Ca Mau Peoples Committee

Ca Mau Peoples Committee 11/09/2008 02:23:00 447

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

CA MAU PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

955,026

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

944,623

 

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

9,859

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

544

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,984,089

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

941,965

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

252,100

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

689,865

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

597,233

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

208,626

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

388,607

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

102,363

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

151,346

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

191,182

 

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

 

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,804,883

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

399,284

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

924,596

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

21,250

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

 

5

Chi nộp trả ngân sách Trung ương
Repayment of debt to the central budget

2,039

 

6

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

180,394

 

7

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

276,319

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

 

CA MAU PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,479,292

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

536,510

 

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

159,054

 

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

377,456

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

597,233

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

208,626

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

388,607

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

102,363

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

182,809

 

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

59,553

 

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions from lower budgetary level

824

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,417,707

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

841,788

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

328,839

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

185,109

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

143,730

 

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

247,080

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

834,460

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

405,455

 

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

93,046

 

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

312,409

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

328,839

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

185,109

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

143,730

 

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

91,793

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

8,373

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

713,975

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

 

CA MAU PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,158,165

 

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1,057,389

 

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

944,623

 

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

111,960

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

87,799

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

24,033

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

 

Thuế môn bài - License tax

123

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

 

Thu khác - Others

5

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

68,176

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

48,972

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

18,643

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

46

 

 

Thuế môn bài - License tax

286

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

 

Thu khác - Others

229

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

2,959

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

2,337

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

544

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

 

Thuế môn bài - License tax

34

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

10

 

 

Thu khác - Others

34

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

445,350

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

342,309

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

88,782

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

645

 

 

Thuế môn bài - License tax

11,834

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

606

 

 

Thu khác - Others

1,174

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

19,335

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

5,481

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

13,709

 

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

123,015

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

62,048

 

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

26,290

 

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

26,368

 

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

3,682

 

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

9,724

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

11,580

 

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

1,118

 

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

264

 

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

7,386

 

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

32,546

 

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

9,859

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

544

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

102,363

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

100,776

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,084,865

 

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

1,984,089

 

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

252,100

 

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

689,865

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

597,233

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

151,346

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

102,363

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

191,182

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

100,776

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

18,967

 

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

81,809

 

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

 

5

Khác - Others

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

 

CA MAU PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,903,620

 

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,802,844

 

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

399,284

 

 

Trong đó - Of  which:

 

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

43,275

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

924,596

 

 

Trong đó - Of which:

 

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

394,693

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

6,844

 

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

21,250

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

 

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

276,319

 

VI

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

180,394

 

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

100,776

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

 

CA MAU PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

 

 

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,417,707

 

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

287,601

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

287,046

 

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

555

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

363,604

 

 

Chi quốc phòng - Defense

8,734

 

 

Chi an ninh - Security

5,401

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

73,612

 

 

Chi y tế - Health care

84,360

 

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

4,353

 

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

8,603

 

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

4,377

 

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

5,778

 

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

4,090

 

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

58,035

 

 

Chi quản lý hành chính - Administration

101,780

 

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

720

 

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

3,761

 

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

21,250

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

 

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

328,839

 

VI

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

168,333

 

VII

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

VIII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

247,080

 

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

CA MAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

  2,613

 

 

 

 

 

2,613

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
PEOPLES COMMITTEE office

            10,680

 

 

 

 

 

10,680

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

            12,068

            10,559

 

 

 

 

1,509

 

1,571

 

4

Sở Y tế - Health department

            15,953

 

            14,755

 

 

 

1,198

 

700

 

5

Sở Ngoại vụ và Du lịch
 
Foreign affair and  Tourism department

  1,505

 

 

 

 

                 593

912

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

  2,959

 

 

 

 

 

1,325

1,634

989

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

                 592

                 592

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

  2,128

 

 

 

 

                 839

1,289

 

222

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

              3,705

 

 

 

  1,642

 

1,494

569

452

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

  1,071

 

 

 

 

 

1,071

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

                 977

                   25

 

 

 

 

952

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

  1,345

                 117

 

 

 

 

1,228

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

  5,084

 

 

  3,773

 

 

1,311

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

  7,380

 

 

 

 

  6,108

1,272

 

 

 

15

Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism department

                 914

 

 

 

 

 

914

 

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

  1,640

                   14

 

 

 

 

1,626

 

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

  5,906

  4,546

 

 

 

 

1,360

 

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

  2,499

 

 

 

 

 

2,499

 

 

 

19

Sở Tài chính - Finance department

  2,382

 

 

 

 

 

2,142

240

 

 

20

Sở Thủy sản
Fisheries  department

  1,600

 

 

 

 

                 509

1,091

 

 

 

21

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

                 702

 

 

 

 

 

702

 

 

 

22

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

                    -  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

  1,934

 

 

 

 

 

1,934

 

 

 

24

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

  4,378

 

 

 

 

 

 

4,378

 

 

25

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

                 639

 

 

 

 

 

639

 

6,525

 

26

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

                 705

                 179

 

 

 

 

 

526

 

 

27

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

                    -  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

                    -  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Công an tỉnh
Public security office

  5,401

 

 

 

 

 

 

5,401

1,263

 

30

Ban tôn giáo - Board of religion

  1,256

 

 

 

 

 

1,256

 

 

 

31

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

  3,038

                   75

 

 

 

 

2,963

 

 

 

32

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

1,910

105

 

 

 

 

1,805

 

 

 

33

Hội Phụ nữ - Womens union

916

 

 

 

 

 

916

 

128

 

34

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

2,612

40

 

 

 

 

2,572

 

 

 

35

Hội Nông dân
Farmers organization

1,297

65

 

 

 

 

1,232

 

 

 

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

CA MAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2004
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2004
Paid

Quyết toán
Final accounts

 
 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản
Agriculture, forestry, fishery sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển Việt Nam tỉnh Cà Mau
Project Protection and development of waterlogged lands at the coastal area in Ca Mau

Ngọc Hiển - Đầm Dơi

2001-2006

 

24,600

 

 

7,207

 

2

Các dự án hệ thống thuỷ lợi tiểu vùng Nam Cà Mau (nạo vét một số kênh thuỷ lợi của các dự án)
Porject irrigation system at the sub-region in the south Camau (dredging some canals)

Các huyện, thành phố district, city

2003-2006

 

552,379

13,488

11,500

1,316

 

3

Cống Hội đồng Thành
Drains for Hoi Dong Thanh

Đầm Dơi

2005-2007

 

12,406

10,654

7,151

3,138

 

II

Công nghiệp điện
Industries and electricity sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng chương trình điện khí hoá nông thôn
Designation of a rural electrification program

 

 

 

25,216

23,528

20,000

12,924

 

2

Dự án tái định cư Khánh An
Project Construction of Khanh An resettlement section

 

 

 

34,677

12,045

6,087

2,020

 

3

Đối ứng dự án năng lượng nông thôn II
Counterpart funds for project rural energy No.2

 

 

 

11,713

3,000

3,000

 

 

III

Công cộng
Public sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư dự án xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt khu tái định cư (mạng lưới chuyển tải và phân phối)
Support to Construction of a living-water at the resettlement section (the transitional network and distribution)

Thành phố/city

2006

 

10,243

3,647

1,000

2,490

 

2

Nghĩa trang nhân dân thành phố Cà Mau
Ca Mau citys Peoples cemetery

Thành phố/city

2006

 

11,187

10,308

10,308

1,209

 

IV

Giao thông
Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cảng Năm Căn (GĐ 1)
Nam Can port (phase 1)

Năm Căn

 

 

46,700

45,102

40,759

974

 

2

Đường Vành đai số 2 (đoạn từ Quốc lộ đến Ngô Quyền)
Ringroad No.2 (form the highway to Ngo Quyen road)

Thành phố/city

2006-2007

 

40,530

12,051

9,649

7,801

 

3

Xây dựng đường Rạch Ráng - Sông Đốc
Construction of Rach Rang- Song Doc road

Trần Văn Thời

 

 

40,335

9,662

4,040

8,360

 

V

Y tế - Xã hội
Health care and social affairs

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp một số nghĩa trang liệt sĩ các huyện
Improvement of several cemetery at districts

Các huyện/district

 

 

1,755

1,434

1,434

883

 

2

Bệnh viện đa khoa mới Cà Mau
a new Ca Mau general hospital

Thành phố/city

 

 

 

 

 

450

 

VI

Ngành Giáo dục - Đào tạo
Education sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Công nhân kỹ thuật tỉnh Cà Mau
The technician training school of Ca Mau

Thành phố/city

2005-2007

 

23,532

11,220

4,635

4,073

 

2

Xây dựng Trường trung học Y tế Cà Mau
Medical school of Ca Mau

Thành phố/city

2006

 

13,948

3,554

2,403

2,505

 

3

Trung tâm Giáo dục thường xuyên (GĐ 2)
Center for regular education, phase 2

Thành phố/city

 

 

19,000

13,958

4,358

1,646

 

VII

Văn hoá - Thể thao
Sports and culture sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hoàn chỉnh Trung tâm Kỹ thuật phát thanh truyền hình
Strengthening the center for broadcasting techniques

Thành phố/city

 

 

28,266

21,505

21,685

1,552

 

2

Công viên Văn hoá - Du lịch Mũi Cà Mau
Cultural and tourism park of Ca Mau

Ngọc Hiển 

 

 

14,660

 

124

631

 

3

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
Center for youth activities

Thành phố/city

 

 

13,061

 

 

33

 

4

Sửa chữa, nâng cấp sân bóng đá (làm mới đường chạy, mặt sân điền kinh)
Improvement of football stadium (lines, athletic grounds face)

Thành phố/city

 

 

12,270

4,864

4,864

4,000

 

VIII

Quản lý Nhà nước
State administration sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
Offices for the Department of finance

Thành phố/city

 

 

7,826

2,000

2,000

995

 

2

Dự án trường Quân sự địa phương (GĐ 1)
Project Local army schools

Thành phố/city

 

 

7,127

650

650

2,831

 

3

Hỗ trợ các công trình của Tỉnh đội (có hỗ trợ san lấp mặt bằng trụ sở 2 huyện đội Phú Tân, Ngọc Hiển)
Support to the provincial army section  (bulldozing sites at districts branch of Phu Tan, Ngoc Hien)

 

 

 

4,354

 

 

3,781

 

B

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

1

14 công trình thuỷ lợi bức xúc năm 2005
14 urgent irrigation works in 2005

Các huyện, thành phố district, city

 

 

7,189

7,080

 

4,925

 

2

Dự án Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
Project Ca Mau caps national park

Ngọc Hiển

2006-2007

 

12,081

 

 

604

 

3

Xây dựng tuyến đường trung tâm thị trấn Cái Đôi Vàm
Construction of central road at Cai Doi Va
m town

Phú Tân

 

 

11,932

4,163

 

1,180

 

4

Đường trung tâm huyện Ngọc Hiển
Central road at Ngoc Hien district

Ngọc Hiển

 

 

13,052

6,024

 

4,449

 

5

Tuyến lộ Tân Duyệt - Bệnh viện đa khoa Cái Nước
Tan Duyet road, Cai Nuoc general hospital

Cái Nước

2006

 

11,531

 

1,820

4,541

 

6

Trường tiểu học thị trấn Năm Căn
Nam Can towns primary school

Năm Căn

2006

 

7,740

 

 

1,300

 

7

Khu Văn hoá Thể dục Thể thao huyện U Minh
Culture, sports at U Minh district

U Minh

 

 

4,908

 

 

97

 

8

Tuyến đường trung tâm du lịch Khai Long
Road to the center of Khai Long resort

Ngọc Hiển

 

 

1,456

 

 

1,286

 

9

Trụ sở các phòng, ban huyện Trần VănThời
Offices for the districts state administrators

Trần Văn Thời

 

 

4,677

 

 

75

 

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

CA MAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

26,656

5,870

20,786

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

1,955

178

1,777

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

3,616

3,416

200

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

6,532

8

6,524

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

3,810

 

3,810

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,946

807

1,139

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

8,227

1,461

6,766

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

570

 

570

 

II

Chương trình 135 - Program 135

4,294

4,006

288

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

5,978

5,978

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

104,649

92,029

12,620

 

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

CA MAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

       Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT

No

Tên các huyện, thị xã,

 TP thuộc tỉnh

Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối

ngân sách huyện

Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện

Tranfer from provincial level budget to district level budget

 

 

 

 

Tổng số

Total

Bổ sung

cân đối

Balancing Transfers

Bổ sung

mục tiêu

Target

 transfers

1

Cà Mau

166,225

139,718

3,547

 

3,547

2

Thới Bình

29,936

92,902

56,563

37,933

18,630

3

U Minh

15,393

48,222

42,338

27,931

14,407

4

Trần Văn Thời

40,177

104,790

69,975

44,910

25,065

5

Cái Nước

28,012

56,549

36,501

15,127

21,374

6

Phú Tân

27,324

79,676

44,945

26,288

18,657

7

Đầm Dơi

54,514

89,082

38,700

19,799

18,901

8

Năm Căn

42,450

53,654

14,403

2,303

12,100

9

Ngọc Hiển

25,554

49,382

21,867

10,817

11,050

 

UBND TỈNH CÀ MAU

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

CA MAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU

 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2006

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

STT

No

Huyện, thị xã

Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Decentralizied revenues detailed by province

 

 

Thuế GTGT Thuế TNDN

Value added tax, Corporate income tax

Thuế nhà đất

Land and housing tax

Thuế CQ SD đất

Land use right transfer tax

Lệ phí

 trước bạ Registration fees

Thuế môn bài

License tax

Thuế SD

đất NN

Agricultural land use tax

1

Cà Mau

100

100

100

100

100

100

1.1

Nhóm 1: Gồm 8 phường quản lý thu

Group 1: Including 8 wards

100

100

100

100

100

100

1.2

Nhóm 2: Xã Tắc Vân quản lý thu

Group 2: Including Tắc Vân commune

100

100

100

100

100

100

1.3

Nhóm/group 3: Bao gồm các xã quản lý thu/ including communes:

Lý Văn Lâm, Hoà Thành, Hoà Tân, Định Bình, Tân Thành, An Xuyên

50

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thới Bình

100

100

100

100

100

100

2.1

Nhóm/Group 1: Thị trấn Thới Bình, Xã Trí Phải, Xã Hồ Thị Kỷ, Xã Trí Lực

100

30

30

30

30

30

2.2

Nhóm/Group 2: Xã Tân Phú, Thới Bình, Tân Lộc, Tân Lộc Bắc

90

0

0

0

0

0

2.3

Nhóm/group 3: Xã Biển Bạch Đông, Biển Bạch, Tân Lộc Đông, Tân Bằng

50

0

0

0

0

0

3

U Minh

100

100

100

100

100

100

3.1

Nhóm/Group 1: Thị trấn U Minh

100

30

30

30

30

30

3.2

Nhóm/Group2: Xã Khánh An, Khánh Hội

90

0

0

0

0

0

3.3

Nhóm/Group 3: Xã Nguyễn Phích; Khánh Lâm, Khánh Hoà, Khánh Tiến

50

0

0

0

0

0

4

Trần Văn Thời

100

100

100

100

100

100

4.1

Nhóm/Group 1: Thị trấn Trần Văn Thời, thị trấn Sông Đốc

100

30

30

30

30

30

4.2

Nhóm/Group2: Xã Khánh Hỉa, Khánh Bình, Lợi An, Khánh Hưng, Trần Hợi, Khánh Bình Đông, Khánh Bình Tây, Phong Lạc, Khánh Bình Tây Bắc, Phong Điền, Khánh Lộc

50

0

0

0

0

0

5

Cái Nước

100

100

100

100

100

100

5.1

Nhóm/Group 1: Thị trấn Cái Nước

100

30

30

30

30

30

5.2

Nhóm/Group 2: Xã Hưng Mỹ, Hoà Mỹ, Tân Hưng, Trần Thới

90

0

0

0

0

0

5.3

Nhóm/Group 3: Xã Lương Thế Trân, Phú Hưng, Đông Thới, Thạnh Phú, Tân Hưng Đông, Đông Hưng

50

0

0

0

0

0

6

Phú Tân

100

100

100

100

100

100

6.1

Nhóm/Group 1: Xã Tân Hưng Tây, Rạch Chèo

100

30

30

30

30

30

6.2

Nhóm/Group 2: Xã Phú Tân, Việt Khái, Thị trấn Cái Đôi Vàm

90

0

0

0

0

0

6.3

Nhóm/Group 3: Xã Phú Mỹ, Phú Thuận, Việt Thắng, Tân Hải

50

0

0

0

0

0

7

Đầm Dơi

100