Vinh Phuc Peoples Committee

Vinh Phuc Peoples Committee 16/09/2008 10:23:00 366

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

5,177,868

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

3,340,491

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

957,818

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

2,855

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

437,837

6

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

253,337

7

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

15,000

8

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

170,530

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,969,987

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,927,378

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

63,552

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

2,863,826

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

163,050

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

163,050

3

Thu vay kho bạc
Borrowings from Treasury

15,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

253,337

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

437,837

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

170,530

7

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

2,855

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,618,742

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,150,697

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,110,471

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

89,547

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

900

5

Chi trả các khoản vay khác - Repayment of debts

62,784

6

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

170,530

7

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,033,813

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET

AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT

No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán

Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,655,191

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

Decentralized revenues

2,850,649

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

Revenues with 100% entitlement

24,933

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

Shared revenues in percentage

2,825,716

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

Transfers from the central budget

163,050

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

163,050

3

Thu vay kho bạc Nhà nước - Borrowings from state treasury

15,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

Brought forward revenues

433,748

5

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

191,321

6

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

1,423

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

3,419,895

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)

Decentralized expenditure

2,015,175

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh

Transfers to districts budget

430,822

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

93,430

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

337,392

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

Brought forward expenditures

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

593,456

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

Decentralized revenues

117,748

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

Revenues with 100% entitlement

4,558

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

Shared revenues in percentage

113,190

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

Transfers from provincial level budget

430,822

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

93,430

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

337,392

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

504,402

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

STT

No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán

Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

5,340,917

5,177,868

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN

Total balance revenues

5,007,337

 

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

Domestic revenues

3,340,491

3,340,491

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

37,725

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

35,017

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,236

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

Domestic sales special consumption tax

 

 

 

Thuế môn bài - License tax

184

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

160

 

 

Thu khác - Others

1,128

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

25,697

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

21,742

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

2,784

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

Domestic sales special consumption tax

 

 

 

Thuế môn bài - License tax

118

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

81

 

 

Thu khác - Others

972

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Foreign-invested enterprises revenue

2,629,705

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

558,594

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

306,746

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

Domestic sales special consumption tax

1,763,830

 

 

Thuế môn bài - License tax

302

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

 

Thu khác - Others

233

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

Non-state sector revenue

151,777

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

115,389

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

27,919

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

Domestic sales special consumption tax

3,153

 

 

Thuế môn bài - License tax

4,538

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

693

 

 

Thu khác - Others

85

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

18,311

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Tax on use of agricultural land

650

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

Individual income tax

47,820

 

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

8,285

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

20,536

 

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

14,584

 

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

342,244

 

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

4,017

 

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Tax on transfer of land use rights

4,418

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

3,026

 

 

Thu giao quyền sử dụng đất

Land use right assignment revenue

330,778

 

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

Revenues from sales of state owned houses

5

 

12

Thu tại xã

27,857

 

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

15,300

 

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu

Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

957,817

957,818

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

Export-import tax, special consumption tax on imports

510,789

 

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)

V.A.T on imports

447,028

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

Discrepancies of imports prices

 

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

2,855

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN

Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

15,000

 

VI

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

Brought forward revenues

437,837

 

VII

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

253,337

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN

Unbalance revenues

170,530

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT

Contributions for infrastructure construction

55,821

 

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

114,709

 

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

 

5

Khác - Others

 

 

C

Thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách

163,050

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách từ ngân sách cấp trên

 

 

2

Thu bổ sung theo mục tiêu từ ngân sách cấp trên

163,050

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,969,987

 

A

Các khoản thu cân đối NSĐP

Balance revenues

3,799,457

 

1

Các khoản thu hưởng 100%

Revenue with 100% entitlement

63,552

 

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng

Shared revenues in percentage

2,863,826

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

Transfers from the central budget

163,050

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

253,337

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN

Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

15,000

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

Brought forward revenues

437,837

 

7

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

2,855

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN

Unbalance revenues

170,530

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT

Contributions for infrastructure construction

 

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

 

 

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

 

5

Khác - Others

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

3,789,272

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

3,618,742

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,144,489

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,215,526

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

490,009

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

16,314

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

89,547

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

900

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,033,813

VI

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

71,683

VII

Chi trả các khoản vay khác - Repayment of debts

62,784

B

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

170,530

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

 

VINH PHUC PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 

BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT

No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán

Final Accounts

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

3,534,964

 

A

Chi cân đối ngân sách

Balance expenditures

3,419,895

 

I

Chi đầu tư phát triển

Development investment expenditures

930,166

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

Capital investment expenditure

907,880

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

Other expenditures

22,286

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

768,748

 

 

Chi quốc phòng - Defense

10,230

 

 

Chi an ninh - Security

6,737

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Education, training and vocational training

439,201

 

 

Chi y tế - Health care

100,827

 

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

16,314

 

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

10,439

 

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

4,595

 

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

9,682

 

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

17,961

 

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

46,703

 

 

Chi quản lý hành chính - Administration

96,794

 

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

887

 

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

8,378

 

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN

Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

89,547

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Transfer to Financial reserve fund

900

 

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

Transfers to low-level budget

430,877

 

VI

Chi trả các khoản vay khác - Repayment of debts

62,784

 

VII

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

Unbalance expenditures

115,069

 

VIII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

Brought forward expenditures

1,021,804

 

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

Unbalance expenditures

115,069

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

 

 

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

No

Tên đơn vị

Name of agencies

Tổng số

Total

Chi thường xuyên

Recurrent expenditures

 

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác

National target programs

and other assignments

Tổng số

Total

 

Gồm - Include

Chi SN

GD-ĐT, dạy nghề

Education, Vocational and training

Chi SN

Y tế

Heath

Chi SN KHCN

Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH

Social relief

SN

Kinh tế

Economics

Chi Quản lý hành chính

Administration

Chi khác

Others Exp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

Peoples council office

            4,182

            4,182

 

 

 

 

 

4,182

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

PEOPLES COMMITTEE office

          16,490

          15,290

 

 

            3,260

 

 

12,030

 

1,200

3

Sở Giáo dục đào tạo

Education and training dept.

          75,363

          68,413

          66,689

 

               285

 

 

1,439

 

6,950

4

Sở Y tế - Health department

          60,502

          49,327

            2,613

          43,737

 

 

 

1,147

1,830

11,175

5

Sở Du lịch - Tourism department

               380

               380

 

 

 

 

 

380

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin

Culture and information dept.

            8,622

            8,432

 

 

 

 

 

988

7,444

190

7

Sở Thể dục thể thao

Physical training and sports dept.

          11,648

          11,648

 

 

               188

 

 

1,778

9,682

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT

Agriculture & rural development department

            2,799

            2,799

 

 

 

 

 

2,799

 

 

9

Sở Lao động TBXH

Labor-invalid & social affairs department

          14,402

          13,237

 

 

 

 

 

1,351

11,886

1,165

10

Sở Giao thông vận tải

Transportation department

          11,886

          11,886

 

 

               191

 

            9,814

1,881

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

            2,468

            2,468

 

 

               222

 

 

2,246

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

            1,806

            1,806

 

 

               563

 

 

1,243

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ

Science and technology dept.

            9,852

            9,852

 

 

            9,002

 

 

750

100

 

14

Sở Tài nguyên môi trường

Natural resource & environment department

            8,252

            8,252

 

 

 

 

            6,585

1,667

 

 

15

Sở Thương mại

Trade department

            1,737

            1,737

 

 

               216

 

 

1,521

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư

Planning& investment dept.

            3,426

            3,426

 

 

               335

 

               526

2,565

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

            6,341

            6,341

            1,670

 

 

 

 

4,671

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

            1,932

            1,932

 

 

 

 

 

1,932

 

 

19

Sở Tài chính - Finance department

            3,062

            3,062

               250

 

 

 

               135

2,677

 

 

20

Sở Bưu chính viễn thông

Post & telecommunication dept.

            3,492

            3,492

 

 

 

 

            2,216

1,276

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh

State inspection office

            2,388

            2,388

 

 

 

 

 

2,388

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình

Broadcasting and TV station

            4,595

            4,595

 

 

 

 

 

 

4,595

 

23

UBDSGD và trẻ em

Population, family and children committee

            8,114

            2,841

 

               110

 

 

 

1,371

1,360

5,273

24

Hội đồng liên minh các HTX

Ally of collectives council

               761

               761

 

 

 

 

 

761

 

 

25

Ban quản lý các khu CN

Management board of industrial zones

            3,501

            3,501

 

 

 

 

 

3,501

 

 

26

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Military headquarters

          10,230

          10,230

 

 

 

 

 

 

10,230

 

27

Công an tỉnh

Public security office

                  -  

                  -  

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Ban dân tộc tôn giáo

Board of religion

            1,544

            1,544

 

 

 

 

 

1,544

 

 

29

UB Mặt trận Tổ quốc

Fatherland front committee

            1,529

            1,529

 

 

 

 

 

1,529

 

 

30

Tỉnh đoàn thanh niên

Communistic youth union

            3,468

            3,468

 

 

745

 

 

2,723

 

 

31

Hội Phụ nữ - Womens union

            1,468

            1,468

 

 

 

 

 

1,468

 

 

32

Hội Cựu chiến binh

Veterants organization

               881

               881

 

 

 

 

 

881

 

 

33

Hội Nông dân

Farmers organization

            1,138

            1,138

 

 

 

 

 

1,138

 

 

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLES COMMITTEE

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA

VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT

No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán

Final accounts

Chia ra - Including

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

Investment expenditure

Vốn sự nghiệp

Recurrent expenditure

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

36,636

24,789

11,847

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm

Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

6,239

5,534

705

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

Safe water & rural environment sanitary Program

3,260

2,960

300

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình

Population & family planning Program

4,918

 

4,918

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS

Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

5,482

2,438

3,044

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,245

935

310

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

14,922

12,922

2,000

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

570

 

570

II

Chương trình 135 - Program 135

0

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

2,848

2,848

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

32,200

31,000

1,200

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT

No

Tên các huyện, thị xã,

 TP thuộc tỉnh

Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối

ngân sách huyện

Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện

Tranfer from provincial level budget to district level budget

 

 

 

 

Tổng số

Total

Bổ sung

cân đối

Balancing Transfers

Bổ sung

mục tiêu

Target

 transfers

1

Mê Linh

54,078

106,129

114,209

11,819

102,390

2

Yên Lạc

17,949

55,032

41,311

11,211

30,100

3

Tam Dương

27,325

46,189

22,827

10,524

12,303

4

Vĩnh Tường

25,432

92,295

77,219

15,441

61,778

5

Vĩnh Yên

3,202,399

68,666

27,990

1,992

25,998

6

Lập Thạch

56,752

106,395

54,183

22,457

31,726

7

Bình Xuyên

67,595

53,820

26,416

3,771

22,645

8

Tam Đảo

9,608

35,363

32,712

9,178

23,534

9

Phúc Yên

1,007,302

53,952

33,955

7,037

26,918