Tra Vinh Peoples Committee

Tra Vinh Peoples Committee 11/09/2008 11:00:00 361

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

833,619

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

831,562

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

2,057

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,615,651

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

440,871

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

254,302

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

186,569

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

787,315

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

358,910

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

428,405

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

139,446

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

143,111

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

82,851

8

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

2,057

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,518,968

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

329,392

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

888,031

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

69,893

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

800

5

Dự phòng - Contingencies

 

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

 

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

 

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

229,658

9

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contribution to upper budget level

1,194

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ,
CẤP TỈNH THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH cấp tỉnh - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,381,662

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

295,893

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

186,982

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

108,911

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

787,315

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

358,910

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

428,405

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

139,388

5

Thu kết dư ngân sách - budget remainders

73,640

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

695

7

Các khoản thu quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

64,731

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,379,406

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

783,031

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

373,361

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

204,068

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

169,293

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

223,014

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, cấp tỉnh THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

657,187

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

144,978

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

67,320

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

77,658

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

423,198

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

233,405

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

189,793

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

3,723

4

Thu kết dư ngân sách - budget remainders

65,806

5

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

1,362

6

Các khoản thu quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

18,120

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

562,761

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

833,619

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

750,768

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

728,711

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

24,246

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

23,855

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

261

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

130

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

15,297

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

8,650

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,397

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

150

 

Thuế môn bài - License tax

92

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

5

 

Thu khác - Others

3

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

521

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

412

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

87

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

22

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

131,792

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

70,673

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

53,569

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

245

 

Thuế môn bài - License tax

5,766

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

5

 

Thu khác - Others

1,534

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

15,801

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

36

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

12,032

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

160,097

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

10,233

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

23,876

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

30,673

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

2,275

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

8,122

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

373

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

15,110

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

4,793

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

16,283

14

Thu sự nghiệp - Operating revenues

152

15

Thu tại xã - Revenues at communes

882

16

Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng (053)
Contributions for infrastructure construction

3,045

17

Thu đóng góp tự nguyện (054) - Donations

573

18

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

139,446

19

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

143,111

20

Thu khấu hao cơ bản - Depreciation

615

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

0

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

 

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

2,057

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

20,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

82,851

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,615,651

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

1,532,800

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

254,302

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

186,569

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

787,315

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

139,446

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

20,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

143,111

7

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

2,057

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

82,851

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,518,967

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,436,116

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

329,392

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

57,597

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

1,042

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

806,373

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

357,864

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

8,037

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

69,893

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

800

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

229,658

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

82,851

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,379,406

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,379,406

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

284,131

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

267,341

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

16,790

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

427,261

 

Chi quốc phòng - Defense

18,623

 

Chi an ninh - Security

3,344

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

132,764

 

Chi y tế - Health care

118,546

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

7,636

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

9,353

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

5,763

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

3,068

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

11,799

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

42,206

 

Chi quản lý hành chính - Administration

62,596

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

3,938

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

7,625

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

69,893

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

800

V

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contribution to upper budget level

945

VI

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to lower budget level

373,362

VII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

223,014

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

 

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Quyết toán
Final accounts

 
 

I

Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
Projects funded by local budget

56,404

 

1

Ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Agriculture, forestry, fisheries sector

4,566

 

2

Ngành Thủy sản
Fisheries sector

2,656

 

3

Ngành Giao thông vận tại
 Transport sector

3,248

 

4

Ngành cấp, thoát nước
Water supplies and drainage

600

 

5

Ngành khoa học công nghệ, điều tra cơ bản
Science and technology sectors

1,752

 

6

Ngành Giáo dục đào tạo và dạy nghề
Education sector

13,603

 

7

Ngành Y tế - Xã hội 
Health care and social affairs

691

 

8

Ngành Thể dục thể thao
Sports sector

246

 

9

Quản lý Nhà nước - State adminsitration

5,321

 

10

An ninh quốc phòng
Security and defense sector

591

 

II

Nguồn hỗ trợ theo mục tiêu
Funded by target transfers

139,856

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia
 National target programs

14,457

 

2

Chương trình 135
Program 135

11,446

 

3

Dự án trông mới 5 triệu ha rừng
Five-million hectare reforestation project

494

 

III

Nguồn vốn khác
Funded by others

48,719

 

1

Vốn vay Kho bạc
Borrowings from state treasury

11,893

 

2

Vốn vay Ngân hàng phát triển Trà Vinh
Borrowings from the development bank

13,401

 

3

Nguồn khác
Other sources

23,425

 

IV

Nguồn năm 2005 chuyển sang 2006
brought forward revenues

8,925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

 

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 

 

 

 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

42,536

14,457

28,079

 

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

4,243

3,778

465

 

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

3,445

3,256

189

 

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

3,603

 

3,603

 

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

4,211

918

3,293

 

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,931

 

1,931

 

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

24,623

6,505

18,118

 

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

480

 

480

 

 

II

Chương trình 135 - Program 135

11,924

11,447

477

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

494

494

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

137,444

113,458

23,986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

 

TRA VINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, cấp tỉnh THUỘC TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

 

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

 

1

Trà Vinh

99,427

58,077

4,473

2,305

2,168

 

2

Châu Thành

48,580

47,792

7,126

5,040

2,086

 

3

Cầu Kè

20,467

50,431

4,769

3,264

1,505

 

4

Tiểu Cần

16,406

49,708

4,800

2,547

2,253

 

5

Trà Cú

25,656

56,603

7,419

4,646

2,773

 

6

Cầu Ngang

16,667

58,904

10,484

5,773

4,711

 

7

Duyên Hải

25,675

47,842

3,802

1,295

2,507

 

8

Càng Long

26,396

62,431

6,964

4,467

2,497