Can Tho Peoples Committee

Can Tho Peoples Committee 11/09/2008 02:29:00 418

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET

AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT

No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán

Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TP - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,063,739

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

Decentralized revenues

962,908

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

Revenues with 100% entitlement

487,604

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

Shared revenues in percentage

475,304

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

Transfers from the central budget

429,369

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

429,369

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN

Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

500,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

Brought forward revenues

171,462

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,525,309

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)

Decentralized expenditure

1,743,544

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh

Transfers to districts budget

503,066

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

467,876

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

35,190

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

Brought forward expenditures

278,699

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

731,144

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

Decentralized revenues

228,078

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

Revenues with 100% entitlement

138,053

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

Shared revenues in percentage

90,025

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

Transfers from provincial level budget

503,066

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

467,876

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

35,190

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

804,366

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

 

 

                                            Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT

No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán

Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

3,364,528

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN

Total balance revenues

3,104,100

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

Domestic revenues

1,791,878

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

285,720

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

184,357

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

9,710

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

Domestic sales special consumption tax

91,053

 

Thuế môn bài - License tax

298

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

15

 

Thu khác - Others

287

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

175,101

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

134,840

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

30,850

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

Domestic sales special consumption tax

8,615

 

Thuế môn bài - License tax

348

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

346

 

Thu khác - Others

102

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Foreign-invested enterprises revenue

107,429

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

53,860

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

23,802

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

Domestic sales special consumption tax

29,422

 

Thuế môn bài - License tax

131

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

214

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

Non-state sector revenue

410,132

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

231,215

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

159,616

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

Domestic sales special consumption tax

5,073

 

Thuế môn bài - License tax

11,783

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

224

 

Thu khác - Others

2,221

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

65,271

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Tax on use of agricultural land

739

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

Individual income tax

44,021

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

247,000

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

124,160

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

46,321

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

214,009

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

12,670

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Tax on transfer of land use rights

39,364

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

6,723

 

Thu giao quyền sử dụng đất

Land use right assignment revenue

136,276

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

Revenues from sales of state owned houses

18,976

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

71,975

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu

Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

797,656

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

Export-import tax, special consumption tax on imports

242,798

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)

V.A.T on imports

554,858

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

14,566

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN

Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

500,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN

Unbalance revenues

260,428

1

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

121,399

2

Khác - Others

139,029

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,540,166

A

Các khoản thu cân đối NSĐP

Balance revenues

3,279,738

1

Các khoản thu hưởng 100%

Revenue with 100% entitlement

625,656

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng

Shared revenues in percentage

565,329

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

Transfers from the central budget

978,606

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

423,678

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN

Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

500,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

Brought forward revenues

186,469

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN

Unbalance revenues

260,428

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT

No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán

Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,718,112

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Total balance expenditures

2,464,891

I

Chi đầu tư phát triển

Development investment expenditures

707,881

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Education, training and vocational training

55,435

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

4,761

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

881,259

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Education, training and vocational training

372,990

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

3,791

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN

Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

563,478

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Transfer to Financial reserve fund

1,121

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

Brought forward expenditures

311,152

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

Unbalance expenditures

253,221

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TP THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 

BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT

No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán

Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TP

TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,371,280

I

Chi đầu tư phát triển

Development investment expenditures

534,453

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

Capital investment expenditure

531,873

2

Chi đầu tư phát triển khác

Other expenditures

2,580

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

491,584

 

Chi quốc phòng - Defense

17,024

 

Chi an ninh - Security

8,467

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Education, training and vocational training

182,679

 

Chi y tế - Health care

87,093

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

3,494

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

8,608

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

9,917

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

19,013

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

12,112

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

22,993

 

Chi quản lý hành chính - Administration

94,324

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

750

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

25,110

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN

Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

563,478

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

Transfers to low-level budget

503,066

VIII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

Brought forward expenditures

278,699

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT

No

Tên đơn vị

Name of agencies

Tổng số

Total

Chi thường xuyên

Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác

National target programs

and other assignments

 

 

 

Tổng số

Total

Gồm - Include

 

 

 

 

 

 

Chi Quản lý hành chính

Administration

Chi sự nghiệp

Recurrent

 

 

 

 

 

 

 

1

HĐND thành phố

Peoples council

           1,753

         1,753

1,753

 

 

2

UBND thành phố

Peoples committee

           7,050

         7,025

7,025

 

25

3

Sở Giáo dục đào tạo

Education and training dept.

       111,132

       88,022

1,885

         86,137

23,110

4

Sở Y tế - Health department

           2,194

         2,194

1,425

  769

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

           1,761

         1,761

1,761

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin

Culture and information dept.

           6,858

         2,688

                  1,526

1,162

4,170

7

Sở Thể dục thể thao

Physical training and sports dept.

         11,132

       11,132

                  1,023

10,109

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT

Agriculture & rural development department

           1,472

         1,472

                  1,472

 

 

9

Sở Lao động TBXH

Labor-invalid & social affairs department

         13,543

         7,692

                  1,415

6,277

5,851

10

Sở Giao thông vận tải

Transportation department

           3,301

         3,301

                     964

2,337

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

           1,728

         1,728

                  1,728

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

           2,092

         2,092

                  2,092

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ

Science and technology dept.

           3,096

         3,096

                     863

2,233

 

14

Sở Tài nguyên môi trường

Natural resource & environment department

           2,235

         2,235

                  1,800

435

 

15

Sở Thương mại

Trade department

           1,447

         1,447

                  1,447

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư

Planning& investment dept.

           2,612

         2,612

                  2,612

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

           1,987

         1,811

                  1,811

 

176

18

Sở Tư pháp - Justice department

           2,041

         2,041

                  2,041

 

 

19

Sở Tài chính - Finance department

           2,942

         2,942

                  2,942

 

 

20

Sở Bưu chính viễn thông

Post & telecommunication dept.

           1,411

         1,411

                  1,411

 

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh

State inspection office

           1,368

         1,368

                  1,368

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình

Broadcasting and TV station

           9,998

         9,917

 

9,917

81

23

UBDSGD và trẻ em

Population, family and children committee

           1,897

            830

                     720

110

1,067

24

Hội đồng liên minh các HTX

Ally of collectives council

           1,091

            885

                     885

 

206

25

Ban quản lý các khu CN

Management board of industrial zones

           1,016

         1,016

                  1,016

 

 

26

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Military headquarters

         17,924

       16,924

                16,924

 

1,000

27

Công an tỉnh

Public security office

           8,238

         7,228

                  7,228

 

1,010

28

Ban tôn giáo - Board of religion

           1,314

         1,242

                  1,242

 

72

29

UB Mặt trận Tổ quốc

Fatherland front committee

           1,306

         1,306

                  1,306

 

 

30

Tỉnh đoàn thanh niên

Communistic youth union

           1,495

1,457

1,457

 

38

31

Hội Phụ nữ - Womens union

           1,151

1,151

1,151

 

 

32

Hội Cựu chiến binh

Veterants organization

  526

526

526

 

 

33

Hội Nông dân

Farmers organization

  977

935

935

 

42

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

No

Tên dự án, công trình

Name of Projects

Địa điểm

xây dựng

Place

Thời gian

KC-HT

Time

Năng lực

thiết kế

Capacity

Tổng dự  toán được duyệt

Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2006

Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2006

Paid

Quyết toán

Final accounts

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành Công nghiệp - Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu công nghiệp Trà Nóc II

Tra Noc 2 industrial park

Ô Môn

1998-2002

165ha

203,266

 

44,492

26,228

2

Đường dây hạ thế xã Thạnh Mỹ, Thạnh Phú, Thạnh Thắng

Lowvoltage line at Thanh My, Thanh Phu, Thanh Thang communes

Vĩnh Thạnh

2005-2006

23,224m

5,526

 

1,291

 

3

Đường dây hạ thế xã Định Môn, Đông Hiệp, Đông Bình, Đông Thuận, Thới Thạnh, Thới Đông

Lowvoltage line at Định Môn, Đông Hiệp, Đông Bình, Đông Thuận, Thới Thạnh, Thới Đông communes

Cờ Đỏ

2005-

35km

5,245

 

1,781

1,781

II

Ngành Nông - Lâm - Thuỷ sản

Agriculture, forestry and fisheries sector

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp đê bao vườn cây ăn trái Cái Cui

Upgradation of ringdikes for Cai Cui orchard

Cái Răng

2002-2005

2,000ha

3,030

 

 

 

2

Nạo vét kênh Thắng Lợi 1

Dredging the Thang Loi 1 canal

Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh

2,006

16,160m

8,232

 

1,069

475

3

Hệ thống cấp nước nhỏ có mạng phân phối

System of water supply with distribution network

5,357

 

 

 

III

Ngành Thương mại - Dịch vụ

Trade and tourism sector

 

 

 

 

 

 

1

Chợ chuyên doanh lúa gạo cấp khu vực

Regional level rice specialized markets

Thốt Nốt

2004-2006

102,988m2

8,995

 

26,194

1,777

2

Khu tái định cư chợ chuyên doanh lúa gạo cấp khu vực

Resettlemt section at the regional level rice specialized markets

Thốt Nốt

2004-2005

27,305m2

4,723

 

6,017

426

IV

Ngành Giao thông

Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 921 (Thốt Nốt - cầu Ngã Tư) - 13 cầu bản

The provincial road 921 (Thốt Nốt - Ngã Tư bridge - 13 bridges)

Thốt Nốt

1995-2006

14,254m

49,919

 

 

 

2

Cầu Ninh Kiều (qua cồn Cái Khế)

Ninh Kiều bridge (crossing Cái Khế islet)

Ninh Kiều

2002-2005

H13

48,826

 

31,457

4,000

3

Đường tỉnh 923 - Provincial road 923

 - Phần đường  - Road

 - Phần cầu - Bridge

Ninh Kiều - Phong Điền

2002-2005

 

 

- 61402

- 91041

 

 - 71656

 - 22056

 

 - 2392

 - 5293

4

Ba trục đường Khu công nghiệp Hưng Phú

3 roads at Hung Phu industrial park

Cái Răng

2003-2005

Cấp II

52,384

 

19,516

2,454

V

Ngành Công cộng phúc lợi

Public and welfare sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng khu dân cư thu nhập thấp (Dự án nâng cấp đô thị TP Cần Thơ)

Project Upgradation of the low-income residential section (Project Upgradation of urban section)

Ninh Kiều

2004-2006

 

145,015

 

56,591

14,134

2

Xây dựng bãi xử lí chất thải rắn Tân Long và di dời bãi rác Đông Thạnh

Construction of a solid waste disposal dump of Tan Long and leaving the Dong Thanh dump

Phụng Hiệp

2002-2005

202,531m2

487,976

 

6,886

463

3

Bờ kè xóm chài

Water break of the seine hamlet

Cái Răng

2001-2006

3,080md

22,371

 

43,936

31,805

4

Dự án xe buýt - Project Bus transport

Toành TP

2004-2006

30 xe

15,852

 

 

 

VI

Ngành Cấp nước sinh hoạt - Vệ sinh môi trường

Living-water supply sector, environment sanitation

 

 

 

 

1

Dự án thoát nước và xử lý nước thải thành phố

Project drainage and water treatment at city

Ninh Kiều

2003-2008

30,000m3/ngày đêm

122,913

 

33,414

18,260

2

Mở rộng mạng lưới cấp nước khu công nghiệp - trung tâm công nghiệp và dân cư Thốt Nốt

Widening the water supply network at industrial park, center for industry and resident of Thot Not

Thốt Nốt

2005-

28,790m

12,435

 

1,768

1,245

VII

Ngành  Giáo dục - Đào tạo

Education sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường công nhân kỹ thuật (Cao đẳng dạy nghề)

Technician training school (College of profession)

Bình Thuỷ

2001-2010

2250 học sinh/ năm

28,483

 

 

 

2

Trường TH An Hội

An Hoi high school

Ninh Kiều

2005-2007

7447m2

20,653

 

5,202

4,932

3

Trường nghiệp vụ Thể dục thể thao

Sports professional school

Ninh Kiều

2002-2005

1.62ha

20,500

 

8,306

276

4

Trường THPT Cái Răng

Cai Rang high school

Cái Răng

2003-2006

8,640m2

21,954

 

8,966

3,198

VIII

Ngành VH thông tin - Thể dục thể thao

Culture, information, sports sectors

 

 

 

 

1

Trung tâm Văn hoá Tây Đô

Center for Tay Do culture

Cái Răng

2006-2020

 

26,881

 

4,268

5,063

2

Trung tâm kỹ thuật PTTH Cần Thơ

Center for high school techniques of Can Tho

Ninh Kiều

2001-2006

2,500m2

45,670

 

14,304

2,000

3

Đường nội bộ khu liên hiệp thể dục thể thao (GĐ 2)

Internal road at the sports complex, phase2

Ninh Kiều

2002-2006

720

5,923

 

3,091

200

IX

Ngành Y tế - Xã hội

Health care and social affairs

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa Thốt Nốt

Thot Nots general hospital

Thốt Nốt

2004-2007

200 giường

9,349

 

156

6

2

Bệnh viện Nhi đồng (nâng cấp)

Pediatric hospital (upgradation)

Ninh Kiều

2006-

 

2,617

 

1,642

1,194

3

Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ thành phố

Widening the citys cemetery

Tcái Răng

2,006

53,280m2

 

 

1,541

1,443

X

Khoa học công nghệ

Science and technology sector

 

 

 

 

 

 

 

1

Tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước TP Cần Thơ (trung tâm tích hợp dữ liệu)

Computerization of state administration of Can Tho city (the data integrated center)

Toành TP

2003-2005

 

1,480

 

1,592

 

2

Tin học hoá hoạt động cơ quan đảng TP Cần Thơ

Computerization of partys bodies administration of Can Tho

Toành TP

2003-2005

 

3,403

 

2,653

864

XI

An ninh - Quốc phòng

National defense and security sector

 

 

 

 

 

 

Nhà công vụ thuộc Công an TP Cần Thơ

Office for the Can Tho public security department

Ninh Kiều

2006-2007

 

22,106

 

 

 

XII

Cơ quan Quản lý Nhà nước

State administrators

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Sở Tư pháp

Offices for the department of justice

Ninh Kiều

2002-2008

1,874m2

10,182

 

6,679

2,000

2

Trụ sở Báo Cần Thơ

Offices for Can Tho Newspaper

Ninh Kiều

2003-2006

2,657m2

9,787

 

5,537

1,793

3

Nhà lưu trữ Thành uỷ TP Cần Thơ

Storage house of the citys party committee

Ninh Kiều

2006-2007

671m2

9,546

 

1,079

1,000

 

 

 

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

CAN THO PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

50,504

2,769

47,735

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

39,617

2,769

36,848

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

160

60

100

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

1,140

940

200

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

4,461

 

4,461

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

5,918

1,769

4,149

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,398

 

1,398

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

25,530

 

25,530

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

610

 

610

 

8

Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program

400

 

400

 

II

Chương trình 135 - Program 135

 

 

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

 

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

10,887

 

10,887

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Các quận, huyện
thuộc thành phố
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

1

Ninh Kiều

350,901

168,157

59,826

52,783

7,043

2

Bình Thuỷ

125,708

88,507

46,633

43,055

3,578

3

Cái Răng

111,457

71,502

42,554

40,392

2,162

4

Ô Môn

112,393

76,625

50,735

46,468

4,267

5

Phong Điền

117,442

105,047

71,753

68,082

3,671

6

Cờ Đỏ

154,114

112,623

93,188

88,904

4,284

7

Thốt Nốt

229,125

105,946

60,629

55,913

4,716

8

Vĩnh Thạnh

136,866

106,877

77,748

72,279

5,469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 19/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

Table 19/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM  (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU

 CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2006

THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính - Units: %

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

No

Huyện, thị xã

Name of districts

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Decentralizied revenues detailed by province

 

 

 

 

 

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

Non-state sector revenue

Thuế CQ SD đất

Land use right transfer tax

Thuế nhà đất

Land and housing tax

Lệ phí

 trước bạ Registration fees

Phí, lệ phí

Fees

Thu khác NS

Other revenues

 

 

Thuế GTGT

Value added tax

Thuế TNDN

Corporate income tax

Thuế TTĐB hàng NK

Special consumption tax on imports

Thuế tài nguyên

Natural resource tax

Thuế môn bài

License tax

Thu khác NS

Other revenues

 

 

 

1

Ninh Kiều

40

40

40

100

100

100

90

90

90

100

100

2

Bình Thuỷ

45

45

45

100

100

100

90

90

90

100

100

3

Cái Răng

45

45

45

100

100

100

90

90

90

100

100

4

Ô Môn

45

45

45

100

100

100

90

90

90

100

100

5

Phong Điền

45

45

45

100

100

100

90

90

90

100

100

6

Cờ Đỏ

45

45

45

100

100

100

90

90

90

100

100

7

Thốt Nốt

45

45

45

100

100

100

90

90

90

100

100

8

Vĩnh Thạnh

45

45

45

100

100

100

90

90

90

100

100