UBND TỈNH HẢI DƯƠNG | Mẫu số 10/CKNS-NSĐP |
HAI DUONG PEOPLES COMMITTEE | Table 10/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006 |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006 |
| | |
| | Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 2,364,184 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil) | 1,838,500 |
2 | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net | 525,684 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 2,803,392 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 1,819,426 |
| Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 1,819,426 |
| Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 529,044 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 330,695 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 198,349 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | 15,000 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 12,424 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 231,416 |
6 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 196,082 |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 2,792,898 |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 820,236 |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,386,364 |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,300 |
5 | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others | 43,562 |
6 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 336,200 |
7 | Chi trả ngân sách cấp trên
Repayment of debts to the upperbudget level | 9,154 |
8 | Các khoản chi quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures | 196,082 |
| | |
| | |
UBND TỈNH HẢI DƯƠNG | Mẫu số 11/CKNS-NSĐP |
HAI DUONG PEOPLES COMMITTEE | Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006 | |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006 | |
| |
| | Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 2,340,908 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 1,486,742 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 1,486,742 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 529,044 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 330,695 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 198,349 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | 15,000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 141,938 |
5 | Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 166,578 |
6 | Thu kết dư ngân sách - Budget remaiders | 1,606 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 2,339,773 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure | 1,555,800 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget | 349,474 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 267,921 |
4 | Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 166,578 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 810,118 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 332,684 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 332,684 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 347,634 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 209,462 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 138,172 |
3 | Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 29,504 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remaiders | 10,818 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 89,478 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 802,599 |
| | |
| | |
UBND TỈNH HẢI DƯƠNG | Mẫu số 12/CKNS-NSĐP |
HAI DUONG PEOPLES COMMITTEE | Table 12/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006 | |
FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006 | |
| |
| | Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final accounts |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | 2,560,266 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues | 2,364,184 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues | 1,838,500 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue | 519,294 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 402,113 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 90,241 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 22,000 |
| Thuế môn bài - License tax | 303 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 4,637 |
| Thu khác - Others | |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue | 18,973 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 14,529 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 3,982 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 6 |
| Thuế môn bài - License tax | 154 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 302 |
| Thu khác - Others | |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue | 607,005 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 138,334 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 18,405 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 449,283 |
| Thuế môn bài - License tax | 234 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 111 |
| Thu khác - Others | 638 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue | 107,957 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 72,841 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 24,435 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 2,573 |
| Thuế môn bài - License tax | 7,831 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 277 |
| Thu khác - Others | |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 33,574 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land | 2,063 |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax | 19,302 |
8 | Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries | 10,796 |
9 | Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees | 49,259 |
10 | Thu phí, lệ phí - Fees and charges | 37,290 |
11 | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 323,045 |
| Thuế nhà đất - Land and housing tax | 12,133 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights | 12,044 |
| Thu tiền thuê đất - Land rent | 11,914 |
| Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue | 286,391 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses | 563 |
12 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes | 65,050 |
13 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 40,716 |
14 | Chi trả ngân sách cấp trên
Repayment of debts to the upperbudget level | 4,176 |
II | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
III | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports | 525,684 |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại- Grants | |
V | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law | |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 196,082 |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction | 196,082 |
2 | Khác - Others | |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES | 2,803,392 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues | 2,607,310 |
1 | Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement | 1,819,426 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage | |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget | 529,044 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 12,424 |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law | 15,000 |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 231,416 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 196,082 |
| | |
| | |
UBND TỈNH HẢI DƯƠNG | Mẫu số 13/CKNS-NSĐP |
HAI DUONG PEOPLES COMMITTEE | Table 13/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006 | |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006 | |
| |
| | Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | 2,792,898 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures | 2,596,816 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 820,236 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 30,896 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,386,364 |
| Trong đó - Of which: | . |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 635,561 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 13,270 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,300 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 336,200 |
VI | Chi trả ngân sách cấp trên
Repayment of debts to the upperbudget level | 9,154 |
VII | Chương trình mục tiêu trung ương và các dự án khác
Target programs assigned by central level, other projects | 43,562 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 196,082 |
| | |
| | |
UBND TỈNH HẢI DƯƠNG | Mẫu số 14/CKNS-NSĐP |
HAI DUONG PEOPLES COMMITTEE | Table 14/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006 | |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES
BY SECTOR FY 2006 | |
| | |
| | Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES | 2,339,773 |
A | Chi cân đối ngân sách - Balance expenditures | 2,173,195 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 519,111 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure | 474,395 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures | 44,716 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 988,752 |
| Chi quốc phòng - Defense | 15,815 |
| Chi an ninh - Security | 5,231 |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 626,008 |
| Chi y tế - Health care | 128,808 |
| Chi khoa học công nghệ - Science and technology | 13,270 |
| Chi văn hoá thông tin - Culture and information | 14,842 |
| Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television | 6,534 |
| Chi thể dục thể thao - Physical training and sports | 8,621 |
| Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs | 24,201 |
| Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services | 53,993 |
| Chi quản lý hành chính - Administration | 76,160 |
| Chi trợ giá hàng chính sách - Price support | |
| Chi khác ngân sách - Other expenditures | 5,349 |
| Chi chương trình mục tiêu địa phương
Target programs by local budget | 9,920 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,300 |
V | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget | 349,474 |
VI | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 267,921 |
VII | Chi trả ngân sách cấp trên
Repayment of debts to the upperbudget level | 3,075 |
VIII | Chi chương trình mục tiêu trung ương
Target programs assigned by central level | 43,562 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 166,578 |
| | |
| | |
UBND TỈNH HẢI DƯƠNG | | | Mẫu số 16/CKNS-NSĐP | |
HAI DUONG PEOPLES COMMITTEE | | | Table 16/CKNS-NSDP | |
| | | | | |
QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006 | |
FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006 | |
| | | | | |
| | | | Triệu đồng - Millions of dong | |
| | | | | |
STT
No | Tên dự án, công trình
Name of Projects | Số vốn được sử dụng để thanh toán trong năm 2006
Funds used to pay out in 2006 | Thanh toán khối lượng hoàn thành
paid amount for the completed projects | Luỹ kế thanh toán từ khởi công đến hết niên độ quyết toán năm báo cáo
Total accumulated amount | |
|
I | Ngành Quản lý Nhà nước
State administration | | | | |
1 | Nhà 5 tầng UBND tỉnh Hải Dương
5-storey house for the Hai Duong peoples committee | 80 | 79 | 12,055 | |
2 | Nhà làm việc báo Hải Dương
Offices for Hai Duong news | 3,348 | 3,298 | 7,830 | |
3 | Xây dựng và cải tạo hồ Côn Sơn
Construction, reparation of Con Son lake | 340 | 340 | 43,305 | |
4 | Nhà làm việc Sở Lao động thương binh xã hội
Offices for the department of Labor-invalid and social affairs | 2,629 | 2,692 | 6,554 | |
5 | Xây dựng và cải tạo hồ Mật Sơn
Construct, repare Mat Son lake | 4,000 | 4,000 | 18,126 | |
II | Ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Agriculture, rural development sector | | | | |
1 | Tu bổ nâng cấp tả sông Hương
Impovements of the left side of Huong river | 7,362 | 6,900 | 9,049 | |
2 | Đê địa phương 2006 - Local dikes in 2006 | 10,000 | 10,000 | 10,150 | |
3 | Xây dựng kè Việt Hưng
Construction of Viet Hung stone jetty | 177 | 157 | 2,983 | |
III | Ngành công nghiệp - Industry sector | | | | |
1 | Cải tạo lưới điện nông thôn RE II
Improvements of rural electricity 2 | 300 | 3,000 | 5,000 | |
IV | Ngành xây dựng - Construction sector | | | | |
1 | Hạ tầng Cụm công nghiệp thành phố Hải Dương
Infrastructure of the industrial parks of Hai Duong city | 5,400 | 5,400 | 18,110 | |
2 | Đường ống cấp nước thành phố Hải Dương - Giai đoạn 1
Water tubes for Hai Duong city, phase 1 | 1,450 | 1,449 | 4,010 | |
3 | Hệ thống cấp nước Thành phố Hải Dương - Giai đoạn 2
Water supply system for Hai Duong city, phase2 | 2,700 | 218 | 2,765 | |
V | Ngành thương mại - Trade sector | | | | |
1 | Nhà làm việc Sở Thương mại
Offices for the department of trade | 700 | 80 | 700 | |
2 | Quy hoạch hệ thống chợ, siêu thị
Planning for the system of markets, supermarkets | 70 | 70 | 130 | |
VI | Ngành Giao thông vận tải - Transport sector | | | | |
1 | Cầu Hải Tân - thành phố Hải Dương
Hai Tan bridge, Hai Duong city | 2,820 | 2,809 | 16,291 | |
2 | Cầu Hợp Thanh - Hop Thanh bridge | 5,682 | 5,532 | 18,400 | |
4 | Cầu Lộ Cương - (Đường 54m kéo dài)
Lo Cuong bridge (road of 50m lengthened) | 14,768 | 1,618 | 16,918 | |
5 | Cầu Đá Vách - Da Vach bridge | 14,580 | 14,580 | 55,648 | |
6 | Cầu Hiệp Thượng - Hiep Thuong bridge | 8,816 | 8,816 | 17,233 | |
7 | Đường cuối Ngô Quyền - cầu Phú Tảo
Road at the end of Ngo Quyen- Phu Tao bridge | 729 | 728 | 21,373 | |
8 | Đường quốc lộ 5 - Ngã 3 Chợ Mát
High way.5, T-junctions of Cho Mat mart | 976 | 976 | 19,537 | |
VII | Ngành giáo dục- Education sector | | | | |
1 | Trường PTTH Nguyễn Trãi (Dự án mới)
Nguyen Trai high school (new project) | 10,325 | 10,325 | 18,065 | |
2 | Nhà xưởng - Trường Công nhân kĩ thuật
Factories, Technician training school | 2,500 | 2,500 | 5,300 | |
3 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ
Hoang Van Thu high school | 228 | 1,558 | 3,658 | |
VIII | Ngành y tế - Health care sector | | | | |
1 | Bệnh viện đa khoa mới - New general hospital | 27,632 | 27,632 | 48,533 | |
2 | Nhà châm cứu - Ban bảo vệ sức khoẻ cán bộ
House for acupunture treatment, band for protection health for staffs | 1,115 | 1,115 | 2,315 | |
3 | Nhà hồi sức cấp cứu, chuyên khoa - trung tâm y tế Kinh Môn
House for rehabilitation, emergency rescue, specialised wards, medical center, Kinh Mon district | 1,047 | 1,047 | 2,247 | |
IX | Ngành văn hoá thông tin
Culture and information sector | | | | |
1 | Đền thờ Khúc Thừa Dụ - Khuc Thua Du temple | 2,517 | 2,514 | 5,147 | |
2 | Đền thờ Quát - Yết Kiêu - Quat - Yet Kieu temple | 700 | 700 | 4,253 | |
X | Các ngành khác - Other sectors | | | | |
1 | Trung tâm văn hoá thể thao thanh niên tỉnh Hải Dương
Center for culture exchange, sports of youth | 730 | 714 | 1,455 | |
2 | Nhà văn hoá Liên đoàn lao động tỉnh
Cultural house for the Federation of labor | 1,000 | 945 | 3,000 | |
3 | Trụ sở toà án nhân dân tỉnh
Offices for the provincial court | 3,040 | 1,027 | 3,769 | |
4 | Đường gom ven quốc lộ 5A
Collection roads besides the high way.5 | 17,007 | 10,560 | 76,073 | |
| | | | | |
| | | | | |