Kien Giang Peoples Committee

Kien Giang Peoples Committee 11/09/2008 02:06:00 689

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH KIÊN GIANG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

 

KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,945,241

 

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,236,630

 

 

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

44,294

 

 

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

440,000

 

 

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

224,317

 

 

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

 

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,081,495

 

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,224,428

 

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

860,567

 

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

363,861

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

715,263

 

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

209,920

 

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

505,343

 

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

440,000

 

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

170,064

 

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

307,423

 

 

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

224,317

 

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,982,425

 

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

567,073

 

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,472,191

 

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

545,585

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

2,000

 

 

5

Dự phòng - Contingencies

 

 

 

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

 

 

 

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

 

 

 

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

372,705

 

 

9

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contributions to upperbudget levels

22,871

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

 

 

KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,596,206

 

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

933,155

 

 

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

728,654

 

 

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

204,501

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

715,263

 

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

209,920

 

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

505,343

 

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

440,000

 

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

269,804

 

 

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

61,561

 

 

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

176,423

 

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,592,819

 

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,680,107

 

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

576,709

 

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

266,722

 

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

309,987

 

 

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

336,003

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS C
ẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

949,344

 

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

202,585

 

 

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

102,068

 

 

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

100,517

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

576,709

 

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

266,722

 

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

309,987

 

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

35,942

 

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

89,958

 

 

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

44,150

 

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

880,236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

 

 

 

KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

 

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,422,729

1,945,241

 

 

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

2,198,413

 

 

 

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,236,632

1,236,630

 

 

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

59,089

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

39,404

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

17,353

 

 

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

 

 

 

Thuế môn bài - License tax

132

 

 

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,200

 

 

 

 

Thu khác - Others

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

91,508

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

74,133

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

15,969

 

 

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

339

 

 

 

 

Thuế môn bài - License tax

275

 

 

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

792

 

 

 

 

Thu khác - Others

 

 

 

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

57,084

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

53,813

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

 

 

 

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

 

 

 

Thuế môn bài - License tax

33

 

 

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3,238

 

 

 

 

Thu khác - Others

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

340,789

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

206,727

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

118,952

 

 

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,599

 

 

 

 

Thuế môn bài - License tax

12,757

 

 

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

754

 

 

 

 

Thu khác - Others

 

 

 

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

35,830

 

 

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,368

 

 

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

36,154

 

 

 

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

258,000

 

 

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

58,586

 

 

 

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

44,337

 

 

 

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

206,737

 

 

 

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

6,002

 

 

 

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

22,413

 

 

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

6,964

 

 

 

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

167,155

 

 

 

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

4,203

 

 

 

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

276

 

 

 

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

46,874

 

 

 

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

 

 

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

44,294

44,294

 

 

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

44,294

 

 

 

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

 

 

 

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

 

 

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

440,000

 

 

 

VI

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

170,064

 

 

 

VII

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

307,423

 

 

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

224,316

 

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

17,441

 

 

 

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

 

 

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

165,514

 

 

 

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

16,153

 

 

 

5

Khác - Others

25,208

 

 

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,081,495

 

 

 

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

2,857,178

 

 

 

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

860,567

 

 

 

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

363,861

 

 

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

715,263

 

 

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

170,064

 

 

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

440,000

 

 

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

307,423

 

 

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

224,317

 

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

 

 

 

 

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

 

 

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

 

 

 

 

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

 

 

 

5

Khác - Others

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

 

 

KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

                                  QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

 

 

                        FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,982,426

 

 

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,780,793

 

 

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

551,417

 

 

 

Trong đó - Of  which:

 

 

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

60,934

 

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

 

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,286,214

 

 

 

Trong đó - Of which:

 

 

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

560,671

 

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

9,330

 

 

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

545,585

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

2,000

 

 

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

372,706

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contributions to upperbudget levels

22,871

 

 

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

201,633

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

 

 

KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

                        QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

 

 

                                      FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
                                                                  BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,592,819

 

 

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

2,439,080

 

 

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

474,963

 

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

 

 

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

482,204

 

 

 

Chi quốc phòng - Defense

 

 

 

 

Chi an ninh - Security

 

 

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

139,673

 

 

 

Chi y tế - Health care

 

 

 

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

8,943

 

 

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

 

 

 

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

 

 

 

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

 

 

 

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

 

 

 

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

 

 

 

 

Chi quản lý hành chính - Administration

 

 

 

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

 

 

 

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

 

 

 

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

545,585

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

2,000

 

 

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

576,709

 

 

VI

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

 

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contributions to upperbudget levels

21,616

 

 

VIII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

336,003

 

 

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

153,739

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

 

KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 

 

 

 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

74,472

17,014

57,458

 

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

22,051

9,550

12,501

 

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

4,638

4,353

285

 

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

7,861

466

7,395

 

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

7,425

2,645

4,780

 

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,472

 

1,472

 

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

30,455

 

30,455

 

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

570

 

570

 

 

II

Chương trình 135 - Program 135

3,468

3,128

340

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

5,666

5,666

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

2,951

 

2,951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

 

 

KIEN GIANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

 

 

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

 

 

1

Vĩnh Thuận

70,171

60,351

60,542

34,744

25,798

 

 

2

Giồng Riềng

110,090

79,808

76,594

45,259

31,335

 

 

3

Châu Thành

64,935

58,709

34,975

14,623

20,352

 

 

4

An Minh

58,123

49,559

45,163

26,381

18,782

 

 

5

Gò Quao

72,816

58,730

56,761

30,277

26,484

 

 

6

Hà Tiên

64,266

40,639

14,715

7,684

7,031

 

 

7

Rạch Giá

95,128

85,120

44,738

19,250

25,488

 

 

8

Tân Hiệp

71,009

61,987

48,276

24,373

23,903

 

 

9

Kiên Lương

96,608

67,183

31,742

16,156

15,586

 

 

10

An Biên

71,071

58,122

57,320

35,360

21,960

 

 

11

Hòn Đất

72,057

57,814

52,398

26,650

25,748

 

 

12

Phú Quốc

83,237

61,972

36,380

19,595

16,785

 

 

13

Kiên Hải

19,833

15,544

17,105

13,333

3,772