Ha Noi Peoples Committee

Ha Noi Peoples Committee 16/09/2008 10:58:00 902

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

HA NOI PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

38,613,364

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

28,929,027

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

5,974,453

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

3,709,837

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

47

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

13,844,807

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

9,223,750

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

5,055,287

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

4,168,463

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,143,015

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,143,015

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

500,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

906,220

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

2,071,822

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

12,242,196

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

5,897,979

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

4,235,167

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

91,501

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,998,340

5

Chi thoái trả tiền nhà, đất
Refunds for land, housing revenues

19,209

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

HA NOI PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp Thành phố - Revenues

10,775,904

1

Thu ngân sách cấp Thành phố hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

7,234,953

 

Các khoản thu ngân sách cấp Thành phố hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

3,725,944

 

Các khoản thu phân chia NS cấp Thành phố hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

3,509,009

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,143,015

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,143,015

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

500,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,798,110

5

Thu kết dư ngân sách - Budgetary remainders

99,826

II

Chi ngân sách cấp Thành phố - Expenditures

10,408,775

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Thành phố theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

7,397,206

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc Thành phố
Transfers to districts budget

1,361,787

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

895,177

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

466,610

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,649,782

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ
(BAO GỒM NS CẤP QUẬN, HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc Thành phố - Revenues

4,430,691

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,988,798

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,329,344

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

659,454

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố
Transfers from provincial level budget

1,361,787

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

895,177

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

466,610

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

273,712

4

Thu kết dư ngân sách - Budgetary remainders

806,394

II

Chi ngân sách quận, huyện thuộc Thành phố - Expenditures

3,195,209

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

HA NOI PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

39,552,521

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

38,613,368

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

28,929,031

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

14,769,329

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

2,421,866

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

11,459,087

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

871,260

 

Thuế môn bài - License tax

4,656

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

118

 

Thu khác - Others

12,342

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

413,010

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

261,968

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

122,471

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

22,728

 

Thuế môn bài - License tax

1,362

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

7

 

Thu khác - Others

4,474

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

3,465,061

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,104,051

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,714,650

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

383,090

 

Thuế môn bài - License tax

1,788

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

250,157

 

Thu khác - Others

11,325

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

2,189,003

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

990,655

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,112,229

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

13,683

 

Thuế môn bài - License tax

72,263

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

173

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

571,778

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,628

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

966,529

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

48,653

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

457,933

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

1,784,827

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

3,721,432

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

48,132

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

223,406

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

269,728

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

2,397,564

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

782,602

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

149,535

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

390,313

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

5,974,453

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

3,709,837

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

1,726,108

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

1,983,723

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

6

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

47

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

939,153

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

14,783,960

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

13,844,807

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

5,055,287

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

4,168,463

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,143,015

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

906,220

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

500,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

2,071,822

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

939,153

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

HA NOI PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

13,181,349

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

12,242,196

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

5,897,979

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

500,734

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

4,311

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

4,235,167

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

1,098,515

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

59,187

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

91,501

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

 

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,998,340

VI

Chi thoái trả tiền nhà, đất
Refunds for land, housingrevenues

19,209

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

939,153

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

HA NOI PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP Thành phố
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

 

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

10,408,774

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

5,267,097

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

5,247,097

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

20,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,019,398

 

Chi an ninh, quốc phòng -  Security and Defense

125,553

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

249,405

 

Chi y tế - Health care

159,514

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

57,533

 

Chi văn hoá thông tin phát thanh, truyền hình
Culture and information, broadcasting and television

48,289

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

102,988

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

90,372

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

718,444

 

Chi quản lý hành chính - Administration

192,687

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

193,562

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

81,051

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

91,501

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

 

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

1,361,787

VI

Chi thoái trả tiền nhà, đất
Refunds for land, housingrevenues

19,209

VII

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

VIII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,649,782

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

HA NOI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Tổng số
Total

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND Thành phố
Peoples council office

         3,486

  -  

 

 

      3,413

 

 

 

 

 

3,413

 

73

 

2

Văn phòng UBND Thành phố
PEOPLES COMMITTEE office

       16,593

  -  

 

 

    15,947

 

 

 

 

 

15,947

 

646

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

     430,523

    251,533

     251,533

 

  171,844

  166,762

 

 

 

 

5,082

 

7,146

 

4

Sở Y tế - Health department

     244,449

      52,770

       52,770

 

  177,555

      6,813

  146,795

 

         20,236

 

3,711

 

14,124

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

       15,615

        8,444

         8,444

 

      7,137

 

 

 

 

 

5,583

1,554

34

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

       60,791

      22,817

       22,817

 

    36,737

 

 

 

 

 

3,464

33,273

1,237

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

     131,450

      26,426

       26,426

 

    93,024

 

 

 

 

 

1,736

91,288

12000

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

     161,994

      85,163

       85,163

 

    76,588

           11

 

        1,525

 

    50,794

2,896

21,362

243

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

     168,525

      56,446

       56,446

 

    93,089

    29,041

 

 

         59,361

 

4,687

 

18,990

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

  2,744,885

 1,958,200

  1,958,200

 

  786,603

         674

 

             55

 

  595,228

18,446

172,200

82

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

         9,078

  -  

 

 

      8,995

 

         660

 

 

         474

2,943

4,918

83

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

         8,995

  -  

 

 

      8,995

 

      1,049

        1,466

 

      1,699

4,781

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

       32,086

  -  

 

 

    31,917

 

 

      28,520

 

 

3,397

 

169

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

       87,961

      31,924

       31,924

 

    56,037

 

 

        5,722

 

    42,989

6,459

867

 

 

15

Sở Thương mại
Trade department

       14,401

  -  

 

 

    14,037

 

 

 

 

         250

13,638

149

364

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

       10,282

  -  

 

 

      8,368

 

 

 

 

         213

5,273

2,882

1,914

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

         3,275

  -  

 

 

      3,181

 

 

 

 

 

2,286

895

94

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

         5,251

  -  

 

 

      5,079

 

 

 

 

 

4,404

675

172

 

19

Sở Tài chính - Finance department

       11,072

  -  

 

 

    10,148

 

 

 

 

      2,564

7,133

451

924

 

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

       10,699

           957

            957

 

      2,835

           64

 

           866

 

 

1,630

275

6,907

 

21

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

         5,976

  -  

 

 

      1,820

 

 

 

 

 

1,820

 

4,156

 

22

Thanh tra nhà nước Thành phố
State inspection office

         4,937

  -  

 

 

      4,927

 

 

 

 

 

4,927

 

10

 

23

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

         1,057

           907

            907

 

            -  

 

 

 

 

 

 

 

150

 

24

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

         5,371

  -  

 

 

      2,105

 

         284

 

 

 

1,821

 

3,266

 

25

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

         1,363

             20

  20

 

      1,324

 

 

 

 

 

777

547

19

 

26

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

         2,398

           315

            315

 

      1,856

 

 

 

 

         386

1,470

 

227

 

27

Bộ chỉ huy quân sự Thành phố
Military headquarters

       31,025

  -  

 

 

    30,957

 

 

 

 

 

 

30,957

68

 

28

Công an Thành phố
Public security office

       52,583

  -  

 

 

    40,894

 

 

 

 

 

 

40,894

11,689

 

29

Ban tôn giáo - Board of religion

               -  

  -  

 

 

            -  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

         3,301

  -  

 

 

      2,765

 

 

 

 

 

2,044

721

536

 

31

Thành đoàn thanh niên
Communistic youth union

       68,784

      48,572

       48,572

 

19,950

3,221

 

 

 

 

9,036

7,693

262

 

32

Hội Phụ nữ - Womens union

         2,921

             71

  71

 

2,692

 

 

 

 

 

2,653

39

158

 

33

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

         1,215

  -  

 

 

1,160

 

 

 

 

 

1,160

 

55

 

34

Hội Nông dân
Farmers organization

         1,545

  -  

 

 

1,525

 

 

 

 

 

1,494

31

20

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

HA NOI PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Đã thanh toán từ KC đến 2005
Paid

Quyết toán
Final accounts

 
 

A/

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

I

Giao thông đô thị - Urban transport

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường Cát Linh - La Thành - Yên Lãng (đoạn La Thành - Thái Hà - Láng)
Construction of Cát Linh - La Thành - Yên Lãng roads (a part of La Thành - Thái Hà - Láng)

Đống Đa

2002-2006

1890m

184,450

6,100

36,274

 

2

Đường Đội Cấn - Hồ Tây
Doi Can - Ho Tay roads

Ba Đình

2001 -

884.5m x 50m

105,256

 

160

 

3

Xây dựng hạ tầng tuyến đường và hai bên đường Láng Hạ - Thanh Xuân
Construction of roads and its two sides of Lang Ha - Thanh Xuan roads

Cầu Giấy, Thanh Xuân

2003-2005

1864.96m x
(40-53)m

156,629

44,500

3,620

 

4

Dự án đầu tư phương tiện vận tải hành khách công cộng giai đoạn 2001-2002
Project equipping means of public transports, period 2001-2002

Thành phố

2001-2004

570 xe

457,648

221,760

 

 

5

Nâng cấp quốc lộ 32 (đoạn Nam Thăng Long - Cầu Diễn)
Maintenance of highway.32 (part of south Thang Long - Cau Dien roads)

Từ Liêm
Cầu Giấy

2003-2006

2065m x 33m

261,241

104,006

101,799

 

6

Dự án phát triển hạ tầng đô thị Bắc Thăng Long - Vân Trì
Project development of the urban infratructure of north Thang Long - Van Tri

Đông Anh - Hà Nội

1999-2006

2460ha

 

986,064

61,201

 

7

Dự án phát triển hạ tầng Hà Nội giai đoạn I
Project Development of urban infrastructure of Hanoi , phase 1

 Hà Nội

2006-2010

 

 

 

2,388

 

8

Xây dựng cầu Vĩnh Tuy và tuyến đường 2 bên đầu cầu giai đoạn I
Cosntruction of Vinh Tuy bridge and roads of two sides of the bridge, phase 1

Hai Bà Trưng, Long Biên

2005-2007

5545m x 19.5m

 

929,000

759,542

 

9

Nâng cấp, mở rộng đường Láng - Hoà Lạc (đoạn qua địa phận Hà Nội)
Upgradation of Lang -Hoa-Lac road (the part crossing by Hanoi )

Từ Liêm

2005-2008

6.3km x 140m

 

346,000

345,650

 

II

Cấp thoát nước
Water supplies and drainage

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, xây dựng hệ thống cấp nước cho các khu vực quận Tây Hồ
Improvement of watersupplies system for the surrounding areas of the Westlake

Tây Hồ

2003 -

TD: 7200m; PP: 54180m; DV: 144451m; ĐHT: 16 ĐH: 13083

74,186

41,300

10,287

 

2

Xây dựng hệ thống cấp nước dọc đường Vành đai 3
Build the water supplies system along the ringroad 3

Thành phố

2002-2006

D800:10900m
D300-600:460m

75,408

29,100

35,031

 

3

Xây dựng, cải tạo và hoàn thiện mạng lưới phân phối đấu nước và nhà quận HBT (cấp nước cho các khu vực còn lại thuộc quận HBT)
Construction, improvement, and completion of water distribution and house for Hai Ba Trung district (water distribution for the rest part of Hai Ba Trung district)

Hai Bà Trưng

2003-2006

PP 50.121m; DV: 124.167m; ĐH: 10959

105,904

5,735

50,170

 

4

Dự án đường, cống hoá, vỉa hè, cây xanh và chiếu sáng đoạn thượng lưu sông Lừ và thượng lưu sông Sét
Project roads, drains, pavements, greens, and lighting system at the upper-layers of  Lu river and Set river

 Hà Nội

2003-2006

 

125,533

25,600

31,435

 

III

Công cộng
Public sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Sơn (xây dựng các ô chôn lấp 6, 7, 8, 9)
Complex of solid waste disposal of Nam Son (creation of dumping sections number 6,7,8)

Sóc Sơn

2002-2005

25.27ha

58,634

39,700

2,994

 

2

Công viên Tuổi trẻ Thủ đô
Tuoir Tre youth park

Hai Bà Trưng

2003-2006

262776m2

232,000

27,750

28,988

 

3

Xây dựng Cửa ô phía Nam - giai đoạn 1 (phần chuẩn bị xây dựng)
Build citygate in the south of city, phase 1 (preparation of construction)

Thanh Trì

2004

Giải phóng mặt bằng, san nền, xây hàng rào
site clearance, bulldozing, fence

59,743

25,400

15,000

 

III

Quản lý Nhà nước
State management sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm lưu trữ thành phố
Centre for store of the city

Đống Đa

1997-2005

12371m2

76,533

39,650

9,480

 

2

Cải tạo hoàn chỉnh công trình trụ sở 37 Lý Thường Kiệt
Completion of offices at 37 Ly Thuong Kiet street

Hoàn Kiếm

2005

10 tầng/stories

23,955

200

3,121

 

3

Chuẩn bị mặt bằng và san nền tạm khu trung tâm hành chính quận Hoàng Mai
Preparation of sites and bulldozing at the administrative center of Hoang Mai district

Hoàng Mai

2005-2006

8.2ha

24,205

 

6,911

 

4

Dự án cung cấp và lắp đặt thiết bị trung tâm lưu trữ thành phố
Project Supply and installation of facilities for the the citys storing center

Đống Đa

2005

Thiết bị đồng bộ
Uniform equipment

40,101

3,100

1,747

 

IV

Xây dựng - Construction sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất 5.23 ha khu đô thị Yên Hoà phục vụ QĐ 20/2000/QĐ-TTg
Construction of technical infrastructure at the 5.23-ha land of the Yen Hoa urban section by the Decision 20/2000/QD-TTg

Cầu Giấy

2003-2006

5.23ha

29,641

26,472

 

 

2

Cải tạo nâng cấp hạ tầng kỹ thuật xã Mễ Trì
Upgradtion of technical infrastructure at Me Tri commune

 

2005-2006

72 tuyến đường/road; 16,884m

29,116

1,000

24,127

 

3

Xây dựng 50 biệt thự tại khu 5.23ha Yên Hoà phục vụ QĐ 20/2000/QĐ-TTg (vốn TW đã giao địa phương)
Construction of 50 villas at the 5.23ha section of Yen Hoa by the Decision 20/2000/QD-TTg (targeted transfers by the central budget)

Cầu Giấy

2004-2006

50 biệt thự/villas

33,228

15,000

9,922

 

V

Y tế - Xã hội
Health care and social affairs

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Giáo dục Lao động 06 huyện Từ Liêm
Center for training labors 06, Tu Liem district

Từ Liêm

2004-2005

650 học viên/student

45,351

7,000

17,754

 

2

Bệnh viện Y học Cổ truyền
Traditional medical treatment hospital

Từ Liêm

2005-2007

350 giường/bed

39,500

6,450

13,065

 

3

Bệnh viện U bướu
Cancers hospital

Hai Bà Trưng

2002-2006

250 giường/.bed

20,756

11,500

 

 

4

Cải tạo, mở rộng bệnh viện Phụ sản
Upgradation of tocology hospital

Ba Đình

2005-2007

300 giường/bed

50,528

1,550

15,399

 

5

Trung tâm Giáo dục lao động 06 Thanh niên Hà Nội (GĐ III)
Center for educating labors #6 for youth, phase 3

Sóc Sơn

2005-2006

1200 đối tượng/benficiaries

50,835

25,433

26,449

 

6

Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn
Sanh-Pon general hospital

Ba Đình

 

450 giường/bed

33,300

30,300

1,823

 

VI

Giáo dục - Đào tạo
Education sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường bồi dưỡng năng khiếu Thanh thiếu nhi Quận Hoàn Kiếm
School of fostering the talented youth, children at Hoan Kiem district

Hoàn Kiếm

2002-2006

 

25,832

5,200

 

 

2

Trường THCS Nam Thanh Xuân
South Thanh Xuan districts senior secondary school

Thanh Xuân

2004-2006

24 phòng/room

16,559

6,000

201

 

3

Trường THPT Cầu Giấy
Cau Giay high school

Cầu Giấy

2005-2006

28 phòng/room

16,717

4,576

8,368

 

4

Trung tâm dạy nghề huyện Thanh Trì
Center for training at ThanhTri district

Thanh Trì

2006-2007

18 phòng /room

27,233

40

2,567

 

VII

Nông nghiệp - Thuỷ lợi - Giao thông nông thôn - Agriculture, irrigation, transport sectors

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng trại lợn giống ông bà
Investment in grand-parent pig farms

Gia Lâm

2002-2004

1000 nái/female, trong đó giống gốc 300 con/source female

76,568

 

30

 

2

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu nội đồng vùng trũng Đông Bắc huyện Sóc Sơn
Innovation of the internal irrigation at the lower layer of Northeastern Soc Son district

Sóc Sơn

2004-2005

Tiêu úng/irrigation 1100ha đất canh tác/arable land

26,863

6,980

6,394

 

3

Dự án phát triển nông nghiệp sinh thái dọc sông Thiếp
Project Development of eco-agricuture along Thiep river

Đông Anh

2003-2004

Chống úng khu vực /drainage 9169ha, Hà Nội 6969 ha

20,723

6,606

6,396

 

4

Đường nối quốc lộ 3 - đường 131 (qua khu công nghiệp Nội Bài) - Giai đoạn 1
Road linking the highway.13 and road.131 (crossing the Noi Bai industrial park)

Sóc Sơn

2005-2006

3975m

70,219

11,680

41,174

 

5

Dự án đầu tư hệ thống giao thông nông thôn ở 8 xã còn nhiều hộ nghèo
Porject Investment in the rural transport system at 8 poor communes

Sóc Sơn

2005-2007

49.6km

22,384

5,000

6,612

 

6

Cải tạo nâng cấp trụ sở UBND huyện Thanh Trì
Reparation of offices for the Peoples committee of Thanh Tri district

Thanh Trì

2004-2005

4021 m2 sàn/floor

14,058

5,072

8,019

 

VIII

Công nghiệp - Thương mại - Du lịch
Industry, trade, tourism sectors

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm Công nghiệp Ngọc Hồi
Ngoc Hoi industrial park

Thanh Trì

2005-2006

56.4ha

39,928

10,000

 

 

2

Cụm công nghiệp thực phẩm Hapro
Hapro foodstuffs industrial park

Gia Lâm

2004-2006

31ha

10,528

5,500

1,600

 

3

Chợ đầu mối Minh Khai
Minh Khai wholesale market

Từ Liêm

2004-2006

4ha

23,700

5,000

17,506

 

4

Chuẩn bị mặt bằng xây dựng chợ đầu mối Gia Thuỵ
Preparation of sites for construction of Gia Thuy wholesale market

Long Biên

2004-2006

5ha

30,860

21,450

8,645

 

IX

Các ngành khác
Other sectors

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án hệ thống thu gom và xử lý nước thải Hồ Tây thuộc dự án hạ tầng kỹ thuật xung quanh Hồ Tây
Project construction of a system of collection and disposal of waste water around West Lake, a component of the Project Technical Facilities around WestLake

Tây Hồ

2003-2006

7500m3/ ngày đêm/fullday

91,404

 

 

 

2

Xây dựng nhà xưởng phục vụ dự án vườn ươm Doanh nghiệp Hà Nội
Houses, factories for Project Hanoi Enterprises Arboretum

 

 

 

9,157

 

4,500

 

3

Xây dựng hệ thống truyền hình cáp hữu tuyến
Construction of a system of wireline cables TV

 

 

 

196,393

2,406

607

 

4

Văn Miếu - Quốc Tử Giám
Reparation of Van Mieu - Quoc Tu Giam universitys vestiges

 

 

 

37,947

23,780

2,069

 

5

Hạ tầng kỹ thuật chính Trung tâm TDTT cấp cao Hà Nội
Main technical infrastructure for the senior sportsmen training center

Từ Liêm

2003-2004

55ha

187,225

101,162

9,851

 

6

Công trình thiết yếu Trung tâm đào tạo vận động viên cấp cao (GĐ I)
Key works for the senior sportsmen training center, phase 1

Từ Liêm

2004

 

58,769

52,477

2,703

 

7

Dự án trung tâm đào tạo công nghệ thông tin
Project the center for training ICT

Trung Hoà Nhân Chính

2003-2004

 

52,717

24,591

35

 

8

Dự án trung tâm giao dịch Công nghệ thông tin thành phố
Project the center for IT trading

K1 - Hào Nam

2002-2004

 

103,570

68,629

30

 

B

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

 

I

Giao thông đô thị - Urban transport

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường Liễu Giai - Núi Trúc (đoạn Vạn Bảo đến nút Núi Trúc)
Armproject of Construction Lieu Giai- Nui Truc (the part from Van Bao to Nui Truc)

Ba Đình

 

565.75m x 3m

39,294

 

26,909

 

2

Xây dựng hệ thống truyền dẫn từ Nhà máy nước Bắc Thăng Long - Vân Trì qua cầu Thăng Long để cung cấp nước cho khu vực nội thành
Construction of a water supply system from the North Thang Long -Van Tri water purifieries to the internal city

Đông Anh - Tây Hồ

 

3289m D600; 5218m D800

103,052

 

538

 

II

Cấp thoát nước
Water supplies and drainage

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng tuyến mương thoát nước phường Phúc Xá
Innovation of canals at Phuc Xa ward

Ba Đình

2006

 

22,160

 

7,713

 

2

Cải tạo hệ thống cấp nước phường Hạ Đình
Improvement of water supplies at Ha Dinh ward

Thanh Xuân

 

 

29,025

 

8,818

 

III

Y tế - Xã hội
Health care and social affairs

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện Bắc Thăng Long
North Thang Long hospital

Đông Anh

2005-2007

200 giường/bed

29,956

1,560

4,370

 

2

Trung tâm kiểm nghiệm dược - mỹ phẩm
Center for testing pharmaceutical-cosmetic products

Đống Đa

2006-2008

3 khối nhà/block (1750 m2 sàn/floor area)

13,102

 

1,564

 

IV

Giáo dục - Đào tạo
Education sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Minh Phú
Minh Phu high school

Sóc Sơn

2005-2006

20 phòng/room

20,237

3,930

19,153

 

2

Trường tiểu học Ninh Hiệp
Ninh Hiep primary school

Gia Lâm

QI-2005

25 phòng/room

19,423

60

2,531

 

3

Trường TH Sài Đồng A
Sai Dong A, high school

Long Biên

2006-2007

 

28,733

 

300

 

4

Trường THCS Việt Hùng
Viet Hung secondary school

Đông Anh

2007-2008

25 phòng/room

18,118

 

4,195

 

V

Nông nghiệp - Thuỷ lợi - Giao thông nông thôn
Agriculture, irrigation, rural transports

 

 

 

 

 

 

 

5

Tu bổ đê điều tuyến tả, hữu Đuống 2006
Innovation of dikes at the left and right sides of Duong river 2006

Đông Anh - Gia Lâm

2006

 

10,158

50

10,200

 

6

Cứng hoá tuyến tả, hữu sông Cà Lồ
Concretization of the left and right sides of Ca Lo river

 

 

 

29,566

150

47

 

7

Dự án đầu tư các công trình thuỷ lợi ở 8 xã còn hộ nghèo của huyện Sóc Sơn
Project Investment in irrigation-works at 8 poor communes of Soc Son district

Sóc Sơn

2005-2006

7 trạm bơm/pumping station, kiên cố/innovation of 50km kênh

29,454

400

1,398

 

8

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Lộc Hà, huyện Đông Anh
Upgradation of Loc Ha pumping station, Dong Anh district

Đông Anh

2003-2004

Tiêu úng/irrigation of 720 ha đất canh tác/arable land

11,780

460

76

 

9

Đường 131 - Đồng Quan - đường 135
Road.131, Dong Quan, road.135

Sóc Sơn

2005-2006

7296km

16,260

300

350

 

10

Cải tạo, nâng cấp đường trục kinh tế miền Đông
Innovation of core road at Mien Dong economic area

Đông Anh

2004-2006

15,500m

94,990

4,200

32,810

 

11

Đường Phú Thị - Dương Quang
roads Phu Thi - Duong Quang

Gia Lâm

2006-2007

4044km

15,500

 

428

 

VI

Các ngành khác
Other sectors

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ và trung tâm thương mại Ô Chợ Dừa
Markets and Trading center at O Cho Dua citygate

Đống Đa

2004-2006

11000m2 sàn/floor

12,443

 

1,900

 

2

Thư viện Hà Nội
Hanoi library

Hoàn Kiếm

2003-2005

 

44,456

36

1,831

 

3

Nhà văn hoá huyện Gia Lâm
Cultural house of Gia Lam district

Gia Lâm

2004

 

25,481

80

10,000

 

4

Tuyến đường sắt đô thị Thành phố Hà Nội (từ Nhổn đến Ga Hà Nội)
Urban railways of Hanoi city (from Nhon to Hanoi railway station)

 Hà Nội

2004-2006

12.5km

3,500

1,500

737

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu di dân hồ Thanh Nhàn
Technical infrastructure of the immigrants area rounded Thanh Nhan Lake

Hai Bà Trưng

 

 

12,422

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

HA NOI PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

48,102

4,518

43,584

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

9,328

 

9,328

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

112

 

112

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

9,760

 

9,760

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

8,284

 

8,284

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

5,218

4,518