Uỷ ban Nhân dân Tỉnh Ninh Bình

Uỷ ban Nhân dân Tỉnh Ninh Bình 16/09/2008 10:45:00 414

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

                    Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,336,819

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

792,351

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

87,224

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

212,959

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,864,025

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

789,495

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

554,487

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

235,008

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,617,208

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

672,426

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

944,782

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

50,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

212,959

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,839,767

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

502,844

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

788,924

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

112,288

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

317,431

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

212,959

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ Xà THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,666,209

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

391,724

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

173,488

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

218,236

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

961,832

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

395,709

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

566,123

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

50,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,643,750

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

602,070

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

492,602

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

235,013

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

257,589

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,197,816

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

397,771

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

380,999

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

16,772

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

492,602

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

235,013

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

257,589

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,196,017

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

      Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,336,819

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1,155,996

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

792,351

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

94,698

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

76,820

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

16,740

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

175

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

963

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

21,855

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

16,147

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

2,683

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,872

 

Thuế môn bài - License tax

86

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

45

 

Thu khác - Others

22

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

335

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

323

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

7

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

117,058

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

99,549

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

13,539

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

24

 

Thuế môn bài - License tax

3,551

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

395

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

18,011

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,259

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

561

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

6,318

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

16,351

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

15,486

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

461,553

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

5,760

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

4,028

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

5,248

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

446,517

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

32,015

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

6,851

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

87,224

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

47,786

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

39,438

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

50,000

IV

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

13,462

V

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

212,959

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

180,823

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

13,288

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

70,464

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

7,004

5

Khác - Others

90,067

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,864,025

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

2,683,202

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

554,565

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

235,008

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,617,208

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

13,462

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

50,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

212,959

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

180,823

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,839,767

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,686,137

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

502,844

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

92,427

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

5,219

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

788,924

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

319,392

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

8,386

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

112,288

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

280,981

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

180,823

 

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

                           Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,643,750

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

133,620

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

122,841

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

10,779

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

283,364

 

Chi quốc phòng - Defense

7,757

 

Chi an ninh - Security

2,974

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

63,309

 

Chi y tế - Health care

63,073

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

8,101

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

6,648

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

1,723

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

7,773

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

20,697

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

20,352

 

Chi quản lý hành chính - Administration

75,719

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

2,585

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

2,653

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

112,288

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

492,602

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

223,809

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                   Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Tổng số
Total

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

15,672

10,000

10,000

 

5,672

32

 

 

 

 

5,640

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

16,761

2,719

2,719

 

14,042

 

 

 

 

 

14,042

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

82,602

1,451

1,451

 

68,013

66,269

 

 

 

 

1,744

 

13,138

 

4

Sở Y tế - Health department

133,661

12,672

12,672

 

109,899

634

108,265

 

 

 

1,000

 

11,090

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

52,414

50,371

50,371

 

2,043

127

 

 

 

386

1,530

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

25,967

9,416

9,416

 

6,900

391

 

 

 

 

1,185

5,324

9,651

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

14,293

2,848

2,848

 

11,445

3,078

 

 

 

 

544

7,823

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

68,004

43,734

43,456

278

12,076

58

 

 

 

10,112

1,906

 

12,194

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

29,734

11,796

11,796

 

17,628

 

1,455

 

 

97

1,117

14,959

310

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

42,636

36,663

36,663

 

5,973

6

 

 

 

4,958

1,009

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

1,735

266

266

 

1,469

 

 

 

 

571

898

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

5,255

3,990

3,990

 

1,265

 

 

 

 

149

1,116

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

8,918

1,500

1,500

 

7,418

 

 

6,083

 

 

1,335

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

4,893

400

400

 

4,493

10

 

 

 

2,976

1,507

 

 

 

15

Sở Thương mại
Trade department

4,021

2,200

2,200

 

1,821

 

 

 

 

349

1,472

 

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

2,159

20

20

 

2,139

 

 

 

 

152

1,987

 

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

1,481

 

 

 

1,481

245

 

 

 

 

1,236

 

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

919

 

 

 

919

33

 

 

 

 

886

 

 

 

19

Sở Tài chính - Finance department

5,242

 

 

 

5,242

310

 

1,200

 

554

3,178

 

 

 

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

635

 

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

1,505

 

 

 

1,505

 

 

 

 

 

1,505

 

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

2,415

680

680

 

1,735

12

 

 

 

 

 

1,723

 

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

6,000

163

163

 

1,426

 

141

 

 

 

589

696

4,411

 

24

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

2,739

2,211

2,211

 

528

55

 

 

 

 

473

 

 

 

25

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

68,922

67,725

67,725

 

1,197

 

 

 

 

1,197

 

 

 

 

26

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

14,574

7,077

7,077

 

7,497

 

 

 

 

 

 

7,497

 

 

27

Công an tỉnh
Public security office

7,966

3,947

3,947

 

4,019

125

 

 

 

2,105

 

1,789

 

 

28

Ban tôn giáo - Board of religion

1,057

343

343

 

714

 

 

 

 

30

684

 

 

 

29

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

1,284

 

 

 

1,284

60

 

 

 

 

1,224

 

 

 

30

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

1,674

 

 

 

1,674

38

 

 

 

 

1,636

 

 

 

31

Hội Phụ nữ - Womens union

1,637

 

 

 

1,637

122

 

 

 

 

1,515

 

 

 

32

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

715

 

 

 

715

34

 

 

 

 

681

 

 

 

33

Hội Nông dân
Farmers organization

1,925

 

 

 

1,925

60

 

 

 

 

1,465

400

 

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2004
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2004
Paid

Quyết toán
Final accounts

 
 

A

Chuyển tiếp (nhóm A, B)
Continued Projects (Project group A,B)

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nông nghiệp - Agriculture sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở hạ tầng phân lũ chậm lũ Nho Quan
Infrastructure for deflect freshets at Nho Quan

Nho Quan

2001-2005

17 xã

399,955

250,000

120,500

35,725

 

2

Cơ sở hạ tầng phân lũ chậm lũ Gia Viễn
Infrastructure for deflect freshets at Nho Quan

Gia Viễn

2001-2005

4 xã

199,500

72,000

62,000

8,526

 

II

Ngành Du lịch - Tourism sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu du lịch Hang động Tràng An
Trang An cave tourism area

Hoa Lư

2003-2005

3 huyện

2,572,243

350,000

183,000

23,434

 

2

Cơ sở hạ tầng khu du lịch Tam Cốc - Bích Động
Infrastructure at Tam Cốc - Bích Động tourism area

Hoa Lư

2001-2005

4 xã

199,950

140,000

105,500

4,747

 

III

Ngành Y tế - Health sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa 700 giường
700-bed general hospital

Thị xã Ninh Bình

2004-2006

700 giường

269,000

50,000

25,000

200

 

2

Dự án y tế nông thôn Ninh Bình
Project Rural healthcare of Ninh Binh

Toàn tỉnh

2003-2007

8 huyện thị

91,530

5,600

5,600

2,000

 

IV

Ngành Công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Ninh Phúc
Infrastructure at Ninh Phuc industrial park

Thị xã Ninh Bình

2004-2005

124.6ha

246,000

125,000

14,000

38,368

 

2

Cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Gián Khẩu
Infrastructure at Gian Khau industrial park

Gia Viễn

2004-2006

200 ha

271,400

135,000

100,000

2,300

 

V

Các ngành khác - Other sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp đường 477
Improvement of road 477

Nho Quan - Gia Viễn

2002-2005

21.433km

182,000

174,000

174,000

36,731

 

2

Trường Chính trị tỉnh Ninh Bình
Politics school of Ninh Binh

Thị xã Ninh Bình

2002-2004

200 học viên

17,805

15,000

3,600

2,700

 

B

Khởi công mới - New Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đê biển Bình Minh II Kim Sơn
Binh Binhs groyne No.2 of Kim Son

Kim Sơn

2006-2009

17km

335,953

 

 

20,000

 

2

Thuỷ lợi nuôi trồng thuỷ sản Kim Sơn
Fisheries feeding activities at Kim Son

Kim Sơn

2003-2005

1300hs

108,278

 

 

7,069

 

3

Trụ sở đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh - Offices for the National Assemblys deputies delegation, provincial peoples council

Thị xã Ninh Bình

2006-2009

6992m2 sàn

28319

 

 

5000

 

4

Nâng cấp đường 477C
Upgradation of road 477C

Nho Quan - Gia Viễn

2005-2009

 

102786

 

 

950

 

5

Đường 477 kéo dài
Road 477 lengthened

Hoa Lư - Thị xã Ninh Bình

2006-2009

 

453685

 

 

1269

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰ
C HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng cộng - Total

58,562

43,393

15,169

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

56,587

41,418

15,169

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

6,217

5,022

1,195

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

7,782

7,582

200

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

5,155

745

4,410

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

10,346

6,939

3,407

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

9,651

8,266

1,385

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

16,866

12,864

4,002

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

570

 

570

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

1,975

1,975

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

 

 

 

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ Xà THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

   Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

1

Nho Quan

149,729

149,382

89,984

45,824

44,160

2

Gia Viễn

146,436

145,969

60,229

30,813

29,416

3

Hoa Lư

96,318

96,253

38,641

18,948

19,693

4

Yên Khánh

139,554

139,411

67,601

33,951

33,650

5

Yên Mô

110,483

110,216

58,287

29,700

28,587

6

Kim Sơn

131,924

131,548

68,368

36,250

32,118

7

Tam Điệp

80,323

80,200

32,256

17,414

14,842

8

Ninh Bình

343,048

343,038

77,236

22,113

55,123

 

Tổng cộng - Total

1,197,815

1,196,017

492,602

235,013

257,589

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU

CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ  XÃ NĂM 2006

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units : %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralized Revenues Detailed by Province

Tên các huyện, thị xã - Name of  Districts

Nho Quan

Gia Viễn

Hoa Lư

Yên Khánh

Yên Mô

Kim Sơn

Tam Điệp

Ninh Bình

1

Thuế GTGT từ xổ số trên địa bàn huyện, thị xã
VAT from lottery in districts

100

100

100

100

100

100

100

100

2

Thuế GTGT từ khu vực NQD do chi Cục thuế thu
VAT from Non-state sector by TAX DEPT branch

30

30

30

30

30

30

30

80

3

Thuế TNDN từ khu vực NQD do chi Cục thuế thu
Corporate income tax by branch of TAX DEPT

30

30

30

30

30

30

30

80

4

Thu sự nghiệp của các đơn vị huyện, thị xã quản lý
Revenues from services by districts

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Thuế môn bài từ bậc 1 đến bậc 3
License tax from level 1-3

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Lệ phí trước bạ (không kể nhà đất)
Registration Fees (excl.land, houses)

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Lệ phí trước bạ nhà đất
Land and Housing Registration Fees

30

30

30

30

30

30

30

30

8

Phí và lệ phí do các đơn vị thuộc huyện, thị xã nộp
Fees and charges by spending units

100

100

100

100

100

100

100

100

9

Phí tham quan khu du lịch Tam Cốc, Bích Động và di tích lịch sử Đinh Lê - Fees of tourism actions

 

 

15

 

 

 

 

 

10

Thuế SD đất nông nghiệp
Agricultural Land Use Tax

30

30

30

30

30

30

30

30

11

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

30

30

30

30

30

30

30

30

12

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

30

30

30

30

30

30

30

30

13

Thu tiền sử dụng đất - Land Use Revenues

30

30

30

30

30

30

30

30

14

Thu khác NS của các đơn vị thuộc huyện, TX quản lý
Other revenues by districts

100

100

100

100

100

100

100

100

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

NINHBINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Table 20/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU

CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2006

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNES BUDGET FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units : %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chi tiết theo các khoản thu
(theo phân cấp của tỉnh)
Decentralized Revenues Detailed by Province

Xã, phường, thị trấn của các huyện, thị xã
Name of Communes

Nho Quan

Gia Viễn

Hoa Lư

Yên Khánh

Yên Mô

Kim Sơn

Tam Điệp

Ninh Bình

1

Thuế GTGT từ khu vực NQD do chi Cục thuế thu
VAT derive from Non-State Sector

70

70

70

70

70

70

70

20

2

Thuế TNDN từ khu vực NQD do chi Cục thuế thu
Corporate income tax by branch of TAX DEPT

70

70

70

70

70

70

70

20

3

Thu sự nghiệp của các đơn vị huyện, thị xã quản lý
Revenues from services by districts

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Thuế môn bài từ bậc 4 đến bậc 6
License tax from level 4-6

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Lệ phí trước bạ nhà đất
Land and Housing Registration Fees

70

70

70

70

70

70

70

70

6

Phí và lệ phí do cấp xã, phường quản lý
Fees and charges by communes, wards

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Phí tham quan khu du lịch Tam Cốc, Bích Động và di tích lịch sử Đinh Lê - Fees of tourism actions

 

 

15

 

 

 

 

 

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp của các xã, phường
Agricultural Land Use Tax

70

70

70

70

70

70

70

70

9

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

70

70

70

70

70

70

70

70

10

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

70

70

70

70

70

70

70

70

11

Thu Quỹ đất công ích và đất công; Các khoản đóng góp bắt buộc và đóng góp tự nguyện
Revenue from Public lands

100

100

100

100

100

100

100

100

12

Thu tiền sử dụng đất - Land Use Revenues

20

20

20

20

20

20

20

20

13

Thu khác NS của các đơn vị thuộc huyện, TX quản lý
Other revenues by districts

100

100

100

100

100

100

100

100