Da Nang Peoples Committee

Da Nang Peoples Committee 16/09/2008 10:54:00 731

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH HẢI DƯƠNG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

HAI DUONG PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,364,184

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,838,500

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

525,684

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,803,392

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,819,426

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,819,426

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

529,044

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

330,695

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

198,349

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

15,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

12,424

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

231,416

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

196,082

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,792,898

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

820,236

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,386,364

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

43,562

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

336,200

7

Chi trả ngân sách cấp trên
Repayment of debts to the upperbudget level

9,154

8

Các khoản chi quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

               196,082

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH HẢI DƯƠNG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

HAI DUONG PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,340,908

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,486,742

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,486,742

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

529,044

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

330,695

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

198,349

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

15,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

141,938

5

Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

166,578

6

Thu kết dư ngân sách - Budget remaiders

1,606

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,339,773

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,555,800

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

349,474

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

267,921

4

Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

166,578

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

810,118

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

332,684

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

332,684

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

347,634

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

209,462

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

138,172

3

Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

29,504

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remaiders

10,818

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

89,478

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

802,599

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH HẢI DƯƠNG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

HAI DUONG PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,560,266

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

2,364,184

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,838,500

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

519,294

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

402,113

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

90,241

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

22,000

 

Thuế môn bài - License tax

303

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

4,637

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

18,973

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

14,529

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,982

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

6

 

Thuế môn bài - License tax

154

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

302

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

607,005

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

138,334

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

18,405

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

449,283

 

Thuế môn bài - License tax

234

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

111

 

Thu khác - Others

638

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

107,957

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

72,841

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

24,435

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,573

 

Thuế môn bài - License tax

7,831

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

277

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

33,574

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

2,063

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

19,302

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

10,796

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

49,259

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

37,290

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

323,045

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

12,133

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

12,044

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

11,914

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

286,391

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

563

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

65,050

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

40,716

14

Chi trả ngân sách cấp trên
Repayment of debts to the upperbudget level

4,176

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

525,684

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

196,082

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

196,082

2

Khác - Others

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,803,392

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

2,607,310

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,819,426

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

529,044

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

12,424

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

15,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

231,416

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

196,082

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH HẢI DƯƠNG

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

HAI DUONG PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,792,898

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,596,816

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

820,236

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

30,896

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,386,364

 

Trong đó - Of which:

.

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

635,561

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

13,270

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

336,200

VI

Chi trả ngân sách cấp trên
Repayment of debts to the upperbudget level

9,154

VII

Chương trình mục tiêu trung ương và các dự án khác
Target programs assigned by central level, other projects

43,562

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

196,082

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH HẢI DƯƠNG

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

HAI DUONG PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,339,773

A

Chi cân đối ngân sách - Balance expenditures

2,173,195

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

519,111

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

474,395

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

44,716

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

988,752

 

Chi quốc phòng - Defense

15,815

 

Chi an ninh - Security

5,231

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

626,008

 

Chi y tế - Health care

128,808

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

13,270

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

14,842

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

6,534

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

8,621

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

24,201

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

53,993

 

Chi quản lý hành chính - Administration

76,160

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

 

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

5,349

 

Chi chương trình mục tiêu địa phương
Target programs by local budget

9,920

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

349,474

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

267,921

VII

Chi trả ngân sách cấp trên
Repayment of debts to the upperbudget level

3,075

VIII

Chi chương trình mục tiêu trung ương
Target programs assigned by central level

43,562

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

166,578

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH HẢI DƯƠNG

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

HAI DUONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Số vốn được sử dụng để thanh toán trong năm 2006
Funds used to pay out in 2006

Thanh toán khối lượng hoàn thành
paid amount for the completed projects

Luỹ kế thanh toán từ khởi công đến hết niên độ quyết toán năm báo cáo
Total accumulated amount

 
 

I

Ngành Quản lý Nhà nước
State administration

 

 

 

 

1

Nhà 5 tầng UBND tỉnh Hải Dương
5-storey house for the Hai Duong peoples committee

80

79

12,055

 

2

Nhà làm việc báo Hải Dương
Offices for Hai Duong news

3,348

3,298

7,830

 

3

Xây dựng và cải tạo hồ Côn Sơn
Construction, reparation of Con Son lake

340

340

43,305

 

4

Nhà làm việc Sở Lao động thương binh xã hội
Offices for the department of Labor-invalid and social affairs

2,629

2,692

6,554

 

5

Xây dựng và cải tạo hồ Mật Sơn
Construct, repare Mat Son lake

4,000

4,000

18,126

 

II

Ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Agriculture, rural development sector

 

 

 

 

1

Tu bổ nâng cấp tả sông Hương
Impovements of the left side of Huong river

7,362

6,900

9,049

 

2

Đê địa phương 2006 - Local dikes in 2006

10,000

10,000

10,150

 

3

Xây dựng kè Việt Hưng
Construction of Viet Hung stone jetty

177

157

2,983

 

III

Ngành công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

1

Cải tạo lưới điện nông thôn RE II
Improvements of rural electricity 2

300

3,000

5,000

 

IV

Ngành xây dựng - Construction sector

 

 

 

 

1

Hạ tầng Cụm công nghiệp thành phố Hải Dương
Infrastructure of the industrial parks of Hai Duong city

5,400

5,400

18,110

 

2

Đường ống cấp nước thành phố Hải Dương - Giai đoạn 1
Water tubes for Hai Duong city, phase 1

1,450

1,449

4,010

 

3

Hệ thống cấp nước Thành phố Hải Dương - Giai đoạn 2
Water supply system for Hai Duong city, phase2

2,700

218

2,765

 

V

Ngành thương mại  - Trade sector

 

 

 

 

1

Nhà làm việc Sở Thương mại
Offices for the department of trade

700

80

700

 

2

Quy hoạch hệ thống chợ, siêu thị
Planning for the system of markets, supermarkets

70

70

130

 

VI

Ngành Giao thông vận tải - Transport sector

 

 

 

 

1

Cầu Hải Tân - thành phố Hải Dương
Hai Tan bridge, Hai Duong city

2,820

2,809

16,291

 

2

Cầu Hợp Thanh - Hop Thanh bridge

5,682

5,532

18,400

 

4

Cầu Lộ Cương - (Đường 54m kéo dài)
Lo Cuong bridge (road of 50m lengthened)

14,768

1,618

16,918

 

5

Cầu Đá Vách - Da Vach bridge

14,580

14,580

55,648

 

6

Cầu Hiệp Thượng - Hiep Thuong bridge

8,816

8,816

17,233

 

7

Đường cuối Ngô Quyền - cầu Phú Tảo
Road at the end of Ngo Quyen- Phu Tao bridge

729

728

21,373

 

8

Đường quốc lộ 5 - Ngã 3 Chợ Mát
High way.5, T-junctions of Cho Mat mart

976

976

19,537

 

VII

Ngành giáo dục- Education sector

 

 

 

 

1

Trường PTTH Nguyễn Trãi (Dự án mới)
Nguyen Trai high school (new project)

10,325

10,325

18,065

 

2

Nhà xưởng - Trường Công nhân kĩ thuật
Factories, Technician training school

2,500

2,500

5,300

 

3

Trường THPT Hoàng Văn Thụ
Hoang Van Thu high school

228

1,558

3,658

 

VIII

Ngành y tế - Health care sector

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa mới - New general hospital

27,632

27,632

48,533

 

2

Nhà châm cứu - Ban bảo vệ sức khoẻ cán bộ
House for acupunture treatment, band for protection health for staffs

1,115

1,115

2,315

 

3

Nhà hồi sức cấp cứu, chuyên khoa - trung tâm y tế Kinh Môn
House for rehabilitation, emergency rescue, specialised wards, medical center, Kinh Mon district

1,047

1,047

2,247

 

IX

Ngành văn hoá thông tin
Culture and information sector

 

 

 

 

1

Đền thờ Khúc Thừa Dụ - Khuc Thua Du temple

2,517

2,514

5,147

 

2

Đền thờ Quát - Yết Kiêu - Quat - Yet Kieu temple

700

700

4,253

 

X

Các ngành khác - Other sectors

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hoá thể thao thanh niên tỉnh Hải Dương
Center for culture exchange, sports of youth

730

714

1,455

 

2

Nhà văn hoá Liên đoàn lao động tỉnh
Cultural house for the Federation of labor

1,000

945

3,000

 

3

Trụ sở toà án nhân dân tỉnh
Offices for the provincial court

3,040

1,027

3,769

 

4

Đường gom ven quốc lộ 5A
Collection roads besides the high way.5

17,007

10,560

76,073

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH HẢI DƯƠNG

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

HAI DUONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

128,764

52,184

76,580

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

53,305

9,300

44,005

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

1,398

1,048

350

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

4,251

4,051

200

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

7,136

350

6,786

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

6,903

2,665

4,238

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

2,537

1,186

1,351

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

30,510

 

30,510

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

570

 

570

 

II

Chương trình 135 - Program 135

 

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

1,501

1,501

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

73,958

41,383

32,575

 

 

 

UBND TỈNH HẢI DƯƠNG

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

HAI DUONG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

 

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

 

 

Tổng số - Total

2,813,399

566,923

106,193

62,578

43,615

 

1

Hải Dương

2,394,572

150,900

11,912

 

11,912

 

2

Chí Linh

58,473

46,647

5,534

3,749

1,785

 

3

Kim Thành

39,971

46,101

14,274

6,343

7,931

 

4

Kinh Môn

44,861

41,558

5,306

3,730

1,576

 

5

Nam Sách

46,413

35,526

9,711

5,238

4,473

 

6

Thanh Hà

27,471

34,793

7,046

5,209

1,837

 

7

Cẩm Giàng

34,876

33,753

7,492

5,942

1,550

 

8

Bình Giang

18,195

29,338

7,995

6,174

1,821

 

9

Tứ Kỳ

26,602

35,784

9,419

6,755

2,664

 

10

Gia Lộc

47,200

39,736

8,670

6,513

2,157

 

11

Ninh Giang

43,420

42,136

10,343

6,408

3,935

 

12

Thanh Miện

31,345

30,651

8,491

6,517

1,974