Bac Kan Peoples Committee

Bac Kan Peoples Committee 19/09/2008 03:47:00 711

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

89,243

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

88,213

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

510

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

520

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,367,648

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

103,176

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

99,911

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

3,265

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

888,008

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

393,663

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

494,345

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

24,935

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

313,388

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

17,111

7

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

520

8

Thuế xuất, nhập khẩu - Import-export taxes

510

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,333,217

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

364,465

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

547,341

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

25,600

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

500

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

378,200

6

Chi bằng nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

17,111

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT
S BUDGET FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,280,297

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

47,633

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

47,633

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

888,008

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

393,663

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

494,345

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

309,346

5

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

520

6

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

48

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

14,742

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,265,064

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

592,234

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

306,336

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

229,480

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

76,856

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

366,494

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

391,318

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

56,053

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

52,788

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

3,265

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

306,336

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

229,480

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

76,856

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

24,887

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

4,042

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

423,603

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

 

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

126,697

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

105,667

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

8,440

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

7,524

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

241

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

81

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

594

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

9,821

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

7,758

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

591

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

30

 

Thuế môn bài - License tax

70

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,372

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

8

 

Thuế môn bài - License tax

8

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

28,844

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

17,421

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,875

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

46

 

Thuế môn bài - License tax

1,732

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3,770

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

3,893

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

276

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

181

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

2,370

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

6,051

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

4,625

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

17,650

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

1,051

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

1,095

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

1,822

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

13,354

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

328

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

486

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

23,022

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

510

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

 

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

510

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

520

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

20,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

17,111

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

1,660

2

Khác - Others

15,451

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,367,648

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

1,350,017

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

99,911

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

3,265

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

888,008

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

24,935

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

20,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

313,388

7

Thuế xuất, nhập khẩu - Import-export taxes

510

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

17,111

C

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

520

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,333,217

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,316,106

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

364,465

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

547,341

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

182,452

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

5,362

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

25,600

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

500

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

378,200

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

17,111

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2006

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,639,553

A

Chi cân đối ngân sách - Balance expenditures

1,622,442

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

364,465

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

364,465

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

547,341

 

Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense

18,594

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

182,452

 

Chi y tế - Health care

40,145

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

5,362

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

15,290

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

 

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

 

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

34,214

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

83,069

 

Chi quản lý hành chính - Administration

156,678

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

8,120

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

3,417

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

25,600

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

500

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

306,336

VI

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

 

VII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

378,200

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

17,111

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

            Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Tổng số
Total

Trong đó - of which

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Peoples council office

 

 

 

 

2,746

2,746

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
People committees office

3,500

3,500

3,500

 

5,546

5,208

338

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

7,816

7,816

7,816

 

30,542

2,019

28,523

3,422

 

4

Sở Y tế - Health department

4,016

4,016

4,016

 

35,143

886

34,257

3,219

 

5

Sở Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism department

8,300

8,300

8,300

 

1,000

1,000

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

436

436

436

 

5,270

681

4,589

1,033

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

4,000

4,000

4,000

 

1,931

565

1,366

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

8,055

8,055

8,055

 

8,061

1,409

6,652

483

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

528

528

528

 

4,947

1,040

3,907

1,968

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

 

 

 

 

12,048

1,268

10,780

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

100

100

100

 

6,083

1,058

5,025

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

20,486

20,486

20,486

 

1,152

1,152

 

 

 

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

 

 

 

 

6,081

1,171

4,910

 

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

 

 

 

 

1,215

1,215

 

 

 

16

Sở Nội vụ - Home affairs

 

 

 

 

1,903

816

1,087

 

 

17

Sở Tư pháp - Justice department

1,395

1,395

1,395

 

6,083

1,058

5,025

 

 

18

Sở Tài chính - Finance department

 

 

 

 

2,413

2,413

 

 

 

19

Sở Thủy sản
Fisheries  department

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Bưu chính viễn thông
Post & telecommunication dept.

 

 

 

 

195

195

 

 

 

21

Sở Ngoại vụ
Foreign affairs department

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

 

 

 

 

806

806

 

 

 

23

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

3,211

3,211

3,211

 

2,408

 

2,408

 

 

24

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

 

 

 

 

355

355

 

 

 

26

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

1,000

1,000

1,000

 

280

280

 

 

 

27

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

3,718

3,718

3,718

 

6,190

 

6,190

 

 

28

Công an tỉnh
Public security office

850

850

850

 

1,669

 

1,669

480

 

29

Ban tôn giáo - Board of religion

 

 

 

 

2,662

 

2,662

431

 

30

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

500

500

500

 

752

 

752

 

 

31

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

450

450

450

 

818

 

818

 

 

32

Hội Phụ nữ - Womens union

 

 

 

 

939

 

939

 

 

33

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

 

 

 

 

524

 

524

 

 

34

Hội Nông dân
Farmers organization

508

508

508

 

902

 

902

 

 

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

 

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2006
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2006
Paid

Quyết toán
Final accounts

 
 

A/

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Giao thông - Transport

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Nông Hạ - Thanh Vận
Nông Hạ - Thanh Vận road

Huyện Chợ Mới

2004-2007

27.141km

37,863

31,065

27,820

27,820

 

 

Đường phía Tây thị xã
Road in the West Town

Thị xã

1997-2005

2.637km

35,610

32,233

24,920

24,920

 

 

Đường và đê bao chống lũ thuộc dự án Hạ tầng Sông Cầu
Roads and ringdikes to prevent floods, b
elonging to the project for Cau rivers infrastructure

Thị xã

2,004

1700m

31,436

20,472

20,273

20,273

 

 

Đường trục 27m trung tâm huyện Pác Nặm
27m-road at Center of   Pac Nam district

Pắc Nặm

2007-2008

Dài 726m, rộng 27m

30,253

4,942

4,850

4,850

 

2

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Bắc Kạn II
Bac Can II bridge

Thị xã

2002-2007

 

73,842

70,000

66,687

66,687

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 212
Improvement of the provincial road 212

Ngân Sơn - Ba Bể

2002-2004

 

37,370

36,000

28,527

28,527

 

 

Đường Khuổi Đẳng - Nặm Lẩu
Khuổi Đẳng - Nặm Lẩu road

Bạch Thông

2004-2005

 

25,793

18,000

10,243

10,243

 

 

Đường Bộc Bố - Cổ Linh
Bộc Bố - Cổ Linh road

Pắc Nặm

2003-2007

 

23,041

18,000

13,246

13,246

 

 

Đường Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ
Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ road

Bạch Thông

2001-2007

 

20,769

10,000

7,526

1,900

 

II

Công nghiệp
Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống điện các xã phía Nam Chợ Đồn
Power grid at communes in south Cho Don mart

Chợ Đồn

2001-2003

26211m

9,307

9,307

6,527

6,527

 

 

Hệ thống điện các xã phía Bắc Chợ Đồn
Power grid at communes in North Cho Don mart

Chợ Đồn

1998-2000

43700m

8,460

8,460

6,458

6,458

 

III

Ngành Giáo dục - Văn hoá
Education and culture sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa, xây dựng mới trường Chính trị
Improvement, upgradation of a school for politics

Thị xã

2003-2005

 

11,700

6,434

5,956

5,956

 

 

Trường THCS Huyền Tụng
Huyen Tung secondary school

Huyền Tụng

 

1760m2

7,465

3,594

5,322

5,322

 

 

Trường THPT Ba Bể
Ba Be high school

Ba Bể

1,999

 

6,275

5,112

4,881

4,881

 

 

Trường cấp II - III Phú Thông
Phu
Thong secondary and high schools

Bạch Thông

1999-2000

Nhà cấp II

5,682

5,012

4,545

4,545

 

IV

Xây dựng
Construction sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư Quang Sơn
Quang Sơn residential section

 

 

 

9,741

9,394

7,221

7,221

 

 

Khu dân cư Đức Xuân II
Duc Xuan residential section

Đức Xuân

2002-2005

 

10,679

9,151

8,719

8,719

 

 

Khu tái định cư Đức Xuân
Duc Xuan resettlement section

Đức Xuân

2006-2008

 

79,115

47,000

45,950

45,950

 

V

Thuỷ lợi - Nông nghiệp
Irrigat
ion and agriculture sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuỷ lợi khai khoang Phiêng Luông
Irrigation for malreclaimed land at Phieng Luong

Pắc Nặm

2005-2007

Tưới 50ha

13,017

7,700

7,625

7,625

 

 

Thủy lợi Pù Lòn Bình Văn
Irrigation at Pù Lòn Bình V
ăn

Chợ Mới

2004-2006

 

8,974

8,870

3,904

3,904

 

 

Kè Đông Viên
Dong Vien embarkment

Chợ Đồn

2,004

 

6,615

5,499

4,800

4,800

 

 

Dự án trại cá giống cấp I
Fish breeding farm, level 1

Huyền Tụng

2004-2006

 

7,571

6,750

3,845

3,845

 

 

Kè chống xói Khâu Vàng
Embarkment for prevent  erosion at Khau Vang

Thị xã

2005-2006

 

8,758

6,750

5,835

5,835

 

VI

Y tế - Văn hoá - Xã hội
Health, culture, and social affairs

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nhóm B - Project Group B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sân vận động tỉnh
Provincial stadium

Thị xã

2006-

1200 chỗ

79,919

5,035

796

796

 

 

Nhà thi đấu thể dục thể thao
Sports gyms

Thị xã

2005-2007

2000 chỗ

51,215

13,281

10,427

10,427

 

 

Nhà văn hoá tỉnh Bắc Kạn
Cultural house

Thị xã

2002-2006

Nhà cấp I

43,102

37,701

32,494

32,494

 

 

Bệnh viện Bộc Bố
Boc Bo hospital

Pắc Nặm

2003-2006

53 giường

11,241

10,200

8,763

8,763

 

2

Dự án nhóm C - Project Group C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm y tế phường Chí Kiên
Medical station at Chi Kien Ward

Chí Kiên

2004-

 

1,015

1,012

1,012

1,012

 

 

Khu di tích chiến thắng Phủ Thông
Phu Thong victoria monument

Bạch Thông

2,003

 

1,196

748

590

590

 

VII

Quản lý Nhà nước
State administration

 

 

 

 

 

 

 

 

 

San nền khu liên cơ quan
Bulldozing the sites for building offices

Ba Bể

2006-2007

 

6,276

31

31

31

 

 

Trụ sở Huyện uỷ Pắc Nạm
Working offices for Pac Nam districts party committee

Pắc Nặm

2005-2006

Nhà làm việc 3 tầng

5,553

5,550

5,048

5,048

 

 

Trụ sở HĐND - UBND huyện Pắc Nạm
working offices for Pac Nam districts peoples committe
e and council

Pắc Nặm

2005-2006

Nhà làm việc 3 tầng

6,626

6,626

6,016

6,016

 

VIII

Các ngành khác
other sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chợ Bắc Kạn
Bac Kan market

Đức Xuân

2002-

 

16,812

8,327

5,527

5,527

 

 

Đường giao thông nông thôn Lương Bằng - Khuôn Tôm
Rural roads at Lương Bằng - Khuôn Tôm

Chợ Đồn

2005-2006

5184m

10,284

10,284

9,100

9,100

 

 

Đường giao thông 254 Bản Nhì Bằng Lẵng
Road 254 at Bản Nhì Bằng Lẵng

Chợ Đồn

2006-2007

8229m

19,908

14,000

13,958

13,958

 

 

Hệ thống cấp nước thị xã Bắc Kạn
Water supply system at Bắc Kạn town

Thị xã

1997-2003

4000m3/ ngày đêm

16,305

14,338

13,731

13,731

 

 

Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn
Water supply and sanitation at Bắc Kạn town

Thị xã

2003-2010

4500m3/ ngày đêm

159,566

10,000

2,440

2,440

 

B

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các ngành - Industries

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Đội Kỳ
Doi Ky bridge

Thị xã

2005-2008

 

Đang lập

500

100

100

 

 

Đường Cao Sơn - Côn Minh
Cao Sơn - Côn Minh road

Bạch Thông - Na Rì

2005-2008

 

Đang lập

150

100

100

 

 

Đường vào nhà máy chế biến hoa quả
Road to a fruit processing factory

 

 

 

5,276

120

120

120

 

 

KPHQLL kè Nam Sông Cầu
Dikes in South Cau River

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KPHQLL kè Bắc Sông Cầu
Dikes in North Cau River

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm y tế thị xã
Township medical center

Chí Kiên

 

 

19,447

4,093

20

20

 

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

Tổng số - Total

110,250

87,413

22,837

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

36,325

21,768

14,557

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

5,317

4,477

840

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

5,824

5,641

183

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

4,195

203

3,992

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

3,490

583

2,907

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

1,447

414

1,033

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

15,572

10,450

5,122

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program

480

 

480

 

II

Chương trình 135 - Program 135

54,042

53,882

160

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

11,763

11,763

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

8,120

 

8,120

 

 

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
THU
ỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET
REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Các huyện, thị xã
thuộc tỉnh
Name of districts

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

1

Bắc Kạn

18,316

14,728

3,588

2

Bạch Thông

35,919

26,613

9,306

3

Chợ Mới

36,067

27,066

9,001

4

Chợ Đồn

50,119

38,935

11,184

5

Na Rỳ

49,929

36,547

13,382

6

Ngân Sơn

34,354

25,160

9,194

7

Ba Bể

48,360

36,185

12,175

8

Pắc Nặm

33,272

24,246

9,026

 

Tổng cộng - Total

306,336

229,480

76,856