Lai Chau Peoples Committee

Lai Chau Peoples Committee 19/09/2008 03:54:00 838

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH LAI CHÂU

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

LAI CHAU PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

122,897

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

119,316

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

3,581

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,561,601

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

99,112

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

93,876

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

5,236

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,153,279

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

290,209

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

696,751

 

Bổ sung thực hiện các CTMTQG
Target transfers to implemention of national target programs

166,319

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

154,219

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

115,517

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

19,474

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,412,750

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

62,614

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

568,373

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

86,362

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

550

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

474,184

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

201,193

7

Các khoản chi quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

19,474

 

UBND TỈNH LAI CHÂU

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LAI CHAU PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN
SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,461,774

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

54,676

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,153,279

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

290,209

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

696,751

 

Bổ sung thực hiện các CTMTQG
Target transfers to implemention of national target programs

166,319

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

105,556

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

110,818

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

17,445

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,342,934

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

880,029

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

462,905

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

326,551

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

83,274

 

Bổ sung thực hiện các CTMTQG
Target transfers to implemention of national target programs

53,080

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

562,733

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

44,436

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

462,905

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

326,551

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

83,274

 

Bổ sung thực hiện các CTMTQG
Target transfers to implemention of national target programs

53,080

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

9,962

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

43,401

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

2,029

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

532,721

 

UBND TỈNH LAI CHÂU

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LAI CHAU PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

142,895

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

135,601

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

112,020

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

2,096

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

2,007

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

50

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

39

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

2,417

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

2,206

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

173

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

33

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

5

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

33,650

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

27,284

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

4,252

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

10

 

Thuế môn bài - License tax

1,170

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

753

 

Thu khác - Others

181

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

3,288

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

487

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

4,008

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

5,236

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

2,946

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

43,078

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

797

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

304

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

315

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

41,505

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

157

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

146

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

14,668

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

3,581

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

20,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

7,294

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

 

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

2,347

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

5

Khác - Others

4,947

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,561,601

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

1,542,127

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

93,876

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

5,236

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,153,279

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

154,219

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

20,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

115,517

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

19,474

 

UBND TỈNH LAI CHÂU

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

LAI CHAU PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,412,751

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,393,277

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

85,880

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

568,373

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

1,428

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

550

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

201,193

VI

Chi CT MTQG và các nhiệm vụ khác
National target programs and others

535,853

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

19,474

 

UBND TỈNH LAI CHÂU

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

LAI CHAU PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,342,934

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,325,489

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

75,846

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

53,472

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

22,374

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

196,693

 

Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense

9,450

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

8,775

 

Chi y tế - Health care

32,588

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

2,658

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

4,821

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

8,052

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

1,358

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

1,532

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

36,035

 

Chi quản lý hành chính - Administration

71,355

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

 

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

21,490

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

1,428

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

550

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

462,905

VI

Chi CT MTQG và các nhiệm vụ khác
National target programs and others

391,724

VIII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

196,343

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

17,445

 

UBND TỈNH LAI CHÂU

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

  

LAI CHAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

  

 

 

 

 

 

 

 

 

  

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

  

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

  

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

  

 

 

 

 

 

 

 

 

  

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Tổng số
Total

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

  

Tổng số
Total

Gồm - Include

  

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi khác
Others Exp.

  
  

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office and the NA deputies delegation

                       4,238

                        4,238

 

 

 

 

  

2

Văn phòng ubnd tỉnh
Lai Chau Peoples committee office

                       9,758

                        9,758

                            190

 

1,005

 

  

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

                     41,251

                        7,308

                         5,390

 

 

33,943

  

4

Sở Y tế - Health department

                     39,893

                      21,515

 

 

19,557

18,378

  

5

Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism department

                       2,135

                        2,135

 

 

 

 

  

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

                       7,831

                        5,821

 

 

4,821

2,010

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

                       1,869

                        1,869

 

 

1,359

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

                     15,875

                      15,164

 

 

12,543

711

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

                       6,935

                        4,630

 

 

683

2,305

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

                       8,344

                        8,344

 

 

6,923

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

                       1,322

                        1,322

 

 

432

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

                       2,264

                        2,264

 

 

878

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

                       3,581

                        3,581

 

                       2,658

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

                       4,092

                        4,092

 

 

2,707

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

                       1,725

                        1,725

 

 

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

                       4,069

                        4,069

                         1,100

 

1,020

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

                       1,307

                        1,297

 

 

 

10

 

18

Sở Tài chính - Finance department

                       2,567

                        2,567

 

 

373

 

 

19

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

                          521

                           521

 

 

521

 

 

20

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

                       9,134

                        2,560

                         1,507

 

170

6,574

 

21

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

                       1,217

            1,217

 

 

 

 

 

22

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

                     11,576

                        8,053

 

 

8,053

3,523

 

23

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

                       3,953

                           956

 

 

 

2,997

 

24

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

                          721

                           721

 

 

 

 

 

25

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

                             -  

                              -  

 

 

 

 

 

26

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

                       5,149

                        5,149

 

 

 

 

 

27

Công an tỉnh
Public security office

                       4,729

                        3,522

 

 

 

1,207

 

28

Ban tôn giáo - Board of religion

                             -  

                              -  

 

 

 

 

 

29

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

                       1,373

                        1,348

 

 

 

25

 

30

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

                       1,566

1,546

 

 

 

20

 

31

Hội Phụ nữ - Womens union

                       1,182

1,162

 

 

 

20

 

32

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

                          804

787

 

 

 

17

 

33

Hội Nông dân
Farmers organization

                       1,664

1,644

 

 

 

20

 

 

UBND TỈNH LAI CHÂU

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

LAI CHAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

 

 

 

 

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

No

Tên dự án, công trình

Name of Projects

Địa điểm

xây dựng

Place

Thời gian

KC-HT

Time

Năng lực

thiết kế

Capacity

Tổng dự  toán được duyệt

Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2004

Volumn value

Quyết toán

Final accounts

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

I

Cấp nước

Water supply

 

 

 

 

 

 

1

Cấp nước sinh hoạt khu trung tâm hành chính tỉnh

Living water supply for the provincilly administrative center

Thị xã Lai Châu

2005

9957m

4,600

4,460

185

2

Nước sinh hoạt thị trấn Than Uyên

Living water supply for Than Uyen town

Than Uyên

2005

 

3,432

3,432

264

II

Công nghiệp

Industrial sector

 

 

 

 

 

 

1

Đường điện chiếu sáng trục nội thị thị trấn Phong Thổ huyện Tam Đường

Lighting system for the interior roads at Phong Tho town, Tam Duong district

Thị xã Lai Châu

2004

 

589

589

426

2

Lưới điện hạ thế xã Pắc Ta

Low-voltage grid at Pac Ta

Than Uyên

2005

246 hộ

455

455

0

3

Đề án tin học hoá cơ quan QLNN

Project Computerization of state administration

Thị xã Lai Châu

2005

 

12,700

1,720

216

III

Ngành Giáo dục - Đào tạo

Education sector

 

 

 

 

 

 

1

Trường THCS xã P Tần - Sìn Hồ

Secondary school at Ptan commune - Sin Ho

Sìn Hồ

2002-2003

700 học sinh

5,248

5,248

1,000

2

Trường THCS xã Mường So

Secondary school at Muong So commune

Phong Thổ

2002-2003

960 học sinh

3,982

3,982

800

3

Xây mở rộng trường PT dân tộc Nội trú tỉnh

Construction of the ethnic boarding school of province

Thị xã Lai Châu

2004-2005

 

3,713

3,713

1,500

4

Trường PTHH cơ sở trung tâm cụm xã Nậm Cần

High school of centres of Nam Can commune 

Than Uyên

2004

8 phòng

4,086

4,086

1,029

V

Giao thông

Transport sector

 

 

 

 

 

 

1

Đường 28m khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng

28-meter road at Ma Lu Thang bordergate economic park

Phong Thổ

2005

915m

14,067

10,000

0

2

Cầu Pa Nậm Cúm - Huổi Luông

Bridge of Pa Nậm Cúm - Huổi Luông

Sìn Hồ

2005-2006

113m

13,188

8,000

1,300

3

Đường Pắc Ma - Ka Lăng

Pắc Ma - Ka Lăng road

Mường Tè

2001-2004

24.2km

23,920

2,000

163

4

Đường Nậm Cáy - Mù Sang - Sin Cai

Nậm Cáy - Mù Sang - Sin Cai road

Phong Thổ

 

26km

15,395

15,395

0

5

Đường Nậm Cần - Nậm Sỏ

Nậm Cáy - Mù Sang - Sin Cai road

Than Uyên

2003-2005

16km

14,551

14,322

885

6

Đường Mường Tè - Pa Ủ

Mường Tè - Pa Ủ road

Mường Tè

2002-2003

24.3km

27,250

21,000

4,571

7

Đường Pa Tần - Huổi Luông

Pa Tần - Huổi Luông road

Sìn Hồ

2002-2004

25km

27,257

27,257

2,000

8

Đường quốc lộ 4D - Ao cá Bác Hồ - Quốc lộ 4D tránh (đường 58m)

highway 4D, Uncle Hos pond (58-meter-turningout road)

Thị xã Lai Châu

2005

1.2km

14,850

14,850

2,000

9

Đường quốc lộ 4D - trung tâm hội nghị tỉnh - Quốc lộ 4D tránh (đường 58m) đoạn Km845-1592 (GĐ 2)

highway 4D, the provincial conference center,  (58-meter-turningout road) Km 845-1592, phase 2

Thị xã Lai Châu

2005

0.75km

18,755

2,585

2,725

10

Nâng cấp đường ngã ba Nông trường - bản Đông

Upgradation of Tjunctions at forestry farm and Ban Dong village

Thị xã Lai Châu

2005

5km

24,250

24,250

5,000

11

Cầu thị trấn Phong Thổ

Phong Tho towns bridge

Phong Thổ

2006

112m

13,602

 

310

VI

Hạ tầng công cộng

Public Infrastructure

 

 

 

 

 

 

1

Đền bù san gạt mặt bằng huyện lỵ Phong Thổ

Compensation for site clearance at Phong Tho district

Phong Thổ

2003

 

15,922

15,922

0

2

Đường quốc lộ 4D - Trung tâm hội nghị tỉnh - Quốc lộ 4D tránh (đường 58m) đoạn Km0-845 (GĐ 1)

highway 4D, the provincial conference center,  (58-meter-turningout road) Km 845-1592, phase 1

Thị xã Lai Châu

2005

0.8km

25,800

25,800

1,332

3

Xây dựng quảng trường trung tâm, san ủi mặt bằng khu trụ sở Tỉnh uỷ, HĐND, UBND

Construction of a central square, bulldozing sites for construction of offices for the provincial level Peoples council and committee, party committee

Thị xã Lai Châu

2005

8.8ha

23,360

15,000

2,000

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 2 (GĐ 1)

Technical infrastructure at the residential section 2, phase1

Thị xã Lai Châu

2005

171 hộ

12,900

5,488

1,212

5

Đường nối quốc lộ 4D - Đường 58m - Khu dân cư số 2

Road linking the highway 4D and the residential section No.2

Thị xã Lai Châu

2006-2007

60ha

33,980

5,658

466

VII

Nông nghiệp

Agriculture sector

 

 

 

 

 

 

1

Thuỷ lợi Tà Lèng - Tam Đường

Irrigation works at Ta Leng, Tam Duong

Tam Đường

2003-2004

182ha

6,265

3,000

2,000

2

Thuỷ lợi Mồ Sì Câu - xã Hoang Thèn

Irrigation works at Mồ Sì Câu - Hoang Thèn commune

Phong Thổ

2004-2005

145ha

6,811

4,500

1,174

3

Thuỷ lợi Dao Chải 1 xã Bản Lang

Irrigation works at Dao Chải 1,Bản Lang commune

Phong Thổ

2004-2005

90ha

5,977

3,200

475

4

Thuỷ lợi Sin Suối Hồ

Irrigation works at Sin Suối Hồ

Phong Thổ

2004

132ha

6,325

5,325

0

5

Thuỷ lợi Nậm Lằn xã Ka Lăng

Irrigation works at Nậm Lằn xã Ka Lăng

Mường Tè

2001-2003

200ha

11,838

11,000

106

6

Thuỷ lợi Mò Phìn

Irrigation works at  Mò Phìn

Mường Tè

2005-2006

100ha

9,000

 

2,900

VIII

Quản lý Nhà nước

State administration sector

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Huyện uỷ và các ban Đảng huyện Sìn Hồ

Office for Sin Ho districts party committee, party committees

Sìn Hồ

2003

42 người

5,399

5,699

986

2

Nhà máy giấy Lai Châu (hỗ trợ phần bao che 11,660 triệu đồng)

Lai Chau paper producing factory (proofs: VND11,600 million)

Sìn Hồ

2001

6000tấn/năm

11,660

11,660

1,822

IX

Các ngành khác

Other sectors

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Hội nghị - Văn hoá tỉnh

Provincial center for conference and culture

Thị xã Lai Châu

2004

500 chỗ

52,000

48,000

3,000

2

Cải tạo bổ sung một số hạng mục và thiết bị Trung tâm y tế huyện Tam Đường

Improvement of some facitlities for the medical center at Tam Duong district

Tam Đường

2005

 

1,007

1,007

50

3

Trạm y tế và thiét bị thị trấn Phong Thổ

Medical center and facilities at Phong Tho district

Phong Thổ

2005

 

2,164

2,164

0

4

Trung tâm dân số Gia đình và Trẻ em tỉnh Lai Châu

Center for population and family and children of Lai Chau provinceA

Thị xã Lai Châu

2005-2006

 

4,079

3,000

648

B

Khởi công mới

New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

I

Cấp nước

Water supplies

 

 

 

 

 

 

1

Cấp nước sinh hoạt khu trung tâm hành chính tỉnh

Living water supply for the provincilly administrative center

Thị xã Lai Châu

2006

9957m

4,600

 

200

2

Mạng cấp nước sinh hoạt khu vực phía nam Trung tâm Phong Thổ

Living water supply for the South of Phong Tho center

Phong Thổ

2006

474 hộ

1,122

 

980

II

Công nghiệp

Industrial sector

 

 

 

 

 

 

1

Thuỷ điện Nậm Sì Lường

Nam Si Luong hydropower station

Mường Tè

1998-2002

500kw

37,800

37,800

2,918

2

Hệ thống chiếu sáng và cây xanh đại lộ Lê Lợi (GĐ 1)

Lighting system and greens at Le Loi boularvard, phase 1

Thị xã Lai Châu

2006

800m

3,270

 

74

III

Ngành Giáo dục - Đào tạo

Education sector

 

 

 

 

 

 

1

Trường dạy nghề tỉnh (GĐ 1)

Vocational training of province (phase 1)

Thị xã Lai Châu

2006

35,000m2

 

 

 

2

Trường PT dân tộc nội trú huyện Phong Thổ

Boarding school for the ethnic students at Phong Tho district

Phong Thổ

2006

 

 

 

2,407

3

Dự án hỗ trợ các cơ sở dạy nghề

Project support to vocational institutions

Thị xã Lai Châu

2006

 

 

 

2,752

4

Trường dân tộc nội trú tỉnh

Provincial ethnic boarding school

Thị xã Lai Châu

2006

 

 

 

1,500

IV

Giao thông

Transport sector

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phìn Hồ - Phong Thổ

Phìn Hồ - Phong Thổ road

Sìn Hồ

1997-2005

60km

72,091

72,091

8,900

2

Đường Nậm Lằn - La Pê

Nậm Lằn - La Pê road

Mường Tè

2005-2007

20km

27,889

 

0

V

Hạ tầng công cộng

Public Infrastructure

 

 

 

 

 

 

1

Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 4 - thị xã Lai Châu (GĐ 1)

Site and infrastructure for the residential section 4, Lai Chau provincial town, phase 1

Thị xã Lai Châu

2006-2007

28ha

32,080

26,000

2,000

2

San gạt mặt bằng khu trung tâm hành chính huyện Tam Đường

Bulldozing sites at the Tam Duong districts adminsitrative center

Tam Đường

2006

17.77ha

22,680

 

1,761

3

San gạt mặt bằng xây dựng khu trung tâm hành chính - Chính trị tỉnh

Bulldozing sites for construction of a center for politics, adminsitration

Thị xã Lai Châu

2006

6.73ha

10,950

 

0

4

Đường nối khu dân cư số 2, 6 số 4 thị xã Lai Châu (GĐ 1)

Road linking the residential section 2, 6,7 at Lai Chau town, phase 1

Thị xã Lai Châu

2006

2.1km

14,500

 

50

VI

Nông nghiệp

Agriculture sector

 

 

 

 

 

 

1

Thuỷ lợi Chung Chải - Nậm Ban

Irrigation works at Chung Chải - Nậm Ban

Sìn Hồ

2006-2007

60ha

5,900

 

50

2

Kè chống sạt lờ bờ hữu suối Nậm So

Waterbreaks to prevent the erosion for Nam So streams right sides

Toàn tỉnh

2005

 

 

 

8,304

3

Kè chống sạt lờ bờ sông khu vực Pa Nậm Cúm

Waterbreaks to prevent the erosion for Pa Nam Cum rivers sides

Phong Thổ

2006

235.75m

 

 

4,000

VII

Quản lý Nhà nước

State administration sector

 

 

 

 

 

 

1

Nhà khách tỉnh Lai Châu 

Guesthouse of Lai Chau province

Thị xã Lai Châu

2006

4950m2

16,530

4,000

6,850

2

Trụ sở Huyện uỷ huyện Phong Thổ

Offices for Phong Tho districts party committee

Phong Thổ

2006

1958m2

8,930

 

1,740

3

Trụ sỏ HĐND - UBND huyện Phong Thổ

Offices for Phong Tho districts peoples council and committee

Phong Thổ

2006

1838m2

9,320

 

223

4

Văn hoá thể thao - PTTH

Culture and information, broadcasting

 

 

 

1,791

1,457

4,854

5

Bệnh viện đa khoa huyện Phong Thổ

Phong Tho districts general hospital 

Phong Thổ

2006

 

 

 

1,500

6

Trung tâm Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh

Center for population and family and children of province

Thị xã Lai Châu

2006

 

 

 

2,873

 

UBND TỈNH LAI CHÂU

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

LAI CHAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

74,988

17,135

57,853

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

10,379

6,499

3,880

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

4,304

4,104

200

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

8,429

5,524

2,905

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

3,809

974

2,835

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,809

34

1,775

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

45,706

 

45,706

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

552

 

552

 

II

Chương trình 135 - Program 135

52,265

50,737

1,528

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

9,897

9,897

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

398,702

382,247

16,455

 

 

UBND TỈNH LAI CHÂU

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

LAI CHAU PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

     Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục t
iêu
Target
 transfers

1

Tam Đường

 

 

63,034

49,792

13,242

2

Phong Thổ

 

 

76,927

49,449

27,478

3

Sìn Hồ

 

 

102,984

67,339

35,645

4

Mường Tè

 

 

99,904

62,705

37,199

5

Than Uyên

 

 

91,915

74,022

17,893

6

Lai Châu

 

 

28,140

23,244

4,896