Soc Trang Peoples Committee

Soc Trang Peoples Committee 11/09/2008 02:01:00 509

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH SÓC TRĂNG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

733,462

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

733,462

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,098,310

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

733,462

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

376,681

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

356,781

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

781,412

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

319,037

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

394,194

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

180,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,943,540

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

638,643

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

798,150

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

83,425

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

5

Dự phòng - Contingencies

25,782

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

 

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

150,989

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

69,427

9

Chi nộp lên cấp trên - Contributions to upperbudget level

1,219

10

Các khoản chi được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

137,763

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNGSÓC TRĂNG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, CẤP TỈNH THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH cấp tỉnh - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,718,041

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

541,276

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

303,472

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

273,804

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

781,412

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

319,037

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

394,194

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

180,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,677,366

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,064,249

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

613,117

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

330,387

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

282,730

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, cấp tỉnh THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

993,383

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

186,409

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

30,126

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

156,283

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

613,117

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

330,387

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

282,730

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

955,911

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,126,698

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1,988,936

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

733,461

1

Thu từ DNNN - SOEs revenues

110,031

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

40,541

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

4,219

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

65,029

 

Thuế môn bài - License tax

236

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1

 

Thu khác - Others

5

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

452

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

41

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

7

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

228,176

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

162,224

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

58,712

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

325

 

Thuế môn bài - License tax

6,905

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

10

 

Thu khác - Others

0

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

27,634

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

142

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

12,466

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

173,474

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

25,238

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

24,233

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

105,517

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

1,606

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

14,102

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

3,937

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

81,925

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

3,947

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

899

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

25,151

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

751

V

Thu tiền vay - Borrowings

180,000

VI

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

202,335

VII

Thu cấp dưới nộp lên
Contributions by lower budget level

1,218

VIII

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

781,412

IX

Thu tín phiếu, trái phiếu - Bonds, treasury bonds

22,615

X

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

67,144

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

137,762

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

24,188

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

69,530

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

10,044

5

Khác - Others

34,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,694,874

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

1,694,874

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

376,681

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

356,781

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

781,412

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

180,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,771,041

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,633,279

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

762,935

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

91,474

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

7,774

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,013,338

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

337,239

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

6,525

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

81,250

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

80,068

VI

Chi cho vay, hỗ trợ - Loans

4,750

VII

Chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách
Intergovernmental transfers

689,738

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

137,762

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,677,366

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,677,366

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

477,063

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

477,063

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

433,134

 

Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense

30,551

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

87,366

 

Chi y tế - Health care

74,475

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

3,415

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

7,003

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

6,722

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

3,566

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

43,646

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

61,255

 

Chi quản lý hành chính - Administration

64,409

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

17,685

 

Chi chương trình mục tiêu - Target transfers

33,041

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

69,427

VI

Chi trả vốn và lãi vay huy động
Repayment of principal and interest

83,425

VII

Chi trợ cấp mục tiêu về ngân sách các huyện, TP
Target transfer to district budget level

613,117

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

 

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

             1,562

 

 

 

 

 

1,562

 

 

 

2

Văn phòng UBND TỈNH
Peoples committee office

             7,443

                119

 

             1,578

                  80

 

3,776

1,890

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

           59,626

           58,043

 

 

 

                  80

1,503

 

12,900

 

4

Sở Y tế - Health department

           77,377

             1,672

           74,430

 

 

                271

1,004

 

5,192

 

5

Sở Thương mại và Du lịch         Trade and Tourism department

             2,621

 

 

 

 

 

2,621

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

             7,904

             1,144

 

 

 

 

879

5,881

750

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

             5,719

             1,523

 

 

 

 

630

3,566

80

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

           26,863

 

 

 

 

           25,724

1,139

 

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

             8,621

                  62

 

 

             6,445

 

2,114

 

479

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

           10,398

                  55

 

 

 

             9,387

956

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

             1,327

 

 

 

                717

                610

 

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

             1,571

 

 

 

 

                231

1,340

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

             2,648

                  17

 

             1,837

 

 

794

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

             5,073

 

 

 

 

 

4,809

264

300

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

             1,805

 

 

 

 

                  27

1,778

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

           13,401

             1,530

 

 

           10,516

 

1,355

 

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

             1,624

 

 

 

 

                  63

1,561

 

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

             1,675

 

 

 

 

 

1,675

 

 

 

19

Sở Thủy sản
Fisheries  department

             4,099

 

 

 

 

             2,186

1,913

 

 

 

20

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

             1,328

 

 

 

             1,328

 

 

 

 

 

21

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

                  -  

 

 

 

 

 

 

 

2,128

 

22

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

                977

 

 

 

 

                  31

946

 

3,857

 

23

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

                419

 

 

 

 

 

419

 

 

 

24

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

                404

 

 

 

 

 

404

 

 

 

25

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

           25,582

 

 

 

 

 

 

25,582

 

 

26

Công an tỉnh
Public security office

             7,888

 

 

 

 

 

 

7,888

1,053

 

27

Ban tôn giáo - Board of religion

                996

 

 

 

 

 

996

 

 

 

28

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

             1,086

                  40

 

 

 

 

1,046

 

 

 

29

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

             1,269

17

 

 

 

 

1,252

 

 

 

30

Hội Phụ nữ - Womens union

                964

 

17

 

 

 

947

 

 

 

31

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

                694

 

17

 

 

 

677

 

 

 

32

Hội Nông dân
Farmers organization

                804

 

17

 

 

 

787

 

 

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2006
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2005
Paid

Quyết toán
Final accounts

 
 

A1

VỐN N.SÁCH TỈNH TẬP TRUNG
Provincial budget consolidated

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành nông nghiệp PTNT
Agriculture sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Khôi phục nâng cấp đê cửa sông tả hữu Cù Lao Dung
Innovation of dikes at rivergate of rightside  of Cu Lao Dong

Huyện Cù Lao Dung

2001-2006

151,133

11,406

11,405.80

5,440.00

 

2

Giải phóng mặt bằng tiểu dự án quận lộ Phụng Hiệp
Site clearance for sub-project at Phung Hiep district

Các huyện

 

615,816

3,522

3,522.11

845.58

 

3

Tiểu dự án bảo vệ phát triển vùng đất ngập nước ven biển
Sub-project Protection of the coastal waterlogged lands

Huyện Cù Lao Dung - Vĩnh Châu

2001-2006

149,527

1,511.89

15,337.12

5,815.13

 

4

Tiểu dự án ngành cơ sở hạ tầng nông thôn
Sub-project rural Infrastructure

Các huyện

2001-

81,818

14,465.91

14,465.91

4.33

 

II

Ngành nông thuỷ sản
Fisheries sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Trại giống thuỷ sản Mỹ Phước
Breeding farm at My Phuoc

Huyện Mỹ Tú

2002-2005

2,974

2.20

2.20

2.20

 

2

Trụ sở trung tâm Khuyến ngư
Center for fisheries motivating

Thành phố Sóc Trăng

2006-2007

2,333

1,040.78

1,276.78

950.14

 

III

Ngành công nghiệp
Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án phát triển sau thu hoạch và chế biến lương thực
Project Development after harvesting and processing foods

Huyện Ngã Năm

1999-2006

14,320

11,930.28

11,930.28

1,400.00

 

2

HT Khu công nghiệp An Nghiệp, giải phóng mặt bằng khu công nghiệp An Nghiệp
Infrastructure for An Nghiep industrial park, and bulldozing sites

Huyện Mỹ Tú

2003-2006

62,997

252.31

252.31

2.34

 

3

Dự án phát triển sau thu hoạch và chế biến lương thực
Project Development after harvesting and processing foods

Huyện Ngã Năm

1999-2007

111,674

-11,425.66

-11,425.66

-1,395.33

 

IV

Ngành giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 42 (đoạn thị trấn Ngã Năm Cầu Trà Bàn
Innovation of the provincial road.42 (the part at 5-junctions of the Tra Ban bridge

Huyện Ngã Năm

2000-2006

65,441

4,105.00

4,105.00

4,000.00

 

2

Đường nối Mạc Đĩnh Chi - Kênh saintard
Road links Mac Dinh Chi road and Saintard canal

Thành phố Sóc Trăng

2002-2003

28,914

5,690.80

5,690.80

4,095.67

 

3

Đường Thuận Hoà - Phú Tâm
Thuan Hoa - Phu Tan road

Huyện Mỹ Xuyên

2003-2006

28,969

6,443.34

6,817.27

6,376.07

 

4

Đường Tân Sinh, thị xã Sóc Trăng
Tan Sinh road, Soc Trang provincial town

Thành phố Sóc Trăng

2004-2006

25,106

10,219.31

16,328.18

7,151.13

 

V

Ngành xây dựng 
Construction sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang thiết bị kiểm định chất lượng
Equipments for quality control

Thành phố Sóc Trăng

 

3,560

2,103.68

3,004.89

405.99

 

2

Quy hoạch chi tiết khu dân cư số 5A
Detail planning at the residential section.5A

Huyện Mỹ Tú

 

465

400.00

400.00

400.00

 

3

Quy hoạch thị trấn Thuận Hoà
Thuan Hoa towns planning

Huyện Mỹ Xuyên

 

259.00

246.48

246.48

146.48

 

VI

Ngành tài nguyên môi trường
Natural resources sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án thoát nước và xử lí nước thải TX
Water drainage and treatment at p.town

Thành phố Sóc Trăng

2002-2006

217,000

3,494.73

3,779.84

2,377.54

 

VII

Ngành quản lí Nhà nước
State administration sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội trường khu hành chính UBND tỉnh
Halls for the administrative section of the provincial peoples committee

Thành phố Sóc Trăng

2001-2005

24,027

17,956.61

17,956.61

4,795.41

 

2

Trang thiết bị nhà khách UBND tỉnh
Equipments for the provincial peoples committees guesthouse

Thành phố Sóc Trăng

2005-2006

2,970

2,721.23

2,721.23

726.25

 

VIII

Ngành giáo dục đào tạo
Education sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Hoàng Diệu
Hoang Dieu highschool

Thành phố Sóc Trăng

1999-2006

16,077

11,488.56

11,488.56

6,247.28

 

2

Trường PTTH Trần Văn Bảy
Tran Van Bay high school

Thành phố Sóc Trăng

2001-2005

9,433

8,421.74

8,421.74

416.67

 

3

Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyen Thi Minh Khai primary school

Thành phố Sóc Trăng

2003-2006

9,132

4,810.19

4,810.19

880.00

 

IX

Ngành y tế - Xã hội
Health care and social affairs

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang nhân dân thị xã Sóc Trăng
Peoples cemetery at Soc Trang town

Thành phố Sóc Trăng

2002-2007

35,566

5,171.60

5,539.76

1,467.57

 

2

Trường dạy nghề - tỉnh Sóc Trăng
Vocational training school

Thành phố Sóc Trăng

2004-2006

28,431

4,366.22

4,366.22

2,000.00

 

X

Ngành văn hoá thông tin
Culture and information sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch tượng đài trung tâm tỉnh
Planning the central statue of province

Thành phố Sóc Trăng

 

13,409

11,267.83

11,267.83

1,616.27

 

2

Trung tâm triển lãm và hội chợ khu văn hoá HNN
Centre for cultural exhibition and fair

Thành phố Sóc Trăng

2005-2006

14,012

5,285.55

1,288.00

1,267.35

 

XI

Ngành thể dục thể thao
Sports sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường vào hồ tập bơi thiếu nhi
Road to the children swimming pool

Thành phố Sóc Trăng

2005-2006

1,084

983.43

983.43

983.43

 

XII

Ngành khác - Other sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy nước ngầm Sóc Trăng 2
Underwater factory No.2

Thành phố Sóc Trăng

1999-2003

7,203

7,203.59

7,203.59

1.28

 

2

Cải tạo, mở rộng - HTCN Mỹ Xuyên
Improvement of industrial infrastructure

Huyện Mỹ Xuyên

2004-2004

4,351

283.76

283.76

92.25

 

3

Trường chính trị tỉnh Sóc Trăng
School of politics of Soc Trang

Thành phố Sóc Trăng

1999-2006

10,505

4,863.57

4,863.57

2,423.01

 

A.2

NGUỒN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
By the sales of state-owned houses

 

 

 

 

 

6,272.60

 

1

Ngành quản lí Nhà nước
State administration sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà khách UBND tỉnh
Guesthouse of the provincial committee party

Thành phố Sóc Trăng

 

 

6,417.16

6,417.16

1,147.16

 

 

Hoàn thiện khu hành chính UBND tỉnh
Completion of the administrative section of the provincial peoples committee

Thành phố Sóc Trăng

2001-2006

24,072

1,996.00

1,996.00

 

 

2

Ngành khác - Other sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà trạm biến áp khách sạn Quê Hương
Transformer for Que Huong hotel

 

 

 

 

256.99

256.99

 

A.3

NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH
Other funds of the provincial budget

 

 

 

 

 

30,877.82

 

A.3.1

NGUỒN VỐN TẠM ỨNG KHO BẠC
Advances from the state treasury

 

 

 

 

 

114,717.81

 

1

Khu dân cư tuyến tránh quốc lộ 60
Residential section near the highway.60

Thành phố Sóc Trăng

 

76,923

25,061.14

25,495.14

25,061.14

 

2

Phát triển đô thị và tái định cơ khu 5A
Urban development and resettlement section.5A

Thành phố Sóc Trăng

 

177,871

84,970.47

98,100.00

84,970.47

 

A.3.2

NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
Targeted transfers by central budget

 

 

 

 

 

152,103.78

 

1

Ngành nông nghiệp PTNT
Agriculture sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Kênh Thanh My
Thanh My canal

Huyện Vĩnh Châu

2004-2006

24,669

10,500.00

15,500.00

7,500.00

 

2

Ngành công nghiệp
Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

HT Khu công nghiệp An Nghiệp
Infrastructure for An Nghiep industrial park

Thành phố Sóc Trăng

2005-2006

71,968

33,875.73

43,875.73

25,500.00

 

3

Ngành quản lí Nhà nước
State administration sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Trụ sở huyện uỷ - KV - UBND huyện Ngã Nam
Offices for the party committee, peoples committee at Nga Nam district

Huyện Cù Lao Dương

 

17,206

5,714.50

7,618.94

6,271.77

 

4

Ngành giáo  dục đào tạo
Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án phát triển giáo dục THPT tỉnh Sóc Trăng
Project the secondary education development of Soc Trang

Các huyện

 

32,379

1,015.82

1,015.82

1,015.82

 

 

Trường THCS Phường 4 - thị xã Sóc Trăng
Secondary school at ward.4, Soc Trang provincial town

Thành phố Sóc Trăng

2003-2004

5,076

1,149.80

1,149.80

1,149.80

 

 

Trường dân tộc nội trú Thạnh Trị
Boarding school of Thanh Tri

Huyện Mỹ Xuyên

2003-2004

10,448

830.00

830.00

830.00

 

5

Ngành y tế - Xã hội
Health care and social affairs

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện lao
Tuberculosis hospital

Thành phố Sóc Trăng

2004-2007

37,187

4,026.79

4,026.79

4,026.79

 

 

Bệnh viện huyện Ngã Năm
Nga Nam districts hopital

Huyện Ngã Năm

2005-2006

22,264

975.16

2,863.16

975.16

 

6

Ngành khác - Other sector

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu di tích lịch sử căn cứ tỉnh uỷ
Historical vestige of provincial party committees base

Huyện Mỹ Tú

 

18,430

326.85

1,533.67

226.85

 

 

Đường đua  - Racing road

Thành phố Sóc Trăng

2005-2007

57,190

2,314.83

5,118.21

2,314.83

 

 

Chợ đầu mối thuỷ sản,
Fisheries wholesale market

Thành phố Sóc Trăng

 

47,930

282.90

282.90

282.90

 

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

69,715

23,322

46,393

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

9,234

8,527

707

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

4,112

4,112

 

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

6,201

1,486

4,715

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

6,064

2,000

4,064

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,385

 

1,385

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

42,149

7,197

34,952

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

570

 

570

 

II

Chương trình 135 - Program 135

20,009

19,279

730

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

510

510

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

52,414

 

52,414

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNGSÓC TRĂNG

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLES COMMITTEE

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, CẤP TỈNH THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

          Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

1

 Sóc Trăng

43,015

11,223

31,792

2

 Kế Sách

77,472

51,793

25,679

3

 Long Phú

75,588

49,207

26,381

4

 Cù Lao Dung

56,259

30,154

26,105

5

 Mỹ Tú

97,661

62,780

34,881

6

 Mỹ Xuyên

73,388

36,190

37,198

7

 Thạnh Trị

59,768

31,289

28,479

8

 Ngã Năm

53,121

27,909

25,212

9

 Vĩnh Châu

76,845

42,287

34,558