UBND TỈNH NAM ĐỊNH | Mẫu số 10/CKNS-NSĐP |
NAM DINH PEOPLES COMMITTEE | Table 10/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006 |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006 |
| | |
| | Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 2,634,503 |
| Trong đó - Of which: | |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil) | 660,397 |
2 | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net | 30,433 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | 689 |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 2,534,739 |
| Trong đó - Of which: | |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 643,176 |
| Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 643,176 |
| Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 1,353,290 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 672,380 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 680,910 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | 25,000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 258,480 |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 2,454,460 |
| Trong đó - Of which: | |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 592,475 |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,276,459 |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 26,000 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,600 |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 299,672 |
| | |
| | |
UBND TỈNH NAM ĐỊNH | Mẫu số 11/CKNS-NSĐP |
NAM DINH PEOPLES COMMITTEE | Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006 |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 2,044,863 |
| Trong đó - Of which: | |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 326,452 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 191,970 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 134,482 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 1,353,290 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 672,380 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 680,910 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | 25,000 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 2,039,595 |
| Trong đó - Of which: | |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure | 887,415 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget | 723,967 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 452,224 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 271,743 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 266,723 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, cấp tỉnh THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 1,213,844 |
| Trong đó - Of which: | |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 316,724 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 147,183 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 169,541 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 723,967 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 452,224 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 271,743 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 1,138,832 |
| | |
| | |
UBND TỈNH NAM ĐỊNH | Mẫu số 12/CKNS-NSĐP |
NAM DINH PEOPLES COMMITTEE | Table 12/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006 |
FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final accounts |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | 2,634,503 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues | 2,460,877 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues | 626,707 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue | 66,296 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 59,573 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 3,778 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 2,366 |
| Thuế môn bài - License tax | 334 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | |
| Thu khác - Others | 245 |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue | 77,541 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 26,753 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 3,109 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 44,069 |
| Thuế môn bài - License tax | 208 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 13 |
| Thu khác - Others | 3,389 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue | 2,649 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 2,369 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 150 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | |
| Thuế môn bài - License tax | 26 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | |
| Thu khác - Others | 104 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue | 67,291 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 55,502 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 8,574 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 109 |
| Thuế môn bài - License tax | 2,224 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 21 |
| Thu khác - Others | 861 |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 35,229 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land | 3,357 |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax | 1,351 |
8 | Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries | 10,300 |
9 | Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees | 29,316 |
10 | Thu phí, lệ phí - Fees and charges | 30,856 |
11 | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 222,023 |
| Thuế nhà đất - Land and housing tax | 10,817 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights | 10,510 |
| Thu tiền thuê đất - Land rent | 15,740 |
| Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue | 180,663 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses | 4,293 |
12 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes | 60,219 |
13 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 20,279 |
II | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
III | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports | 30,433 |
1 | Thu thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Import tax, special consumption tax on imports | 18,109 |
2 | Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports | 12,324 |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại- Grants | 689 |
V | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law | 25,000 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 173,626 |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction | 51,398 |
2 | Các khoản phụ thu - Additional revenues | 89,072 |
5 | Khác - Others | 33,156 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES | 2,534,739 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues | 2,357,512 |
1 | Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement | 643,176 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage | |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget | 1,353,290 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 76,877 |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law | 25,000 |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 258,480 |
7 | Thu viện trợ không hoàn lại- Grants | 689 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 173,626 |
C | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions by lowbudget level | 3,600 |
| | |
| | |
UBND TỈNH NAM ĐỊNH | Mẫu số 13/CKNS-NSĐP |
NAM DINH PEOPLES COMMITTEE | Table 13/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006 |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | 2,454,460 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures | 2,280,834 |
| Trong đó - Of which: | |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 592,475 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 56,101 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 1,800 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,276,459 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 571,736 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 10,922 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 26,000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,600 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 299,672 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 173,626 |
| | |
| | |
UBND TỈNH NAM ĐỊNH | Mẫu số 14/CKNS-NSĐP |
NAM DINH PEOPLES COMMITTEE | Table 14/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006 |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES
BY SECTOR FY 2006 |
| | |
| | Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES | 2,039,595 |
| Trong đó - Of which: | |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 445,367 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure | 432,592 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures | 12,775 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 414,248 |
| Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense | 9,823 |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 118,486 |
| Chi y tế - Health care | 93,755 |
| Chi khoa học công nghệ - Science and technology | 10,562 |
| Chi văn hoá thông tin - Culture and information | 8,186 |
| Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television | 3,438 |
| Chi thể dục thể thao - Physical training and sports | 10,549 |
| Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs | 13,467 |
| Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services | 57,479 |
| Chi quản lý hành chính - Administration | 83,309 |
| Chi trợ giá hàng chính sách - Price support | 2,959 |
| Chi khác ngân sách - Other expenditures | 2,235 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 26,000 |
IV | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget | 723,967 |
V` | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 266,723 |
| | |
| | |
UBND TỈNH NAM ĐỊNH | | | | | | | | | Mẫu số 15/CKNS-NSĐP |
NAM DINH PEOPLES COMMITTEE | | | | | | | | | Table 15/CKNS-NSDP |
| | | | | | | | | | | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006 |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006 |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | Triệu đồng - Millions of dong |
| | | | | | | | | | | |
STT
No | Tên đơn vị
Name of agencies | Tổng số
Total | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments |
Tổng số
Total | Gồm - Include |
Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training | Chi SN
Y tế
Heath | Chi SN KHCN
Sciense and techs | Chi Đảm bảo XH
Social relief | SN
Kinh tế
Economics | Chi Quản lý hành chính
Administration | Chi khác
Others Exp. |
1 | Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office | 2,427 | 2,427 | | | | | | 2,427 | | |
2 | Văn phòng UBND tỉnh
People committees office | 6,751 | 6,751 | | | | | 474 | 6,277 | | |
3 | Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept. | 117,463 | 94,993 | 92,551 | | | | | 2,442 | | 22,470 |
4 | Sở Y tế - Health department | 108,919 | 102,624 | 703 | 91,804 | | 8,556 | | 1,561 | | 6,295 |
5 | Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept. | 12,008 | 10,328 | 1,163 | | | | | 979 | 8,186 | 1,680 |
6 | Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept. | 11,587 | 11,337 | 884 | | | | | 904 | 9,549 | 250 |
7 | Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department | 26,617 | 25,118 | 6,269 | | | | 12,362 | 6,087 | 400 | 1,499 |
8 | Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department | 6,729 | 5,854 | | | | 4,164 | | 1,690 | | 875 |
9 | Sở Giao thông vận tải
Transportation department | 5,737 | 5,737 | | | | | 4,580 | 1,157 | | |
10 | Sở Công nghiệp- Industry dept. | 5,255 | 5,255 | 2,479 | | | | 1,524 | 1,252 | | |
11 | Sở Xây dựng - Construction dept. | 2,765 | 2,765 | | | | | 885 | 1,880 | | |
12 | Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept. | 10,172 | 10,172 | | | 9,089 | | | 1,083 | | |
13 | Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department | 8,718 | 8,718 | | | | | 6,845 | 1,873 | | |
14 | Sở Thương mại
Trade department | 3,670 | 3,670 | | | | | 133 | 3,537 | | |
15 | Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept. | 2,470 | 2,470 | 395 | | | | | 2,075 | | |
16 | Sở Nội vụ - Home affairs | 3,532 | 3,532 | 1,150 | | | | | 2,382 | | |
17 | Sở Tư pháp - Justice department | 1,931 | 1,931 | | | | | 292 | 1,639 | | |
18 | Sở Tài chính - Finance department | 3,714 | 3,714 | 180 | | | | 211 | 3,323 | | |
19 | Sở Thủy sản
Fisheries department | 3,722 | 3,722 | | | | | 2,887 | 835 | | |
20 | Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept. | 1,415 | 1,415 | | | | | | 1,415 | | |
21 | Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office | 1,752 | 1,752 | | | | | | 1,752 | | |
22 | Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station | 4,192 | 4,192 | 734 | | | | | | 3,458 | |
23 | UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee | 7,069 | 1,312 | | | | | 396 | 916 | | 5,757 |
24 | Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council | 595 | 595 | 100 | | | | | 495 | | |
25 | Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones | 1,306 | 1,306 | | | | | 428 | 878 | | |
26 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters | 6,190 | 6,190 | | | | | | | 6,190 | |
27 | Công an tỉnh
Public security office | 5,910 | 3,750 | | | | | | | 3,750 | 2,160 |
28 | Ban tôn giáo - Board of religion | 786 | 786 | | | | | | 786 | | |
29 | UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee | 1,614 | 1,614 | | | | | | 1,614 | | |
30 | Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union | 1,890 | 1,890 | 162 | | | | 474 | 1,254 | | |
31 | Hội Phụ nữ - Womens union | 1,582 | 1,582 | 162 | | | | | 1,420 | | |
32 | Hội Cựu chiến binh
Veterants organization | 1,141 | 1,141 | | | | | | 1,141 | | |
33 | Hội Nông dân
Farmers organization | 1,407 | 1,407 | | | | | | 1,407 | | |
UBND TỈNH NAM ĐỊNH | | | | | | Mẫu số 16/CKNS-NSĐP | |
NAM DINH PEOPLES COMMITTEE | | | | | | | Table 16/CKNS-NSDP | |
| | | | | | | | | |
| QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006 | |
| FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006 | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | | | | | | | |
STT
No | Tên dự án, công trình
Name of Projects | Địa điểm
xây dựng
Place | Thời gian
KC-HT
Time | Năng lực
thiết kế
Capacity | Tổng dự toán được duyệt
Approved plan | Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2006
Volumn value | Đã thanh toán từ KC đến 2006
Paid | Quyết toán
Final accounts | |
|
I | Nông, lâm nghiệp, thuỷ lợi, thuỷ sản
Agriculture, forestry, irrigation sector | | | | 1,126,371 | 581,514 | 555,274 | 316,267 | |
1 | Kè hồ An Trạch
An Trach lakes embarkment | Nam Định city | 2003-2006 | Kè xung quanh | 32,403 | 14,602 | 14,745 | 16,205 | |
2 | Cảng neo đậu Thịnh Long Hải Hậu
Landing port at Thinh Long, Hai Hau | Hải Hậu | 2006-2007 | 11.35ha | 59,120 | 36,904 | 37,000 | 12,226 | |
3 | Xử lí đê biển Hải Hậu Xuân Hà
Treatment of groyne at Hai Hau, Xuan Ha | Hải Hậu | 2004-2006 | 1000m | 78,678 | 23,747 | 22,302 | 11,030 | |
4 | Xử lí đột xuất đê kè khắc phục hậu quả bão số 7
Promptly treatment of dikes to solve the storm 7s consequences | Nam Định | 2006-2006 | 3 huyện | 94,634 | 84,072 | 84,261 | 83,611 | |
5 | Xử lí đột xuất đê kè khắc phục hậu quả bão số 7 giai đoạn II
Promptly treatment of dikes to solve the storm 7s consequences, phase 2 | Nam Định | 2006-2006 | 3 huyện | 115,080 | 71,625 | 70,868 | 54,255 | |
6 | Xử lí đột xuất đê kè khắc phục hậu quả bão số 7 giai đoạn III
Promptly treatment of dikes to solve the storm 7s consequences, phase 3 | Nam Định | 2006-2006 | 3 huyện | 0 | 39,883 | 28,713 | 28,713 | |
II | Giao thông vận tải - Transport sector | | | | 425,569 | 149,534 | 166,046 | 79,353 | |
1 | Cải tạo nâng cấp đường Phù Nghĩa - thành phố Nam Định
Maintenance of Phu Nghia road, Nam Dinh city | Nam Định city | 2004-2006 | 1349m | 15,302 | 10,641 | 10,763 | 11,273 | |
2 | Đường 51B quốc lộ 21 - Quất Lâm
Road 51B, highway 21, Quat Lam | Giao Thuỷ | 2004-2008 | 10475m | 92,364 | 37,607 | 48,864 | 39,757 | |
3 | Đường vào đền Bảo Lộc Mỹ Lộc
Road to Bao Loc, My Loc | Mỹ Lộc | 2004-2006 | 2547m | 18,905 | 6,236 | 7,450 | 5,330 | |
III | Khoa học công nghệ môi trường
Science and technology, environment | | | | 97,480 | 20,141 | 21,710 | 13,681 | |
IV | Quản lí Nhà nước, quốc phòng, quy hoạch
State administration, defense, planning | | | | 637,119 | 204,571 | 187,649 | 75,780 | |
1 | Hỗ trợ nâng cấp khu dân cư thu nhập thấp (vốn trong nước)
Support to upgradation of the low-income residential section (domestic funds) | Nam Định city | 2004-2014 | Nâng cấp hạ tầng 54 khu vực | 150,108 | 28,212 | 28,289 | 4,945 | |
2 | San nền và xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp phía tây thành phố Nam định
Bulldoze and construct the infrastructure for the Western Nam Dinh citys industrial park | Nam Định | 2002-2007 | 200ha | 372,000 | 105,591 | 94,596 | 50,896 | |
3 | Trung tâm tích hợp dữ liệu văn phòng HĐND - UBND tỉnh Nam Định
Center for office integrated-data of the provincial peoples council and committee | Nam Định city | 2001-2006 | Mạng + máy | 5,766 | 7,096 | 3,409 | 1,552 | |
V | Giáo dục đào tạo - Education sector | | | | 329,147 | 95,820 | 100,723 | 47,283 | |
1 | Trung tâm dạy nghề Hải Hậu
Hai Haus vocational training center | Hải Hậu | 2006-2007 | 3200m2 | 5,471 | 1,484 | 1,500 | 1,500 | |
2 | Trường THCS xã Hải Long - Hải Hậu (vốn ngoài nước)
Hai Long and Hai Haus secondary school (foreign funds) | Hải Hậu | 2006-2007 | 2700m2 | 6,841 | 500 | 500 | 500 | |
3 | Dự án tăng cường cơ sở vật chất trường sư phạm
Project Equipment for the teacher training schools | Nam Định city | 2002-2003 | 2280m2 | 5,343 | 2,707 | 3,041 | 1,794 | |
4 | Trường TH Thuỷ Lợi và Phát triển nông thôn
Irrigation works school and rural development | Nam Định city | 2,006 | Thiết bị | 2,209 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | |
VI | Y tế xã hội
Health care and social affairs | | | | 773,374 | 84,372 | 89,373 | 33,619 | |
1 | Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Bệnh viện Phụ sản Nam Định
Improvements of Nam Dinhs maternity hospital | Nam Định city | 2004-2006 | 3470m2 | 24,627 | 10,678 | 8,856 | 4,696 | |
2 | Bệnh viên khu vực nam Sông Hồng
Regional hospital in southern the Red river | Thành phố Nam Định | 2006-2010 | 700 giường | 398,516 | 7,311 | 11,000 | 2,340 | |
3 | Thiết bị y tế 2 huyện Giao Thuỷ - Vụ Bản
Medical equipments at Giao Thuy, Vu Ban districts | Giao Thủy- Vụ Bản | 2006-2007 | Thiết bị y tế | 3,598 | 194 | 3,000 | 3,000 | |
4 | Trung tâm cai nghiện thành phố Nam Định
Center for drugs rehabilitation of Nam Dinh city | Nam Định city | 2006-2007 | 4335m2 | 5,929 | 2,195 | 3,000 | 2,663 | |
VII | Văn hoá, thể thao, phát thanh truyền hình
Culture, sports, TV and Radio broadcasting sector | | | | 209,223 | 56,478 | 82,698 | 56,424 | |
1 | Khu văn hoá đền Trần
Cultural section of Tran temple | Nam Định city | 2006-2015 | Khu bảo tồn di tích | 12,417 | 330 | 5,400 | 5,300 | |
2 | Bảo tàng tỉnh Nam Định
Museum of Nam Dinh province | Nam Định city | 2006-2008 | 5000m2 | 38,090 | 943 | 5,500 | 5,125 | |
3 | CBDT Khu di tích cố Tổng bí thư Trường Chinh
Truong Chinh, the late general secretarys vestige | Xuân Trường | 2006-2007 | Quy hoạch xây dựng | 55,141 | 25,737 | 39,150 | 27,300 | |
VIII | Công nghiệp, quy hoạch
Industry and planning | | | | 269,749 | 60,973 | 68,427 | 14,097 | |
1 | Cơ sở hạ tầng khu tái định cư đường Trần Nhân Tông
Infrastructure at the resettlement block of Tran Nhan Tong street | Nam Định city | 2001-2006 | 3500m | 17,187 | 11,516 | 14,186 | 1,141 | |
2 | Nhà máy gạch Granite
Granite brick-producing factory | Nam Định city | 2003 | Tự động | 9,218 | 2,870 | 4,788 | 1,917 | |
3 | Cụm công nghiệp An Xá - thành phố Nam Định
An Xas industrial park, Nam Dinh city | Nam Định city | 2004-2006 | 2500m | 93,700 | 17,887 | 18,406 | 3,615 | |
IX | Thương mại du lịch
Trade and tourism sector | | | | 77,132 | 34,618 | 34,776 | 14,722 | |
1 | Hạ tầng du lịch Phủ Dầy - chợ Viềng
Tourism infrastructure of Phu Day, Vieng mart | Vụ Bản | 2003-2004 | Bãi xe | 28,618 | 9,497 | 11,865 | 6,500 | |
2 | Khu du lịch tổng hợp Thiên Trường
Thien Truong complex touring section | Nam Định city | 2002-2003 | 1250m | 32,038 | 18,650 | 16,411 | 4,922 | |