Tien Giang Peoples Committee

Tien Giang Peoples Committee 11/09/2008 11:07:00 600

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

TIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,467,504

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,454,576

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

12,928

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,154,762

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,437,115

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

771,584

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

665,531

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

403,815

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

403,815

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

120,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

52,374

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

141,458

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,097,211

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

615,728

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,168,646

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

109,504

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

202,133

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

TIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
A
ND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,743,984

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,096,925

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

509,527

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

587,398

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

403,815

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

403,815

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

120,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

3,758

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

119,486

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,728,749

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,148,648

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

580,101

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

313,647

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

266,454

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

990,879

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

340,190

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

262,057

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

78,133

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

580,101

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

313,647

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

266,454

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

48,616

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

21,972

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

948,562

 

UBND TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

TIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,469,733

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

2,185,151

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,454,576

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

38,462

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

35,854

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

2,396

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2

 

Thuế môn bài - License tax

210

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

53,122

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

28,344

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

10,261

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

274

 

Thuế môn bài - License tax

452

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

50

 

Thu khác - Others

13,741

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

94,190

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

26,678

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

78

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

67,400

 

Thuế môn bài - License tax

34

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

383,375

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

234,427

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

130,788

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,252

 

Thuế môn bài - License tax

15,322

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

332

 

Thu khác - Others

1,254

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

45,102

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

264

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

38,605

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

380,000

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

95,894

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

46,843

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

202,186

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

7,549

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

23,298

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

7,319

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

152,223

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

11,797

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

76,533

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

12,928

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

1,575

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

11,353

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

120,000

VI

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

52,374

VII

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

141,458

VIII

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

403,815

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

284,582

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

42,334

2

Khác - Others

242,248

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,439,344

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

2,154,762

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

771,584

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

665,531

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

403,815

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

52,374

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

120,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

141,458

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

284,582

 

UBND TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

TIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,381,793

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,097,211

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

615,728

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

153,679

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

875

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,168,646

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

535,479

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

12,341

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

109,504

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

202,133

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

284,582

 

UBND TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

TIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,933,831

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,728,750

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

426,811

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

426,811

2

Chi đầu tư phát triển khác - Other expenditures

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

455,109

 

Chi quốc phòng - Defense

7,016

 

Chi an ninh - Security

5,366

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

167,469

 

Chi y tế - Health care

59,417

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

12,265

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

7,773

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

4,979

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

5,614

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

27,601

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

60,789

 

Chi quản lý hành chính - Administration

65,796

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

1,200

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

29,824

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

109,504

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

580,101

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

156,025

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

205,081

 

UBND TỈNH TIỀN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

TIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Tổng số
Total

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

4,128

2,000

2,000

 

2,128

 

 

 

 

 

2,128

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committees office

36,899

29,601

29,601

 

7,298

 

 

 

 

915

6,383

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

227,177

99,542

99,542

 

99,265

96,369

 

 

 

 

2,896

 

28,370

 

4

Sở Y tế - Health department

96,814

17,384

17,384

 

70,654

661

53,302

 

 

 

1,167

15,524

8,776

 

5

Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism department

7,663

3,044

3,044

 

4,619

 

 

 

 

834

3,139

646

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

22,035

7,149

7,149

 

9,102

996

 

 

 

 

1,028

7,078

5,784

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

9,593

634

634

 

8,959

2,497

 

 

 

 

848

5,614

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

58,290

21,852

21,852

 

25,301

 

 

 

 

17,529

4,239

3,533

11,137

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

22,185

3,544

3,544

 

12,135

5,647

 

 

 

414

1,889

4,185

6,506

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

128,541

114,144

114,144

 

14,397

 

 

 

 

13,655

742

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

3,007

1,178

1,178

 

1,829

 

 

 

 

978

851

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

6,140

5,232

5,232

 

908

 

 

 

 

 

908

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

14,327

885

885

 

13,442

 

 

12,265

 

 

1,169

8

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

6,476

252

252

 

6,224

 

 

 

 

4,939

1,285

 

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

2,385

 

 

 

2,385

 

 

 

 

 

2,385

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

14,427

4,491

4,491

 

9,936

8,652

 

 

 

 

1,284

 

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

3,392

817

817

 

2,575

 

 

 

 

848

1,727

 

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

4,029

1,287

1,287

 

2,742

 

 

 

 

 

2,742

 

 

 

19

Sở Thủy sản
Fisheries  department

11,783

7,804

7,804

 

3,979

 

 

 

 

2,214

1,765

 

 

 

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

927

6

6

 

921

 

 

 

 

 

921

 

 

 

21

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

1,856

 

 

 

1,856

 

 

 

 

 

1,856

 

 

 

23

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

8,043

3,094

3,094

 

4,949

 

 

 

 

 

 

4,949

 

 

24

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

8,698

10

10

 

3,013

 

 

 

 

 

1,582

1,431

5,675

 

25

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

331

 

 

 

331

 

 

 

 

 

331

 

 

 

26

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

10,800

10,263

10,263

 

537

 

 

 

 

 

537

 

 

 

27

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

5,316

 

 

 

5,316

 

 

 

 

 

 

5,316

 

 

28

Công an tỉnh
Public security office

10,352

 

 

 

9,312

 

 

 

 

4,930

 

4,382

1,040

 

29

Ban tôn giáo - Board of religion

669

 

 

 

669

 

 

 

 

 

669

 

 

 

30

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

1,669

 

 

 

1,669

 

 

 

 

 

1,669

 

 

 

31

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

1,444

151

151

 

1,293

 

 

 

 

 

1,293

 

 

 

32

Hội Phụ nữ - Womens union

406

 

 

 

406

 

 

 

 

 

406

 

 

 

33

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

1,176

 

 

 

969

 

 

 

 

 

969

 

207

 

34

Hội Nông dân
Farmers organization

969

 

 

 

969

 

 

 

 

 

969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH TIỀN GIANG

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

TIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE
BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Đã thanh toán từ KC đến 2005
Paid

Quyết toán
Final accounts

 
 

I

Nguồn trong cân đối ngân sách
Balancing budgets

 

18,903

27,643

 

1

Khu nhà ở khu phố 1 phường 16
Housing section at town 1, ward 16

Mỹ Tho

3,952

3,560

 

2

Trụ sở làm việc Công ty cổ phần tư vấn đô thị giao thông thuỷ lợi Tiền Giang
Offices for Tien Giang transport and irrigation advisory company

Mỹ Tho

1,308

 

 

3

Quốc lộ 50 kéo dài
High way No.50 lengthened

 

4,004

1,884

 

4

Ký túc xã sinh viên Tiền Giang tại ĐHQG TP HCM
Dormitory for Tien Giangs students at Ho Chi Minh national university

TP HCM

 

2,700

 

5

Dự án chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh Tiền Giang
Project Reproductive healthcare

 

3,442

643

 

6

Cơ sở làm việc Công an huyện Chợ Gạo
Working offices for Cho Gao districts public security office

Chợ Gạo

 

3,017

 

II

Vốn vay Ngân hàng phát triển
Borrowings from the VDB

 

29,934

21,578

 

1

Vay tôn nền
Borrowing for highten the sites

 

17,384

2,792

 

2

Cụm dân cư trung tâm xã Tân Lập 2
Residential groups at Central of commnue Tan Lap 2

Tân Phước

 

1,285

 

3

Cụm dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B
Residential groups at commune Hau My Bac B

i Bè

 

1,168

 

4

Vay tín dụng ưu đãi năm 2006 và còn thừa năm 2005
Concessional credit in 2006 and 2005s residuals

 

12,550

18,786

 

5

Đường liên xã Vĩnh Hựu - Long Vĩnh
Inter-communal road at Vinh Huu- Long Vinh

Gò Công Tây

1,071

531

 

6

Làng nghề nón bàng buông xã Thân Cửu Nghĩa
Hat trade village Bang Buong at Than Cuu Nghia

Châu Thành

 

500

 

7

Đường liên xã Mỹ Thành Nam
Inter-communal road at commnue My Thanh Nam

Cai Lậy

 

735

 

8

Đường Đông kênh Cả Gáo - Mỹ Thành Bắc
Road Đông
kênh Cả Gáo - Mỹ Thành Bắc

Cai Lậy

 

691

 

9

Đường dọc kênh Bà Muồng
Road along side Ba Muong canal

 

 

609

 

10

Đường tây Rạch Muồng - đường nước
Road at West Rach Muong, waterways

 

 

890

 

11

Đường Nguyễn Văn Tiếp B
Nguyen Van Tiep B ro
ad

 

 

571

 

III

Nguồn tạm ứng Kho bạc Nhà nước
Advance payment from the state treasury

 

10,012

97,183

 

 

Cầu Rạch Miễu (góp vốn của tỉnh)
Rach Mieu bridge (part-funded by province )

Mỹ Tho

 

24,000

 

 

Các công trình kiên cố hoá trường học
Concritize the classrooms

Mỹ Tho

454

26,553

 

 

Trường TH Thạnh Nhựt 1 
Thanh Nhut 1 high school

Gò Công Tây

 

900

 

 

Trường THCS Bình Đông
Binh Dong secondary school

Gò Công Đông

 

702

 

 

Đền bù Cống Bảo Định
Compensation for Bao Dinh
drains building

Mỹ Tho

 

7,080

 

 

Đền bù Cầu Rạch Miễu
Compensation for Rach Mieu bridges building

Mỹ Tho

 

5,880

 

 

Kênh Hóc Đùn - Bà Ngọt
Canals at Hóc Đùn - Bà Ngọt

 

 

9,229

 

IV

Bổ sung có mục tiêu
Target transfers

 

90,372

202,304

 

 

Cải tạo, nâng cấp hội trường ấp Bắc
Improvement of Ap Bac halls

Mỹ Tho

1,487

15,000

 

 

Trường mẫu giáo Bình Minh
Binh Minh kindergarten

 

 

4,800

 

 

Bệnh viện Đa khoa trung tâm Tiền Giang
Tien Giang Central general hospital

Mỹ Tho

 

4,756

 

 

Trường THCS Đăng Hưng Phước
Đăng Hưng Phước secondary school

Chợ Gạo

 

4,590

 

 

Khối phòng học và nhà ở giáo viên Đại học Tiền Giang
Classrooms, accommodations for teachers at Tieng Giang university

 

1,420

10,022

 

 

Trụ sở khối Vận và hội trường huyện Cai Lậy
Offices for Van unions, and Cai Lay district

Cai Lậy

 

3,569

 

 

Đường tỉnh 879 (GĐ I Anh Giác - cầu Bến Tranh)
Provincial road 879 (phase 1, Anh Giac, Ben Tranh bridge)

Chợ Gạo

 

3,950

 

 

Trường PTTH Bình Đông
Binh D
ong high school

 

 

3,944

 

 

Dự án y tế nông thôn
Rural health project

 

 

3,837

 

 

Nhà đa năng Thể thao văn hoá - Thể dục thể thao thị xã Gò Công
Multifunctional Gyms at Go Cong

Thị xã Gò Công

 

3,726

 

 

Đường vào trường PTTH Đốc Bình Kiều
Roads to Doc Binh Kieu high school

Cai Lậy

396

3,404

 

V

Cán bộ công nhân viên đóng góp 1 ngày lương ủng hộ kiên cố hoá trường lớp
Donations by staffs (oneday salary)

 

 

739

 

 

Tiểu họcTăng Hoà
Tang Hoa primary school

 

 

263

 

 

Trường Tiểu học Thạnh Trị 1
Thanh Tri 1 primary school

 

 

255

 

VI

Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2006
Excessive revenues from 2006

 

3,258

3,968

 

 

Gia cố nâng cấp đê tuyến Nam kênh Kháng chiến
Improvement of dikes along side South canal Khang C
hien

 

 

445

 

 

Gia cố nâng cấp đê tuyến bắc kênh Bao Ngạn
Enhancement of dikes along side North canal Bao Ngan

 

 

287

 

 

Gia cố nâng cấp đê tuyến bắc kênh 500
Improvement of dikes along side North canal 500

 

 

779

 

VII

Nguồn kết dư ngân sách 2005
Budgetary remainders from 2005

 

 

1,277

 

 

Trang bị máy vi tính cho cán bộ làm công tác tài chính kế toán xã, phường, thị trấn
Computerization for the financial and accounting administration at commune, ward, townlet

 

 

1,277

 

VIII

Nguồn trung ương bổ sung phòng chống lụt bão
Central contingencies transfers

 

2,159

3,269

 

 

Kè chắn sóng trên đoạn xung yếu thuộc tuyến đê biển
Waterbreaks on the key parts of the groyne

 

 

3,132

 

IX

Nguồn ngân sách tỉnh (thu hộ khu tái định cư Tân Hương)
Provincial budgets (for resettlement)

 

 

9,324

 

 

Khu tái định cư xã Tân Hương
Resettlement section at Tan Hung commune

 

 

9,324

 

X

Nguồn thu phạt an toàn giao thông 2006
Forfeitures from traffic safety from 2006

 

600

4,855

 

 

Đường số 6 (xã Đăng Hưng Phước - xã Thanh Bình)
Road No.6 (from commune Đăng Hưng Phước to Thanh Bình commune)

 

600

1,500

 

 

Đường liên xã Bình Phú - Tân Bình
Intercommunal roads at Bình Phú - Tân Bình

 

 

701

 

 

 

UBND TỈNH TIỀN GIANG

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

TIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

66,663

34,448

32,215

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

7,702

6,487

1,215

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

4,671

4,471

200

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

5,513

390

5,123

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

8,776

4,088

4,688

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

5,309

4,741

568

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

32,436

12,615

19,821

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

600

 

600

 

II

Chương trình 135 - Program 135

0

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

190

190

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

203,925

202,607

1,318

 

 

UBND TỈNH TIỀN GIANG

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

TIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

 

Tổng số - Total

459,432

948,562

580,101

313,647

266,454

1

Cái Bè

72,755

145,522

81,197

41,377

39,820

2

Cai Lậy

61,263

158,164

101,641

56,874

44,767

3

Châu Thành

41,222

120,200

82,705

49,591

33,114

4

Chợ Gạo

29,179

89,926

66,866

38,054

28,812

5

Gò Công Tây

22,931

82,820

61,529

33,948

27,581

6

Gò Công Đông

29,991

92,871

67,660

37,314

30,346

7

Tân Phước

11,283

45,999

34,916

19,404

15,512

8

Mỹ Tho

144,920

143,278

52,645

21,375

31,270

9

Gò Công

45,888

69,782

30,942

15,710

15,232