiết bị y tế 2 huyện Giao Thuỷ - Vụ Bản
Medical equipments at Giao Thuy, Vu Ban districts

Giao Thủy- Vụ Bản

2006-2007

Thiết bị y tế

3,598

194

3,000

3,000

 

4

Trung tâm cai nghiện thành phố Nam Định
Center for drugs rehabilitation of Nam Dinh city

  Nam Định city

2006-2007

4335m2

5,929

2,195

3,000

2,663

 

VII

Văn hoá, thể thao, phát thanh truyền hình
Culture, sports, TV and Radio broadcasting sector

 

 

 

209,223

56,478

82,698

56,424

 

1

Khu văn hoá đền Trần
Cultural section of Tran temple

  Nam Định city

2006-2015

Khu bảo tồn di tích

12,417

330

5,400

5,300

 

2

Bảo tàng tỉnh Nam Định
Museum of Nam Dinh province

  Nam Định city

2006-2008

5000m2

38,090

943

5,500

5,125

 

3

CBDT Khu di tích cố Tổng bí thư Trường Chinh
Truong Chinh, the late general secretarys vestige

Xuân Trường

2006-2007

Quy hoạch xây dựng

55,141

25,737

39,150

27,300

 

VIII

Công nghiệp, quy hoạch
Industry and planning

 

 

 

269,749

60,973

68,427

14,097

 

1

Cơ sở hạ tầng khu tái định cư đường Trần Nhân Tông
Infrastructure at the resettlement block of Tran Nhan Tong street

  Nam Định city

2001-2006

3500m

17,187

11,516

14,186

1,141

 

2

Nhà máy gạch Granite
Granite brick-producing factory

  Nam Định city

2003

Tự động

9,218

2,870

4,788

1,917

 

3

Cụm công nghiệp An Xá - thành phố Nam Định
An Xas industrial park, Nam Dinh city

  Nam Định city

2004-2006

2500m

93,700

17,887

18,406

3,615

 

IX

Thương mại du lịch
Trade and tourism sector

 

 

 

77,132

34,618

34,776

14,722

 

1

Hạ tầng du lịch Phủ Dầy - chợ Viềng
Tourism infrastructure of Phu Day, Vieng mart

Vụ Bản

2003-2004

Bãi xe

28,618

9,497

11,865

6,500

 

2

Khu du lịch tổng hợp Thiên Trường
Thien Truong complex touring section

  Nam Định city

2002-2003

1250m

32,038

18,650

16,411

4,922

 

 

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

76,909

34,838

40,303

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

73,551

33,248

40,303

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

6,794

4,946

1,848

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

7,538

7,238

300

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

7,674

471

7,203

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

8,226

3,477

4,749

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

6,010

4,330

1,680

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

35,940

12,786

23,154

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

1,010

 

1,010

 

8

Chương trình ngăn ngừa GQTT trẻ em lang thang

359

 

359

 

II

Chương trình 135 - Program 135

0

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

1,590

1,590

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

1,768

1,483

285

 

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

NAM DINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

 

Tổng số - Total

1,661,571

1,269,976

723,967

452,224

271,743

1

Nam Định

458,125

183,581

95,316

27,164

68,152

2

Mỹ Lộc

61,131

51,107

30,418

21,163

9,255

3

Ý Yên

161,353

150,763

91,134

60,803

30,331

4

Vụ Bản

111,742

94,990

57,358

38,663

18,695

5

Nam Trực

132,456

119,650

74,922

50,665

24,257

6

Nghĩa Hưng

144,615

136,986

79,199

53,215

25,984

7

Trục Ninh

130,653

121,032

72,042

49,881

22,161

8

Hải Hậu

203,562

183,584

98,195

67,228

30,967

9

Xuân Trường

123,208

102,106

56,498

36,911

19,587

10

Giao Thuỷ

134,726

126,177

68,885

46,531

22,354