Phu Tho Peoples Committee

Phu Tho Peoples Committee 19/09/2008 03:57:00 589

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH PHÚ THỌ

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

PHU THO PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

812,001

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

762,802

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

49,172

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

27

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,807,945

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

758,348

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

510,970

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

247,378

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,579,334

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

510,015

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,069,319

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

76,632

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

393,631

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,753,025

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

959,007

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,301,454

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

86,182

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

405,182

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

PHU THO PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,482,478

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

509,625

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

425,849

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

83,776

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,579,334

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

510,015

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,069,319

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

380,000

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

13,519

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,476,319

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,638,865

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

837,454

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

505,246

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

332,208

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,162,922

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

248,723

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

85,121

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

163,602

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

837,455

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

505,246

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

332,209

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

63,113

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

13,631

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,114,160

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

PHU THO PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,282,264

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1,238,598

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

719,136

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

184,550

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

133,876

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

20,705

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

29,525

 

Thuế môn bài - License tax

279

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

165

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

115,979

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

32,902

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

886

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

82,001

 

Thuế môn bài - License tax

116

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

74

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

58,507

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

48,283

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

10,077

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

147

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

118,054

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

92,336

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

18,227

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,572

 

Thuế môn bài - License tax

5,401

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

518

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

22,324

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

963

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

5,643

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

4,584

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

31,500

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

13,076

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

116,850

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

6,363

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

3,995

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

18,558

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

87,934

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

8,741

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

38,365

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

49,172

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

19,167

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

30,005

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

27

V

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

76,632

VI

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

393,631

VII

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

0

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

43,666

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

27,634

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

52

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

1,459

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

5

Khác - Others

14,521

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,731,313

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

2,731,313

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

510,970

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

247,378

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,579,334

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

393,631

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

 

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

PHU THO PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,796,691

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,753,025

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

959,007

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,301,454

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

86,182

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

405,182

VI

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

 

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

43,666