Hau Giang Peoples Committee

Hau Giang Peoples Committee 11/09/2008 02:14:00 846

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH HẬU GIANG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

HAU GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,460,554

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

292,779

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

292,779

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

733,950

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

316,318

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

417,632

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

270,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

124,388

5

Các khoản thu để lại chi - Unbalance revenues

39,297

6

Thu kết dư - Budget remainders

140

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,459,764

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

748,275

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

607,924

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

400,105

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

207,819

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

103,565

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

800,504

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

68,962

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

68,962

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

607,924

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

400,105

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

207,819

3

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions by lowerbudget level

30

4

Thu kết dư - Budget remainders

50,313

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

50,514

6

Các khoản thu để lại chi - Unbalance revenues

22,761

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

741,984

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH HẬU GIANG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

HAU GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,310,035

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

859,327

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

363,972

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

9,933

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

9,849

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

80

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

4

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

29,430

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

28,396

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

872

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

7

 

Thuế môn bài - License tax

86

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

16

 

Thu khác - Others

53

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

125

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

115

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

10

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

77,686

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

41,475

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

31,491

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

154

 

Thuế môn bài - License tax

3,733

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

178

 

Thu khác - Others

655

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

12,685

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

178

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

9,938

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

100,191

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

27,785

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

13,388

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

43,633

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

2,706

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

8,710

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

382

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

27,476

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

4,359

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

39,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

 

IV

Vay khác - Other borrowings

170,000

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

100,000

VI

Thu kết dư ngân sách - Budget remainders

50,453

VII

Thu chuyển nguồn 
Brought forward revenues

174,902

B

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers by central budget

1,385,291

C

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions by lowerbudget level

30

D

Thu tín phiếu ngân sách trung ương
T-bills from central budget

3,329

E

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

62,058

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,304,475

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

2,242,387

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

361,741

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

0

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,385,291

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

50,453

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

100,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

174,902

7

Vay khác - Other borrowings

170,000

B

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions by lowerbudget level

30

C

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

62,058

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH HẬU GIANG

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

HAU GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,245,165

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,531,736

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

591,421

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

85,943

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

201

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

612,018

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

274,622

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

5,267

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

186,147

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

779

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

141,371

VI

Chi bằng nguồn để lại đơn vị chi - Unbalance expenditures

62,058

VII

 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
 
Transfers to lowerbudget levels

651,341

VIII

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contributions to upperbudget level

30

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

62,058

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH HẬU GIANG

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

HAU GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

                                                      Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,459,764

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,420,467

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

255,325

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

254,525

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

800

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

266,727

 

Chi quốc phòng - Defense

14,305

 

Chi an ninh - Security

7,859

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

96,720

 

Chi y tế - Health care

40,139

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

4,355

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

7,720

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

6,786

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

 

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

11,317

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

12,329

 

Chi quản lý hành chính - Administration

60,494

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

2,412

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

2,291

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

186,147

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

779

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low- budget level

607,924

VI

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

 

VII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

103,565

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

39,297

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH HẬU GIANG

 

 

HAU GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES
FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

 

                                         1,189

2

Văn phòng UBND tỉnh
HAU GIANG PEOPLES COMMITTEE office

                                       11,410

                                         9,351

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

                                       51,130

                                       48,201

4

Sở Y tế - Health department

 

                                       17,537

5

Sở Thương mại và Du lịch - Trade and Tourism department

                                            712

                                            889

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

                                         7,419

                                         4,839

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

 

                                            187

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

                                       18,112

                                         1,160

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

                                         9,923

                                         8,777

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

                                       55,941

                                         1,364

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

                                       21,017

                                            925

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

                                              43

                                            944

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

 

                                         2,680

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

                                       36,748

                                       52,054

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

                                              96

                                         1,589

16

Sở Nội vụ - Home affairs

 

                                         1,165

17

Sở Tư pháp - Justice department

 

                                         1,121

18

Sở Tài chính - Finance department

 

                                         2,675

19

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

 

                                            780

20

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

                                         1,728

                                         6,786

21

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

                                            965

                                         1,511

22

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

 

                                       15,355

23

Công an tỉnh
Public security office

 

                                         6,395

24

Ban tôn giáo - Board of religion

 

                                            769

25

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

 

                                            320

26

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

                                            422

                                         1,049

27

Hội Phụ nữ - Womens union

 

                                            801

28

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

 

                                            425

29

Hội Nông dân
Farmers organization

 

                                            748

 

 

UBND TỈNH HẬU GIANG

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

HAU GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

STT

No

Tên dự án, công trình

Name of Projects

Đã thanh toán từ KC đến 2004

Paid

Quyết toán

Final accounts

 

 

 

 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

I

Giao thông vận tải

Transport sector

 

 

1

Cầu Giồng Sao

Giong Sao bridge

3,490

 

2

Đường tỉnh 932 (Xáng Mới - Trầu Hôi)

Provincial road.932 (Xáng Mới - Trầu Hôi)

4,000

 

3

Đường tỉnh 932 (Xáng Mới 14000)

Provincial road.932 (Xáng Mới 14000)

3,986

 

4

Đường tỉnh 927

Provincial road.927

3,487

 

II

Giáo dục đào tạo

Education sector

 

 

1

Trường cao đẳng cộng đồng

Community college

15,430

 

2

Trường THCS Hoà An

Hoa An senior secondary school

1,890

 

3

Trường dân tộc nội trú

Boarding school for the ethnic minorities

1,867

 

4

Trường dạy nghề tỉnh Hậu Giang

Hau Giang vocational school

9,000

 

III

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Agriculture and rural development

 

 

1

DA đầu tư trại giống nông nghiệp Vị Thủy

Investment in breeding farms of Vi Thuy

2,691

 

2

DA đầu tư CSHT vùng mía nguyên liệu Tỉnh

Infratructure for raw materials farms of province

3,113

 

3

CSHT vùng lúa CLC huyện Vị Thủy-Châu Thành A

Infratructure for raw materials farms of province

2,650

 

IV

Nước sạch và vệ sinh môi trường

Freshwater and environmental sanitation

 

 

1

Hổ trợ nước sinh hoạt cho hộ Khơmer (QĐ 134 CP) gđ1

supports to supply of living-water for the Khome people (by Decision 134/CP), phase 1

32

 

V

Ngành y tế - Health sector

 

 

1

Bệnh viện đa khoa huyện Phụng Hiệp

Phung Hiep districts General hospital

753

 

2

Mở rộng bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành A

Enlargement of Chau Thanh A districts General hospital

955

 

3

Trung tâm y tế huyện phụng hiệp ( vốn đ.ứ ADB y tế nông thôn)

Medical center of Phung Hiep district (counterpart funds of ADB rural healthcare project)

671

 

4

Bệnh viện đa khoa vị thanh ( vốn đối ứng adb y tế nt)

Vi Thanh districts general hospital (counterpart funds of ADB rural healthcare project)

330

 

VI

Quản lý Nhà nước

State administration

 

 

1

Công trình UBND tỉnh: thoát nước, ngoại vi, chiếu sáng, nhà xe 2 bánh

Works by the provincial peoples committee: drainage, outskirts, lighting system, dual-tyre mobile house

321

 

2

Công trình UBND tỉnh: mở rộng hàng rào, đường ra Ngô Quốc Trị

Works by the provincial peoples committee: widen the fences, routine to Ngo Quoc Tri road

556

 

3

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng hành chính UBND tỉnh

Project Administrative Infrastructure for the provincial peoples committee

420

 

B

Khởi công mới

New Contructing Projects

 

 

I

Giao thông vận tải

Transport sector

 

 

1

Cầu Giông Sao - Giong Sao bridge

4,000

 

2

Cầu Trắng - Trang (White) bridge

3,000

 

II

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Agriculture and rural development

 

 

1

Xây dựng nhà tiền chế trung tâm khuyến nông

Prefabricated houses for Agriculture encouraging center

115

 

III

Công nghiệp - Industry sector

 

 

1

Các tuyến điện hạ thế xã Đông Phước A

Low-voltage powerlines at Dong Phuoc A commune

972

 

2

Các tuyến điện hạ thế xã Đông Phước

Low-voltage powerlines at Dong Phuoc commune

961

 

3

Các tuyến điện hạ thế xã Phương Bình

Low-voltage powerlines at Phuong Binh commune

851

 

4

Các tuyến điện hạ thế xã Vĩnh Viễn

Low-voltage powerlines at Vinh Vien commune

873

 

IV

Nước sạch và vệ sinh môi trường

Freshwater and environmental sanitation

 

 

1

Trụ sở trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn tỉnh HG

Offices for the provincial center for living water and rural sanitation

100

 

V

Thương mại du lịch

Trade and tourism sector

 

 

1

Hệ thống giao thông phục vụ khu du lịch sinh thái Rừng Tràm - Vị Thuỷ

Roads net for the resort of Rung Tram indigo forest - Vi Thuy

1,956

 

VI

Quản lý Nhà nước - State administration

 

 

1

CT nhà làm việc & phòng điều trị của Ban bảo vệ sức khỏa cán bộ Tỉnh ủy

Works and treatment wards of the band for staff healthcare

549

 

 

 

UBND TỈNH HẬU GIANG

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

HAU GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA

VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                           Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT

No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán

Final accounts

Chia ra - Including

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

Investment expenditure

Vốn sự nghiệp

Recurrent expenditure

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

56,639

9,304

47,335

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm

Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

1,343

826

517

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

Safe water & rural environment sanitary Program

4,057

3,857

200

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình

Population & family planning Program

4,970

966

4,004

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS

Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

4,767

1,716

3,051

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

3,917

1,939

1,978

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

37,022

 

37,022

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

396

 

396

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

167

 

167

II

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

905

905

 

III

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

0

0

 

 

UBND TỈNH HẬU GIANG

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

HAU GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

      Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

1

Vị Thanh

220,351

139,746

139,746

69,121

70,625

2

Châu Thành A

110,626

71,717

71,717

47,272

24,445

3

Châu Thành

104,381

72,960

72,960

41,873

31,087

4

Phụng Hiệp

144,036

102,125

102,125

71,463

30,662

5

Ngã Bảy

106,266

60,252

60,252

44,714

15,538

6

Vị Thuỷ

102,194

74,153

74,153

57,436

16,717

7

Long Mỹ

134,881

86,971

86,971

68,226

18,745

 

 

UBND TỈNH HẬU GIANG

 

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

HAU GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2006

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Huyện, thị xã
Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province

Thuế GTGT
Value added tax

Thuế TNDN
Corporate income tax

Thuế môn bài
License tax

Thu khác NS
Other revenues

Thuế CQ SD đất
Land use right transfer tax

Thuế nhà đất
Land and housing tax

Lệ phí
 trước bạ
Registration fees

Phí, lệ phí
Fees

1

Vị Thanh

45

45

100

100

90

100

100

100

2

Châu Thành

45

45

100

100

90

100

100

100

3

Châu Thành A

45

45

100

100

90

100

100

100

4

Phụng Hiệp

45

45

100

100

90

100

100

100

5

Ngã Bảy

45

45

100

100

90

100

100

100

6

Long Mỹ

45

45

100

100

90

100

100

100

7

Vị Thuỷ

45

45

100

100

90

100

100

100

 

 

UBND TỈNH HẬU GIANG

 

 

 

 

Mẫu số 20/CKNS-NSĐP

HAU GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 20/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU

 CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2006

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE BUDGET FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

No

Xã, phường, thị trấn

Name of communes

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Decentralizied Revenues Detailed by Province

 

 

Thuế công thương nghiệp

Nonstate sector tax

Lệ phí trước bạ nhà đất

Land and  housing registration fees

Thuế nhà đất Land and housing tax

Thuế CQ sử dụng đất

Land use right transfer tax

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Agricultural land use tax

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ KD

License tax derive from individual, household

I

Vị Thanh

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

1

70

70

70

70

100

2

Phường 3

30

70

70

70

70

100

3

Phường 4

30

70

70

70

70

100

4

Phường 5

30

70

70

70

70

100

5

Phường 7

30

70

70

70

70

100

6

Hoả Lựu

30

70

70

70

70

100

7

Vị Tân

30

70

70

70

70

100

8

Hoả Tiến

30

70

70

70

70

100

II

Châu Thành

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Ngã Sáu

30

70

70

70

70

100

2

Đông Phước

30

70

70

70

70

100

3

Đông Phước A

30

70

70

70

70

100

4

Phú Hữu

30

70

70

70

70

100

5

Phú Hữu A

30

70

70

70

70

100

6

Đông Phú

30

70

70

70

70

100

7

Đông Thạnh

30

70

70

70

70

100

8

 Phú An

30

70

70

70

70

100

III

Châu Thành A

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Một Ngàn

30

70

70

70

70

100

2

Tân Phú Thạnh

5

70

70

70

70

100

3

Thạnh Xuân

30

70

70

70

70

100

4

Tân Hoà

30

70

70

70

70

100

5

Trường Long Tây

30

70

70

70

70

100

6

Tân Thuận

30

70

70

70

70

100

7

Nhơn Nghĩa A

30

70

70

70

70

100

8

Trường Long A

30

70

70

70

70

100

IV

Phụng Hiệp

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Kinh Cùng

15

70

70

70

70

100

2

Tân Long

30

70

70

70

70

100

3

Phương Bình

30

70

70

70

70

100

4

Thị trấn Cây Dương

30

70

70

70

70

100

5

 Tân Bình

30

70

70

70

70

100

6

Bình Thành

30

70

70

70

70

100

7

Tân Phước Hưng

30

70

70

70

70

100

8

Thạnh Hoà

30

70

70

70

70

100

9

Long Thạnh

30

70

70

70

70

100

10

Hoà An

30

70

70

70

70

100

11

Hiệp Hưng

30

70

70

70

70

100

12

Phương Phú

30

70

70

70

70

100

13

Phụng Hiệp

30

70

70

70

70

100

14

Hoà Mỹ

30

70

70

70

70

100

V

Ngã Bảy

 

 

 

 

 

 

1

Phường Ngã Bảy

1

70

70

70

70

100

2

Phương Lái Hiếu

30

70

70

70

70

100

3

Phường Hiệp Thành

30

70

70

70

70

100

4

Xã Hiệp Lợi

30

70

70

70

70

100

5

Xã Đại Thành

30

70

70

70

70

100

6

 Xã Tân Thành

30

70

70

70

70

100

VI

Long Mỹ

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Long Mỹ

1

70

70

70

70

100

2

Long Phú

30

70

70

70

70

100

3

Thuận Hưng

30

70

70

70

70

100

4

Long Trị

30

70

70

70

70

100

5

Vĩnh Viễn

30

70

70

70

70

100

6

Long Bình

30

70

70

70

70

100

7

Xà Phiên

30

70

70

70

70

100

8

Lương Tâm

30

70

70

70

70

100

9

Vĩnh Thuận Đông

30

70

70

70

70

100

VII

Vị Thuỷ

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Nàng Mau

15

70

70

70

70

100

2

Vị Đông

30

70

70

70

70

100

3

Vị Thuỷ

30

70

70

70

70

100

4

Vị Trung

30

70

70

70

70

100

5

Vị Bình

30

70

70

70

70

100

6

Vị Thanh

30

70

70

70

70

100

7

Vĩnh Thuận Tây

30

70

70

70

70

100

8

Vĩnh Trung

30

70

70

70

70

100

9

Vĩnh Tường

30

70

70

70

70

100

10

Vị  Thắng

30

70

70

70

70

100