Quang Ninh Peoples Committee

Quang Ninh Peoples Committee 19/09/2008 03:59:00 733

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH QUẢNG NINH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

QUANG NINH PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

6,848,850

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

3,315,892

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

3,532,958

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

4,134,284

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

3,183,798

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,273,008

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,910,790

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

304,857

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

304,857

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

10,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

116,273

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

519,356

6

c khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,990,235

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,123,091

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,585,219

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

12,500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,600

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,267,825

 

UBND TỈNH QUẢNG NINH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

QUANG NINH PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

 

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

6,848,850

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

3,315,892

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

1,491,622

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

391,269

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

922,801

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

254

 

Thuế môn bài - License tax

602

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

176,642

 

Thu khác - Others

54

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

83,395

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

36,978

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

9,353

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

36,245

 

Thuế môn bài - License tax

201

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

618

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

140,139

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

48,392

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

43,569

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

32,577

 

Thuế môn bài - License tax

167

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

13,533

 

Thu khác - Others

1,901

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

282,529

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

159,960

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

103,829

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,512

 

Thuế môn bài - License tax

12,913

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

4,315

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

72,510

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,208

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

42,735

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

24,145

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

120,254

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

390,192

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

274,329

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

14,054

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

21,121

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

39,368

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

198,621

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

1,165

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

0

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

392,833

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

3,532,958

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

1,287,242

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

2,245,702

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

14

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

0

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

 

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

 

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

5

Khác - Others

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

 

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

4,134,284

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,273,008

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,910,790

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

304,857

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

116,273

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

10,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

519,356

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

0

 

UBND TỈNH QUẢNG NINH

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

QUANG NINH PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

 

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

3,990,235

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,135,591

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

110,278

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

34,105

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,585,219

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

572,848

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

10,053

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,600

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,267,825

VI

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

0

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

0

 

UBND TỈNH QUẢNG NINH

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

QUANG NINH PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY
2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,753,737

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

2,753,737

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

780,751

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

689,359

 

Chi an ninh quốc phòng - Security and Dfense

30,213

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

168,543

 

Chi y tế - Health care

166,315

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

10,053

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

34,524

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

6,857

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

12,871

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

42,662

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

75,493

 

Chi quản lý hành chính - Administration

104,361

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

20,703

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

16,764

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,600

IV

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

58,013

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,224,014

 

UBND TỈNH QUẢNG NINH

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

QUANG NINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Chi có tính chất lương, chi cá nhân
Individual payments (salary like...)

Chi hành chính, chi nghiệp vụ
Administration

Chi tăng cường cơ sở vật chất
Enhance the facilities

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office, the NA deputies delegation

                       2,965

                          925

                       1,334

                          403

303

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
 Peoples committee office

                       6,542

                       2,176

                       1,873

                       1,132

1,361

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

                       4,021

 

                       3,519

                          320

182

2,631

 

4

Sở Y tế - Health department

                       2,118

                          929

                          510

              504

175

4,256

 

5

Sở Du lịch - Tourism department

                       3,686

                          631

                       2,670

                          282

103

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

                       3,205

                          877

                       1,121

                       1,032

175

1,675

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

                       4,789

                       1,039

                       3,596

                          108

46

300

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

                       1,805

                          949

                          504

                          200

152

 

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

                       3,281

                       1,231

                       1,121

                          623

306

2,511

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

                       1,532

                          880

                          350

                          158

144

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

                       1,313

                          684

                          380

                          117

132

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

                       1,775

                          902

                          478

                          301

94

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

                       7,652

                          537

                       5,295

                       1,654

166

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

                       2,149

                       1,034

                          696

                          312

107

 

 

15

Sở Thương mại
Trade department

                       2,263

                          532

                          931

                          304

496

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

                       2,552

                       1,085

                          788

                          496

183

150

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

                       1,991

                          624

                          940

                          278

149

 

 

18

Sở Tư pháp - Justice department

                       2,628

                       1,121

                       1,239

                          169

99

6

 

19

Sở Tài chính - Finance department

                       4,051

                       1,936

                       1,221

                          660

234

 

 

20

Sở Thủy sản
Fisheries  department

                       1,766

                          215

                          725

              291

535

 

 

21

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

                          640

                          110

                          183

                          284

63

 

 

22

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

                       1,470

                          264

                       1,047

                            95

64

152

 

23

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

                       1,683

                          812

                          574

                          148

149

 

 

24

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

                       5,681

                       2,297

                       2,536

                          522

326

50

 

25

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

                       2,037

                          529

                       1,102

                          268

138

5,994

 

26

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

                          926

                          285

                          444

                          146

51

 

 

27

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

                       1,245

                          519

                          484

                          151

91

30

 

28

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

                     13,342

                            92

                       9,597

                       2,524

1,129

5,509

 

29

Công an tỉnh
Public security office

                       3,788

                          365

                       1,700

                       1,481

242

3,588

 

30

Ban tôn giáo - Board of religion

                       1,339

                          482

                          504

                          256

97

210

 

31

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

                       2,248

                          783

                          990

                          306

169

900

 

32

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

                       2,618

730

1,503

260

125

30

 

33

Hội Phụ nữ - Womens union

                       1,928

576

955

174

223

20

 

34

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

                          716

254

333

40

89

 

 

35

Hội Nông dân
Farmers organization

                       1,331

483

530

237

81

45

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NINH

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

QUANG NINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Năng lực
thiết kế
Capacity

Kế hoạch vốn
 đầu tư
Plan of
investments

Vốn đã thanh toán và tạm ứng
Paid and advanced

Đã thanh toán từ KC đến 2005
Paid from starting to year 2005

 
 

A

Vốn thanh toán thuộc kế hoạch năm nay và các năm trước được phép kéo dài
Payments in this year plan, and brought forward amount

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư XDCB
Capital expenditures

 

 

 

 

 

 

2

Giải phóng mặt bằng hồ chứa nước Đầm Hà Động (GĐ II)
Site clearance at lake Dam Ha Dong (phase 2)

Đầm Hà

 

9,979

9,978

10,633

 

3

Giải phóng mặt bằng Đường bao biển núi Bài Thơ
Site clearance for Nui Bai Tho ringroad

Hạ Long

 

12,898

12,898

53,271

 

4

Đường liên xã Đông Ngũ - Đại Dực
Intercommunal road at Đông Ngũ - Đại Dực

Tiên Yên

12km

8,403

8,403

9,503

 

5

Thanh toán trả lãi vay Quốc lộ 18 Mông Dương - Móng Cái
Payment of interest for highway 18 Mông Dương - Móng Cái

Móng Cái

 

11,610

11,610

29,000

 

6

Trung tâm giáo dục lao động xã hội số 1 Hoành Bồ
Center for education &social affairs, 1 Hoanh Bo

Hoành Bồ

 

24,292

24,292

33,192

 

7

Sân Vận động
Stadium

Ba Chẽ

20,000 chỗ

206,000

7,287

5,281

 

8

Trụ sở liên Cơ quan II cột 8
Working-office for inter-office 2, post8

Hạ Long

 

64,701

50,997

65,857

 

9

Thoát nước Hạ Long - Cẩm Phả
Water drainage at Hạ Long - Cẩm Phả

 

 

18,500

18,500

81,309

 

10

Đối ứng thoát nước vệ sinh môi trường Hạ Long - Cẩm Phả (đền bù tái định cư dự án bổ sung)
Counterpart funds for drainage and sanitation at Ha Long - Cam Pha (compensation for the additional projects)

 

 

16,500

16,500

20,712

 

11

Giải phóng mặt bằng dự án dịch vụ hậu cần Cảng Cái Lân
Site clearance for the project logistics services at Cai Lan seaport

Hạ Long

 

10,000

 

 

 

12

Dự án cải tạo đàn bò tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2002-2007
Project Innovation of cow herd in Quang Ninh period 2002-2007

 

 

15,000

 

 

 

13

Đường Yến Hải - Quan Lạn
Yến Hải - Quan Lạn road

Vân Đồn

 

10,500

3,900

3,900

 

14

Nâng cấp củng cố đê Hà Nam 2006
Innovation of dikes at Hanam 2006

Yên Hưng

 

15,000

12,912

14,005

 

15

Hỗ trợ cải tạo hệ thống đường ống nước sạch Vàng Danh - Lán Tháp
Improvement of livingwater tubes at Vàng Danh - Lán Tháp

Uông Bí

 

10,000

10,000

10,000

 

16

Hỗ trợ đầu tư xây dựng mạng lưới cấp nước phường Mông Dương
Support to construct the water supply network at Mong Duong ward

Cẩm Phả

 

15,000

 

 

 

17

Nâng cấp tỉnh lộ 337 Loong Toòng - Cầu Bang
Innovation of the provincial 337 at Loong Toòng - Cầu Bang

 

 

10,000

4,532

4,532

 

18

Thiết bị quan trắc và phân tích môi trường
equipments for Observation and analysis of environment

 

 

25,000

17,481

17,481

 

19

Nạo vét lòng sông, xây kè chống xói lở phía Bắc khu dân cư Máng Lao
Dredging the river, building dikes to prevent erosion of north residential section Mang Lao

 

 

5,100

5,100

5,100

 

20

Thoát nước từ cầu Lộ Phong (cầu qua đường 18A đi Khe Cá)
Water drainage from Lo Phong bridge (bridge over Road 18A to Khe Ca)

Hạ Long

 

6,700

6,700

6,700

 

21

Xử lý sạt lở đê sông Rút Hà Nam
Solve the erosion of dike at  Rut Ha Nam river

Yên Hưng

 

7,000

5,383

5,383

 

22

Đường Mỏ Đông - Đồng Sơn Km 0-14
Road Mỏ Đông - Đồng Sơn Km 0-14

Hoành Bồ

 

6,385

6,385

7,485

 

23

Đường Ba Chẽ - Lương Mông
Road Ba Chẽ - Lương Mông

Ba Chẽ

 

7,000

7,000

7,000

 

24

Đường Móng Cái - Pò Hèn
Road Móng Cái - Pò Hèn

Móng Cái

 

6,000

6,000

17,451

 

25

Cầu Bang
Bang bridge

Hoành Bồ

 

1,500

1,500

40,642

 

26

Đường vào trường C1+2 xã Hồng Phong
Road to school C1, 2 at Hong Phong commune

Đông Triều

 

5,700

5,700

10,800

 

27

Đường bao biển Cẩm Phả
Ringroad at Cam Pha coast

Cẩm Phả

 

500

5,000

15,700

 

28

Trụ sở huyện uỷ & UBND huyện Đầm Hà
Working offices for districts party and peoples committees

Đầm Hà

 

500

500

20,384

 

29

Ngầm Lục Lầm

Móng Cái

 

1,447

688

10,188

 

30

Nâng cấp đê bao ngoài Bắc Cửa Lục
Innovation of ringdike outside Bac Cua Luc

 

 

9,400

9,400

21,987

 

31

Đường ô tô Trới Vũ Oai
Motor road to Troi Vu Oai

Hoành Bồ

 

4,286

4,286

32,422

 

32

Cầu Vân Đồn
Van Don bridge

Vân Đồn

 

3,000

3,000

76,785

 

33

Trường Trung học Y tế
Medical secondary school

 

 

736

736

11,157

 

34

Bệnh viện Đa khoa Móng Cái
Mong Cai general hospital

Móng Cái

 

713

712

712,454

 

35

Đo đạc lập bản đồ địa chính
Drawing the administrative map

 

 

4,000

4,000

10,300

 

36

Trung tâm Phát thanh - truyền hình tỉnh
Center for TV& Radio broadcasting of province

Hạ Long

 

515

515

15,232

 

37

Tôn tạo mặt bằng khu trung tâm thể thao
Site clearance at the sports center

Vân Đồn

 

280

280

15,262

 

38

Trung tâm tổ chức Hội nghị tỉnh
Center for conference of province

Hạ Long

 

555

555

30,685

 

39

Cải tạo trụ sở UBND tỉnh
Improvement of working office of the provincial peoples committee

Hạ Long

 

2,596

25,696

10,654

 

40

Đường Bản Chuồng - Mốc 61
Road to Ban Chuong village - Landmark 61

 

 

3,000

3,000

12,808

 

41

Hạ tầng trung tâm Bảo tàng Sinh thái
Infastructure at center for ecological museum

Hạ Long

 

300

300

15,987

 

42

Đường đảo Thanh Lân
Road to Thanh Lan island

 

 

2,500

2,117

16,157

 

B

Vốn thanh toán thu hồi tạm ứng thuộc quyết toán năm trước chuyển sang
Repayments of the brought forwward advances

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 279
high way 279

 

 

8,935

8,935

 

 

2

Đường ô tô bao biển núi Bài Thơ
Nui Bai Tho ringroad

 

 

9,510

 

 

 

3

Trung tâm chữa bệnh lao động và xã hội Hoành Bồ
Center for treatment for labor at Hoanh Bo

 

 

4,992

4,992

 

 

4

4 cầu đường 337
4 bridges of road 337

 

 

4,804

4,804

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NINH

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

QUANG NINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

48,692

29,303

19,389

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

6,551

4,731

1,820

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

3,407

3,407

 

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

5,371

 

5,371

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

7,475

2,459

5,016

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

8,853

7,797

1,056

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

15,965

10,909

5,056

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

1,070

 

1,070

 

II

Chương trình 135 - Program 135

11,014

10,774

240

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

18,809

18,809

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

12,808

12,808

 

 

 

UBND TỈNH QUẢNG NINH

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

QUANG NINH PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

1

Hạ Long

975,117

211,176

20,572

 

20,572

2

Cẩm Phả

381,922

157,621

19,027

5,945

13,082

3

Uông Bí

177,861

106,828

22,248

16,856

5,392

4

Móng Cái

423,414

125,252

25,526

17,880

7,646

5

Đông Triều

75,667

110,841

66,977

56,548

10,429

6

Yên Hưng

52,698

119,524

58,359

51,004

7,355

7

Hoành Bồ

18,744

63,106

41,408

35,458

5,950

8

Vân Đồn

15,733

57,469

42,610

36,455

6,155

9

Tiên Yên

24,639

64,706

39,357

33,577

5,780

10

Hải Hà

66,851

61,508

43,022

36,747

6,275

11

Đầm Hà

17,923

45,951

31,804

26,750

5,054

12

Bình Liêu

55,537

47,182

40,541

33,990

6,551

13

Ba Chẽ

3,449

40,222

38,159

32,290

5,869

14

Cô Tô

2,335

25,472

24,842

20,994

3,848